Ôn tậP ĐỘc chất học bỏ qua 2 chương giữa kỳ là acid kiềm



tải về 17.49 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu06.03.2022
Kích17.49 Kb.
#51195
ÔN TẬP ĐỘC CHẤT HỌC


ÔN TẬP ĐỘC CHẤT HỌC

Bỏ qua 2 chương giữa kỳ là acid – kiềm



  1. Đại cương về độc chất học:

Lịch sử hình thành tự xem  lướt qua

Chỉ số trị liệu TI: Định nghĩa các giá trị chỉ số. Các giá trị, đặc điểm có liên quan.

Một số phương pháp nghiên cứu: xem ở phần sau.

Đại Cương về độc chất: 02 bảng phân loại lưu ý các giá trị khoảng phân loại trên chuột. Trên người. Các đơn vị khác 1 ít, quy đổi không khác biệt lắm.

Các giá trị liên quan đến LD và LC.

Các cấp độ ngộ độc: Cấp tính; bán cấp; mạn tính.

Độc động học: Hấp thu; Con đường di chuyển của các nhóm chất độc 02 slide.

Sự hấp thụ các chất qua da….; Nhìn cung, tốc độ hấp thụ….Sự hấp thụ các chất qua các con đường…

Sự phân bố: Các kim loại nặng.

Sự chuyển hóa: Lưu ý 2 pha, những phản ứng xảy ra trong pha 1 và phản ứng trong pha 2.

Cytochromes: lưu ý một vài nhóm

Các nhóm liên quan đến phản ứng oxy hóa khử NON….

Phản ứng thủy phân: các nhóm thuốc bảo vệ thực vật.

Chuyển hóa pha 2: phần liên hợp.

Sự thải trừ: Lưu ý đối với từng bài riêng: Có các quá trình lọc thụ động có thể lọc được hay không lọc được. Các chất thải trừ chủ động.

Trên một số nhóm tác động lên hệ cơ quan.

Điều trị ngộ độc: Nguyên tắc điều trị từng bài, antidot. Lưu ý các phần bôi đỏ.


  1. Phương pháp phân tách chất độc

  • Chiết xuất



Phổ

Phương pháp phân lập chất độc vô cơ, lưu ý ưu nhược điểm từng phương pháp, vai trò của các nhóm chất.

Bảo so sánh PP – Ưu – nhược

Phương pháp cất; methanol, ethanol.

Ether, ether dầu hỏa, dung môi hữu cơ phân cực – kém phân cực

Phương pháp S.O.O có những giá tị ở phần cuối chương 2



  1. Độc chất khí

Quá trình biến đổi của nhóm chất … ko cần chú ý

Cơ chế gây độc; Protein HEM…

Thai nhi…

Liều độc CO

Ngộ độc cấp – nặng: Rối loạn tri thức, nhồi máu cơ tim, mê sảng.

Di chứng – Tổn thương não vĩnh viễn.

Liệu pháp OXY  học

Kiểm nghiệm CO trong máu: Phương pháp và giới hạn nồng độ CO trong máu. Hb  meg

NO và NO2 tác động lên một số mô – cơ quan nào là trọng tâm.

Cơ chế gây độc.

Giá trị liều gây độc NO – NO2 lưu ý đơn vị ppm và mg/m3

Triệu chứng ngộ độc nồng độ cao.

Điều trị: lưu ý cho thở oxy hay đặt ống nội….

Kiểm nghiệm  bỏ qua



  1. Các chất độc acid mạnh – kiềm mạnh

Acid mạnh: các nhóm ăn mòn.

Cơ chế gây độc (ĐỘC TÍNH)

Một số biểu hiện liên quan ngộ độc thời gian ngắn, thời gian dài…

Kiềm ăn da tương tự, khác cơ chế gây độc 1 chút, giá trị liều gây độc.

Các nhóm chất sử dụng xử lý, tẩy, rửa acid mạnh, kiềm mạnh.


  1. Kim loại nặng – Độc vô cơ

Chì lưu ý các con đường hấp thu.

Cơ chế gây độc, kết hợp nhóm thio… quá trình tạo năng lượng các phản ứng trước đã học.

Một số biểu hiện ngộ độc cấp tính mãn tính.

Các nhóm thuốc đặc trị và antidote dùng trong trường hợp nào. Hoặc bảng nồng độ kiểm nghiệm

Kiểm nghiệm định tính, nhạy không nhạy.

Arsen vô cơ: tăng dần hay giảm dần theo hướng nào. Hóa trị và khả năng gây độc.

Cơ chế gây độc.

Liều độc arsen 2 giá trị: liều chết và…, 1 giá trị so sánh phương pháp nhận định kết quả

Ngộ độc cấp tính và mãn tính arsen (giống cấp tính nhưng nhẹ hơn, không rõ bằng…)

02 phương pháp định lượng arsen.

Thủy ngân: Vô cơ (muối vô cơ tập trung vào Hg2+)

Thủy ngân: hữu cơ 03 loại

Cơ chế gây độc thủy ngân hữu cơ.

Con đường thâm nhập của thủy ngân, mức độ gây độc và nồng độ gây độc.

Biểu hiện khi ngộ độc thủy ngân qua các dạng (Kim loại nguyên tố hay thể hơi); Ngộ độc cấp và ngộ độc mãn tính.

Điều trị: lưu ý khi điều trị thủy ngân.

Các phương pháp định lượng và định tính.


  1. Độc chất hữu cơ

Cơ chế tác động của Cyanur.

Giá trị liều độc của HCN.

Ngộ độc cấp và mạn tính của HCN.

Cơ chế giải độc của bộ KIT antidote của HCN.

Etanol

Dược động học, các chất chuyển hóa có tác động gây độc.

Cơ chế tác động:

Giá trị liều gây chết của cồn.

Ngộ độc mạn cồn.

Điều trị ngộ độc cấp.

Phương pháp kiểm nghiệm các phản ứng màu, mùi với cồn

Định lượng sử dụng kalibicromat, giải thích quá trình tìm lượng etanol trong mẫu

Methanol

Cơ chế gây độc, các chất biến đổi.

Một số biểu hiện liên quan ngộ độc.

Giải độc metanol

Các phản ứng định tính, phản ứng định lượng.


  1. Thuốc bảo vệ thực vật.

Các nhóm thuốc Clo phosphor và carbamat

Cơ chế tác động, cơ chế gây độc.

Các nhóm chất gắn thải độc ra ngoài.

Công thức chung thuốc phosphor.

Độc tính phosphor

Cơ chế tác động, điều trị phosphor.

Carbamat tương tự phosphor

Điều trị carbamat

Nicotin: Tác động kích thích và tác động ức chế.

Một số triệu chứng ngộ độc do nghiện thuốc lá.

Một vài phương pháp xử lý nicotin.

Định tính định lượng lưu ý tên.

Thuốc diệt chuột Strychnin và warfarin.

Tên một vài nhóm hỗn hợp của dioxin.



Antydote: amyl nitrit, natri nitrit…

Giá trị LD50 và LC50 của BVTV
tải về 17.49 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương