Đặc tả use case
Tác nhân: Quản lý hoặc nhân viên
Mô tả: Cho phép người quản lý cửa hàng có thể kiểm soát thông tin của khách hàng, cho phép xem thông tin chi tiết của 1 khách hàng và xóa đi thông tin của khách hàng đó.
Dòng sự kiện chính:
Sau khi hoàn thành đăng nhập, hệ thống cho phép người quản lý truy cập vào giao diện chính
Người quản lý chọn chức năng quản lý khách hàng
Hiển thị giao diện quản lý khách hàng
Nhân viên hoặc quản lý thực hiện các chức năng với thông tin khách hàng rồi lưu CSDL
Kết thúc use case quản lý khách hàng
Dòng sự kiện phụ: Nếu tác nhân đang trong giao diện quản lý khách hàng mà chọn về trang chủ thì hệ thống sẽ hỏi “Bạn có muốn thoát?”, nếu chọn có thì hệ thống chuyển về trang chủ. Kết thúc use case.
Các yêu cầu đặc biệt: Không có
rạng thái sử dụng trước khi sử dụng use case: Không có yêu cầu
Trạng thái hệ thống sau khi sử dụng use case: Hiển thị các thông báo thành công sau khi người quản lý hiện các thao tác với thông tin khách hàng và trả lại giao diện quản lý khách hàng ban đầu.
Biểu đồ trình tự chức năng quản lý khách hàng
Hình 2.7: Hình ảnh biểu đồ trình tự chức năng quản lý khách hàng
2.4.2.3 Chức năng quản lý sản phẩm
Biểu đồ use case quản lý sản phẩm
Hình 2.8 Hình ảnh biểu đồ usecase chức năng quản lý sản phẩm
Đặc tả use case
Tác nhân: Quản lý hoặc nhân viên
Mô tả: Cho phép người quản lý cửa hàng có thể kiểm soát thông tin của sản phẩm, tìm kiếm sản phẩm, thêm mới sản phẩm vào cửa hàng, cập nhật thông tin sản phẩm, xóa sản phẩm khỏi cửa hàng và nhập thêm số lượng hàng cho sản phẩm.
Dòng sự kiện chính:
Sau khi hoàn thành đăng nhập, hệ thống cho phép người quản lý truy cập vào giao diện chính
Người quản lý chọn chức năng quản lý sản phẩm
Hiển thị giao diện quản lý sản phẩm
Quản lý thực hiện các chức năng với thông tin sản phẩm rồi lưu CSDL
Kết thúc use case quản lý sản phẩm
Dòng sự kiện phụ: Nếu tác nhân đang trong giao diện quản lý sản phẩm mà chọn về trang chủ thì hệ thống sẽ hỏi “Bạn có muốn thoát?”, nếu chọn có thì hệ thống chuyển về trang chủ. Kết thúc use case.
Các yêu cầu đặc biệt: Không có
Trạng thái sử dụng trước khi sử dụng use case: Không có yêu cầu
Trạng thái hệ thống sau khi sử dụng use case: Hiển thị các thông báo thành công sau khi người quản lý hiện các thao tác với thông tin sản phẩm và trả lại giao diện quản lý sản phẩm ban đầu.
Biểu đồ trình tự chức năng quản lý sản phẩm
Hình 2.9 Hình ảnh biểu đồ trình tự chức năng quản lý sản phẩm
2.4.2.4 Chức năng quản lý mã giảm giá
Biểu đồ use case chức năng quản lý mã giảm
Hình 2.10 Hình ảnh usecase chức năng quản lý mã giảm giá
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |