|
Chương V
XE DO ITALIA, AUSTRALIA SẢN XUẤT
|
trang | 6/30 | Chuyển đổi dữ liệu | 07.07.2016 | Kích | 6.05 Mb. | | #1353 |
| Chương V
XE DO ITALIA, AUSTRALIA SẢN XUẤT
I. NHÃN HIỆU FIAT
|
1
|
Loại dung tích từ 1.4 trở xuống
|
168
|
198
|
225
|
250
|
2
|
Loại dung tích từ 1.5 đến 2.0
|
296
|
348
|
396
|
440
|
3
|
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.4
|
337
|
396
|
450
|
500
|
4
|
Loại dung tích trên 2.4 đến 3.0
|
471
|
554
|
630
|
700
|
5
|
Riêng xe
|
|
Xe Fiat 500 - 4 chỗ - 1.242cc
|
623
|
733
|
833
|
926
|
II. NHÃN HIỆU PIAGGIO
|
|
Piaggio 3 bánh, tải nhẹ 0,75 tấn
|
67
|
79
|
90
|
100
|
III. NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
Toyota Camry GL - dung tích 2.362cc
|
468
|
550
|
625
|
694
|
IV. NHÃN HIỆU LAMBORGHINI
|
|
Lamborghini Murcielago LP 640 - 6.496cc - 2 chỗ
|
8.078
|
9.504
|
10.800
|
12.000
|
V. CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU KHÁC
|
1
|
Xe Iveco ML140E24 - 5.880cc - có khoang chở tiền và các thiết bị kèm theo
|
2.693
|
3.168
|
3.600
|
4.000
|
2
|
Xe đầu kéo sơmirơmooc
|
539
|
634
|
720
|
800
|
3
|
Rơmooc chở container
|
-
|
Loại từ 20 tấn trở xuống
|
168
|
198
|
225
|
250
|
-
|
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn
|
202
|
238
|
270
|
300
|
-
|
Loại từ 40 tấn trở lên
|
235
|
277
|
315
|
350
|
Chương VI
XE DO SEC VÀ SLOVAKIA SẢN XUẤT
|
I. XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
|
1
|
Skoda Favorit 1.3, Skoda Pickup
|
105
|
123
|
140
|
155
|
2
|
Skoda Forman 1.3, Skoda Range
|
134
|
158
|
180
|
200
|
3
|
Skoda khác
|
81
|
95
|
108
|
120
|
II. XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN (nhãn hiệu Skoda, Karosa)
|
1
|
Loại từ 10 đến 12 chỗ
|
134
|
158
|
180
|
200
|
2
|
Loại trên 12 đến 15 chỗ
|
168
|
198
|
225
|
250
|
3
|
Loại trên 15 chỗ đến 45 chỗ
|
202
|
238
|
270
|
300
|
4
|
Loại trên 45 chỗ
|
269
|
317
|
360
|
400
|
III. XE VẬN TẢI VÀ ĐẦU KÉO
|
1
|
Xe Pagaz, Liaz
|
148
|
174
|
198
|
220
|
2
|
Xe đầu kéo sơmirơmooc
|
303
|
356
|
405
|
450
|
3
|
Rơmooc chở container
|
-
|
Loại từ 20 tấn trở xuống
|
134
|
158
|
180
|
200
|
-
|
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn
|
148
|
174
|
198
|
220
|
-
|
Loại từ 40 tấn trở lên
|
168
|
198
|
225
|
250
|
Chương VII
XE DO RUMANI SẢN XUẤT
|
I. XE VẬN TẢI
|
1
|
Xe tải dưới 6 tấn
|
168
|
198
|
225
|
250
|
2
|
Xe tải từ 6 tấn đến 8 tấn
|
189
|
222
|
252
|
280
|
3
|
Xe tải trên 8 tấn
|
235
|
277
|
315
|
350
|
II. CÁC LOẠI XE KHÁC
|
1
|
Xe đầu kéo sơmiromooc
|
404
|
475
|
540
|
600
|
2
|
Rơmooc chở container
|
-
|
Loại từ 20 tấn trở xuống
|
134
|
158
|
180
|
200
|
-
|
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn
|
168
|
198
|
225
|
250
|
-
|
Loại từ 40 tấn trở lên
|
202
|
238
|
270
|
300
|
Chương VIII
XE DO BALAN, ANH SẢN XUẤT
|
1
|
Xe tải nhỏ Polonge Pickup (Balan và Italia)
|
148
|
174
|
198
|
220
|
2
|
Xe 12 - 15 chỗ hiệu Nisa
|
115
|
135
|
153
|
170
|
3
|
Xe tải hiệu Star
|
134
|
158
|
180
|
200
|
4
|
Xe Sterling, dung tích 1.812cc
|
303
|
356
|
405
|
450
|
5
|
Xe Bentley Continental Flying Spur - dung tích 5.988cc
|
4.039
|
4.752
|
5.400
|
6.000
|
6
|
Xe Jaguar - X - TYPE ESTATE 3.0
|
842
|
990
|
1.125
|
1.250
|
7
|
Xe Land Rover - Range Rover Sport - 4.394cc
|
1.212
|
1.426
|
1.620
|
1.800
|
8
|
Xe Lotus Elise - 1.796cc - 2 chỗ ngồi
|
808
|
950
|
1.080
|
1.200
|
9
|
Xe đầu kéo sơmirơmooc
|
673
|
792
|
900
|
1.000
|
10
|
Rơmooc chở container
|
-
|
Loại từ 20 tấn trở xuống
|
202
|
238
|
270
|
300
|
-
|
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn
|
269
|
317
|
360
|
400
|
-
|
Loại từ 40 tấn trở lên
|
303
|
356
|
405
|
450
|
Chương IX
XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT
|
I. XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
|
1
|
Loại dung tích từ 1.6 trở xuống
|
134
|
158
|
180
|
200
|
2
|
Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
168
|
198
|
225
|
250
|
3
|
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
235
|
277
|
315
|
350
|
4
|
Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
303
|
356
|
405
|
450
|
5
|
Loại dung tích trên 3.0
|
438
|
515
|
585
|
650
|
II. XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
1
|
Loại từ 10 đến 12 chỗ
|
122
|
143
|
162
|
180
|
2
|
Loại từ 13 đến 15 chỗ
|
148
|
174
|
198
|
220
|
3
|
Loại từ 16 đến 25 chỗ
|
202
|
238
|
270
|
300
|
4
|
Loại trên 26 chỗ
|
303
|
356
|
405
|
450
|
III. XE VẬN TẢI
|
1
|
Trọng tải dưới 1,5 tấn
|
101
|
119
|
135
|
150
|
2
|
Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn
|
115
|
135
|
153
|
170
|
3
|
Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn
|
202
|
238
|
270
|
300
|
4
|
Trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn
|
242
|
285
|
324
|
360
|
5
|
Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn
|
283
|
333
|
378
|
420
|
6
|
Trọng tải trên 8 tấn đến 10 tấn
|
337
|
396
|
450
|
500
|
7
|
Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn
|
404
|
475
|
540
|
600
|
8
|
Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn
|
471
|
554
|
630
|
700
|
Riêng xe nhãn hiệu Dongfeng
|
1
|
Trọng tải dưới 1,5 tấn
|
132
|
155
|
176
|
195
|
2
|
Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn
|
148
|
174
|
198
|
220
|
3
|
Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn
|
263
|
309
|
351
|
390
|
4
|
Trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn
|
314
|
369
|
419
|
465
|
5
|
Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn
|
367
|
432
|
491
|
545
|
6
|
Trọng tải trên 8 tấn đến 10 tấn
|
438
|
515
|
585
|
650
|
7
|
Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn
|
525
|
618
|
702
|
780
|
8
|
Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn
|
613
|
721
|
819
|
910
|
IV. CÁC LOẠI XE KHÁC
|
1
|
Xe tải cabin kép Tianye 0,825 tấn vừa chở người vừa chở hàng
|
148
|
174
|
198
|
220
|
2
|
Xe Liugong ZL30E - máy xúc bánh lốp
|
377
|
444
|
504
|
560
|
3
|
Xe đầu kéo sơmirơmooc
|
539
|
634
|
720
|
800
|
4
|
Rơmooc chở container
|
-
|
Loại từ 20 tấn trở xuống
|
168
|
198
|
225
|
250
|
-
|
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn
|
202
|
238
|
270
|
300
|
-
|
Loại từ 40 tấn trở lên
|
235
|
277
|
315
|
350
|
Chương X
XE DO MỸ, CANADA SẢN XUẤT
|
A) XE CHỞ NGƯỜI
|
I. XE NHÃN HIỆU FORD
|
1
|
Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9
|
283
|
333
|
378
|
420
|
2
|
Ford Coutour 2.5
|
424
|
499
|
567
|
630
|
3
|
Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0
|
606
|
713
|
810
|
900
|
4
|
Ford Mondeo BA7, động cơ xăng 2.3L, 5 chỗ ngồi
|
639
|
752
|
855
|
950
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|