Đặc tả use case
Tác nhân: Quản lý hoặc nhân viên
Mô tả: Cho phép người quản lý cửa hàng có thể kiểm soát thông tin của mã giảm giá, cho phép thêm mã giảm giá, sửa mã giảm giá và xóa bỏ mã giảm giá khỏi hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Sau khi hoàn thành đăng nhập, hệ thống cho phép người quản lý truy cập vào giao diện chính
Người quản lý chọn chức năng quản lý mã giảm giá
Hiển thị giao diện quản lý mã giảm giá
Nhân viên hoặc quản lý thực hiện các chức năng với thông tin mã giảm giá rồi lưu CSDL
Kết thúc use case quản lý mã giảm giá
Dòng sự kiện phụ: Nếu tác nhân đang trong giao diện quản lý mã giảm giá mà chọn về trang chủ thì hệ thống sẽ hỏi “Bạn có muốn thoát?”, nếu chọn có thì hệ thống chuyển về trang chủ. Kết thúc use case.
Các yêu cầu đặc biệt: Không có
Trạng thái sử dụng trước khi sử dụng use case: Không có yêu cầu
Trạng thái hệ thống sau khi sử dụng use case: Hiển thị các thông báo thành công sau khi người quản lý hiện các thao tác với thông tin mã giảm giá và trả lại giao diện quản lý mã giảm giá ban đầu.
Biểu đồ trình tự của chức năng quản lý mã giảm giá
Hình 2.11 Hình ảnh usecase chức năng quản lý mã giảm giá
2.4.2.5 Chức năng quản lý danh mục sản phẩm
Biểu đồ use case chức năng quản lý danh mục sản phẩm
Hình 2.12 Hình ảnh chức năng use case quản lý danh mục sản phẩm
Đặc tả use case
Tác nhân: Quản lý hoặc nhân viên
Mô tả: Cho phép người quản lý cửa hàng có thể kiểm soát thông tin của danh mục sản phẩm, cho phép thêm danh mục, sửa danh mục và xóa bỏ danh mục khỏi hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Sau khi hoàn thành đăng nhập, hệ thống cho phép người quản lý truy cập vào giao diện chính
Người quản lý chọn chức năng quản lý danh mục sản phẩm
Hiển thị giao diện quản lý danh mục sản phẩm
Nhân viên hoặc quản lý thực hiện các chức năng với thông tin danh mục rồi lưu CSDL
Kết thúc use case quản lý danh mục
Dòng sự kiện phụ: Nếu tác nhân đang trong giao diện quản lý danh mục mà chọn về trang chủ thì hệ thống sẽ hỏi “Bạn có muốn thoát?”, nếu chọn có thì hệ thống chuyển về trang chủ. Kết thúc use case.
Các yêu cầu đặc biệt: Không có
Trạng thái sử dụng trước khi sử dụng use case: Không có yêu cầu
Trạng thái hệ thống sau khi sử dụng use case: Hiển thị các thông báo thành công sau khi người quản lý hiện các thao tác với thông tin danh mục và trả lại giao diện quản lý danh mục ban đầu.
Biểu đồ trình tự chức năng quản lý danh mục sản phẩm
Hình 2.13 Hình ảnh Biểu đồ trình tự chức năng quản lý danh mục sản phẩm
2.4.2.6 Chức năng quản lý nhà cung cấp
Biểu đồ chức năng use case quản lý nhà cung cấp
Hình 2.14 Hình ảnh use case chức năng quản lý nhà cung cấp
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |