|
QuyÕt ®Þnh ban hµnh ®¬n gi¸ x©y dùng c«ng tr×nh - phÇn x©y dùng ¸p dông cho c«ng tr×nh ®Çu mèi thuû lîi dù ¸n hå chøa níc cöa ĐẠT
|
1-2
|
|
thuyÕt minh ®¬n gi¸ x©y dùng c«ng tr×nh - phÇn x©y dùng ¸p dông cho c«ng tr×nh ®Çu mèi thuû lîi dù ¸n hå chøa níc cöa ĐẠT.
|
3-7
|
|
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
|
8
|
AB.21000
|
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào
|
10
|
AB.22000
|
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi
|
11
|
AB.23000
|
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp
|
13
|
AB.24000
|
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào
|
14
|
AB.25000
|
Đào móng công trình bằng máy
|
15
|
AB.27000
|
Đào kênh mương bằng máy đào
|
18
|
AB.30000
|
Đào nền đường
|
21
|
AB.31000
|
Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển
|
21
|
AB.32000
|
Đào nền đường bằng máy ủi
|
22
|
AB.33000
|
Đào nền đường bằng máy cạp
|
25
|
AB.34000
|
San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải
|
26
|
AB.41000
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
|
27
|
AB.42000
|
Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ
|
30
|
AB.50000
|
Công tác đào đá mặt bằng, hố móng, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ
|
31
|
AB.51100
|
Phá đá mặt bằng công trình
|
31
|
AB.51200
|
Phá đá hố móng công trình
|
32
|
AB.51300
|
Phá đá kênh mương, nền đường
|
35
|
AB.52100
|
Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển
|
36
|
AB.53000
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ
|
37
|
AB.54000
|
Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ
|
38
|
AB.55000
|
Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi
|
39
|
AB.55300
|
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máy đào
|
39
|
AB.56000
|
Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ
|
40
|
AB.57000
|
Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ
|
41
|
AB.62000
|
San đầm đất mặt bằng
|
42
|
AB.63000
|
Đắp đê đập, kênh mương
|
43
|
AB.64000
|
Đắp nền đường
|
43
|
AB.66000
|
Đắp cát công trình
|
44
|
AB.67000
|
Đắp đá công trình
|
45
|
AB.81100
|
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây
|
45
|
AB.81200
|
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây
|
47
|
|
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC KHOAN TẠO LỖ
CỌC KHOAN NHỒI
|
49
|
AC.30000
|
Công tác khoan cọc nhồi
|
50
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP DÙNG ĐỂ LẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ÁP DỤNG CHO CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI ĐẦU MỐI - DỰ ÁN HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẠT.
|
54
|
| MỤC LỤC |
55
|