1.
|
TCVN 3989 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công
|
2.
|
TCVN 3990 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng
|
3.
|
TCVN 3991 : 2012
|
Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng - Thuật ngữ - Định nghĩa
|
4.
|
TCVN 4037 : 2012
|
Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa
|
5.
|
TCVN 4038 : 2012
|
Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa
|
6.
|
TCVN 4056 : 2012
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa
|
7.
|
TCVN 4087: 2012
|
Sử dụng máy xây dựng - Yêu cầu chung
|
8.
|
TCVN 4205 : 2012
|
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
9.
|
TCVN 4260 : 2012
|
Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
|
10.
|
TCVN 4318 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công
|
11.
|
TCVN 4319 : 2012
|
Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
12.
|
TCVN 4451 : 2012
|
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
13.
|
TCVN 4454 : 2012
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế
|
14.
|
TCVN 4470 : 2012
|
Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế
|
15.
|
TCVN 4473 : 2012
|
Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa
|
16.
|
TCVN 4514 : 2012
|
Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
17.
|
TCVN 4529 : 2012
|
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
18.
|
TCVN4601 : 2012
|
Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Yêu cầu thiết kế
|
19.
|
TCVN 4602 : 2012
|
Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế
|
20.
|
TCVN 4603 : 2012
|
Công trình thể thao - Yêu cầu sử dụng và bảo quản
|
21.
|
TCVN 4604 : 2012
|
Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế
|
22.
|
TCVN 4607 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
|
23.
|
TCVN 4608 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng
|
24.
|
TCVN 4610: 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu gỗ - Ký hiệu quy ước và thể hiện trên bản vẽ
|
25.
|
TCVN 4613 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu thép - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ
|
26.
|
TCVN 4614 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước các bộ phận cấu tạo ngôi nhà
|
27.
|
TCVN 5422 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống
|
28.
|
TCVN 5568 : 2012
|
Điều hợp kích thước theo mô đun trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
|
29.
|
TCVN 5570 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường trục và đường nét trong bản vẽ
|
30.
|
TCVN 5571 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Khung tên
|
31.
|
TCVN 5572 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Bản vẽ thi công
|
32.
|
TCVN 5577 : 2012
|
Rạp chiếu phim - Tiêu chuẩn thiết kế
|
33.
|
TCVN 5593 : 2012
|
Công tác thi công tòa nhà - Sai số hình học cho phép
|
34.
|
TCVN 5671 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc
|
35.
|
TCVN 5672 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công - Yêu cầu chung
|
36.
|
TCVN 5673 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công
|
37.
|
TCVN 5681 : 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu sáng ngoài nhà - Bản vẽ thi công
|
38.
|
TCVN 5686: 2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các cấu kiện xây dựng - Ký hiệu quy ước chung
|
39.
|
TCVN 5895 : 2012
ISO 8560 : 1986
|
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện các kích thước mô đun, đường và lưới mô đun
|
40.
|
TCVN 5896 : 2012
ISO 9431 : 1990
|
Bản vẽ xây dựng - Bố trí hình vẽ, chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ
|
41.
|
TCVN 6003-1 : 2012
ISO 4157-1 : 1998
|
Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu. Phần 1: Nhà và các bộ phận của nhà
|
42.
|
TCVN 6003-2 : 2012
ISO 4157-2 : 1998
|
Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu. Phần 2: Tên phòng và số phòng
|
43.
|
TCVN 6077 : 2012
|
Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật
|
44.
|
TCVN 6078 : 2012 ISO 4172 1991
|
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Bản vẽ lắp ghép kết cấu chế tạo sẵn
|
45.
|
TCVN 6080 : 2012 ISO 2594 : 1972
|
Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu
|
46.
|
TCVN 6083 : 2012 ISO 7519 : 1991
|
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép
|
47.
|
TCVN 6084 : 2012 ISO 3766 : 2003
|
Bản vẽ xây dựng - Thể hiện cốt thép bê tông
|
48.
|
TCVN 6085 : 2012 ISO 7437 : 1990
|
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn
|
49.
|
TCVN 6203 : 2012 ISO 3898 : 1997
|
Cơ sở để thiết kế kết cấu - Các ký hiệu - Ký hiệu quy ước chung
|
50.
|
TCVN 9210 : 2012
|
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
|
51.
|
TCVN 9211 : 2012
|
Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
52.
|
TCVN 9212 : 2012
|
Bệnh viện đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế
|
53.
|
TCVN 9213 : 2012
|
Bệnh viện quận huyện - Tiêu chuẩn thiết kế
|
54.
|
TCVN 9214 : 2012
|
Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế
|
55.
|
TCVN 9254 - 1 : 2012
ISO 6707-1:2004
|
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ chung
|
56.
|
TCVN 9255 : 2012
ISO 9836 : 2011
|
Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
|
57.
|
TCVN 9256 : 2012
|
Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật: Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ
|
58.
|
TCVN 9257 : 2012
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
59.
|
TCVN 9258 : 2012
|
Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế
|
60.
|
TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1 : 1979
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật
|
61.
|
TCVN 9259-8:2012
ISO 3443-8 : 1989
|
Dung sai trong xây dựng công trình- Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
|
62.
|
TCVN 9260:2012
ISO 6284 : 1996
|
Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
|
63.
|
TCVN 9261:2012
ISO 1803 : 1997
|
Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện độ chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ
|
64
|
TCVN 9262-1:2012 ISO 7976-1 : 1989
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo
|
65
|
TCVN 9262-2:2012 ISO 7976-2 : 1989
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình. Phần 2: Vị trí các điểm đo
|
66
|
TCVN 9310-3 : 2012 ISO 8421-3 : 1989
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy
|
67
|
TCVN 9310-4 : 2012 ISO 8421-4:1990
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy
|
68
|
TCVN 9310-8 : 2012 ISO 8421-8 : 1990
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
69
|
TCVN 9311-1 : 2012 ISO 834-1 : 1999
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 1: Yêu cầu chung
|
70
|
TCVN 9311-3 : 2012 ISO/TR 834-3 : 1994
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
|
71
|
TCVN 9311-4 : 2012 ISO 834-4 : 2000
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
|
72
|
TCVN 9311-5 : 2012 ISO 834-5: 2000
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
|
73
|
TCVN 9311-6 : 2012 ISO 834-6: 2000
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm
|
74
|
TCVN 9311-7 : 2012 ISO 834-7: 2000
|
Thử nghiêm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột
|
75
|
TCVN 9311-8 : 2012 ISO 834-8: 2000
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
|
76
|
TCVN 9312 : 2012 ISO 9251 : 1987
|
Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng
|
77
|
TCVN 9313 : 2012 ISO 7345 : 1987
|
Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa
|
78
|
TCVN 9365 : 2012
|
Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
79
|
TCVN 9366-1 : 2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
|
80
|
TCVN 9366-2 : 2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại
|
81
|
TCVN 9369:2012
|
Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế
|
82
|
TCVN 9411 : 2012
|
Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
|
83
|
TCVN 9412 : 2012
|
Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế
|