76
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
1. Giới thiệu chung về kế hoạch lựa chọn nhà thầu, gói thầu
Chủ đầu tư, Bên mời thầu: Bệnh viện 09
Tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Mua sắm hoá chất, sinh phẩm, vật tư y tế năm
2023 của Bệnh viện 09
Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Mua sắm vật tư và sinh phẩm y tế
Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước cấp tại Quyết định số: 2239/QĐ-SYT ngày
13/12/2022 của Sở Y tế Hà Nội
Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng
Phương thức lựa chọn nhà thầu: 1 giai đoạn, 1 túi hồ sơ
Thời gian lựa chọn nhà thầu: Quý III năm 2023
Loại hợp đồng: Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng: 365 ngày
2. Yêu cầu về kỹ thuật
a) Yêu cầu chung
- Hàng hóa mới 100%, được phép lưu hành theo Luật định.
- Đảm bảo hạn sử dụng tối thiểu 06 tháng đối với hàng hóa có hạn dùng từ 02 năm
trở lên; 03 tháng đối với hàng hóa có hạn dùng từ 01 đến 02 năm; ¼ hạn dùng đối với hàng
hóa có hạn dùng dưới 01 năm theo nhà sản xuất khi bàn giao hàng hóa.
77
b) Yêu cầu về kỹ thuật
STT
Danh mục hàng hóa
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu
(Nhà thầu có thể chào tương đương hoặc tốt hơn)
Quy cách
đóng gói
1. Băng dính vải 5m x 5cm
Nền 100 % sợi cellulose acetate đánh thành cuộn. Lớp keo Oxide kẽm không dùng
dung môi. Tiêu chuẩn CE, Medical device 92825. Đan dệt 44.0 x 19.5 sợi/cm.
Nguyên liệu các nước G7, Lõi nhựa liền cánh bảo vệ .
Túi 6 cuộn
2. Băng dính cá nhân 2 x 6cm
Băng dính đàn hồi, nền Visocose và polyamide, màu da. Nền keo dính tổng hợp,
dung nạp tốt cho da, không dùng dung môi. Miếng gạc thấm hút ˃ 500%.
Hộp 102
miếng
3. Băng cuộn 7cm x 2,5m
Sản phẩm được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút cao, không có độc tố.
Kích thước 7cm x2,5m.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
Gói 20 cuộn
4. Bông thấm nước y tế
Được làm từ 100% bông tự nhiên, khả năng thấm hút cao và nhanh. Đạt tiêu chuẩn
ISO 13485 hoặc tương đương
Túi 1 kg
5. Bơm tiêm 1ml dùng 1 lần
Bơm tiêm nhựa liền kim 1ml, cỡ kim 26Gx1/2''. Được sản xuất bằng nhựa y tế
không có chất DEHP, không buốt, không gây độc. Tiệt trùng bằng khí E.O Đạt tiêu
chuẩn TCVN 5903:1995, ISO 13485 và CE hoặc tương đương
Hộp 100 cái
6. Bơm tiêm 5ml dùng 1 lần
Bơm tiêm nhựa liền kim 5 ml, cỡ kim 23G, 25G. Không có chất DEHP, không buốt,
không gây độc. Tiệt trùng bằng khí E.O gas.
Đạt tiêu chuẩn TCVN 5903:1995, ISO 13485 và CE hoặc tương đương.
Hộp 100 cái
7. Bơm tiêm 10ml dùng 1 lần
Bơm tiêm nhựa liền kim 10 ml, cỡ kim 23G, 25G. Được sản xuất bằng nhựa y tế
không có chất DEHP, không buốt, không gây độc. Tiệt trùng bằng khí E.O
Đạt tiêu chuẩn TCVN 5903:1995, ISO 13485 và CE hoặc tương đương
Hộp 100 cái
8. Bơm tiêm 20ml dùng 1 lần
Bơm tiêm nhựa liền kim 20ml, cỡ kim 23G; 25G. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau
Hộp 50 cái
78
khi sử dụng; Bề mặt gioăng phẳng. Được sản xuất bằng nhựa y tế không có chất
DEHP, không buốt, không gây độc. Tiệt trùng bằng khí E.O gas.
Đạt tiêu chuẩn TCVN 5903:1995, ISO 13485 và CE hoặc tương đương
9. Bơm tiêm 50ml dùng 1 lần
Bơm tiêm nhựa 50ml, đốc xi lanh to lắp vừa dây cho ăn và có nắp đậy. Pít tông có
khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Được sản xuất bằng nhựa y tế không có chất
DEHP, không buốt, không gây độc. Tiệt trùng bằng khí E.O gas.
Đạt tiêu chuẩn TCVN 5903:1995, ISO 13485 và CE hoặc tương đương
Hộp 25 cái
10. Cloramin B
Hoạt chất chứa Natri N - chlorobenzenesulfonnamide hoạt tính clor 25%
Gói 1 kg
11.
Dây dẫn Oxy gọng kính dùng cho
người lớn
Được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC y tế, dây mềm, có chiều dài ≥ 1500 mm.
Túi 1 sợi
12. Dây truyền dịch
Dây dẫn dài ≥ 1500mm, được làm từ nhựa nguyên sinh PVC, mềm dẻo. Kim cánh
bướm các cỡ. Tiệt trùng bằng khí EO.
Túi 1 bộ
13. Dây truyền máu
Chất liệu PVC y tế không gây sốt, không độc hại và chống dị ứng, tiệt trùng bằng
khí EO, 1 cái/túi. Chiều dài dây ( chưa bao gồm kim) 135cm. Kim 18Gx1½.
Túi 1 bộ
14. Dung dịch rửa tay dưới vòi nước
Dung dịch xà phòng rửa tay. Chất hoạt động bề mặt: SLES, Sodium
lauroamphoacetate
Hệ dưỡng ẩm: Glycerol, Dipropylene glycol, PEG-7 Glyceryl cocoate,
Polyquatermium-7.
Chai 500ml
15. Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
Hoạt chất: Ethanol 70 % (w/w), Isopropanol 2,5 % (w/w).
Chai 500ml
16.
Dung dịch sát khuẩn bề mặt xe
tiêm và dụng cụ y tế
Hoạt chất: Didecyl dimethyl ammonium chloride (DDAC) 0,1% (w/w),
Poly(hexamethylenebiguanide) hydrochloride (PHMB) 0,1 % (w/w), Ethanol 30%
(w/w).
Chai 750ml
17. Dung dịch khử khuẩn dụng cụ mức Ortho-Phthalaldehyde 0,55% (w/w), hệ đệm pH =7-9.
Can 5 L
79
độ cao
Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 5 phút.
18. ENZYM ALFASEPT Z-5
Enzyme Protease: 0,5% (w/w), Lipase: 0,2% (w/w), Amylase: 0,15% (w/w),
Cellulase : 0,05% (w/w), Mannanase : 0,05% (w/w).
Can 5 L
19. Đầu côn xanh
Không chứa kim loại. Màu xanh. Dung tích sử dụng: 1ml (tương đương 1000ul)
Túi 500 cái
20. Đầu côn vàng
Không chứa kim loại. Màu vàng. Dung tích sử dụng: 200ul (tương đương 0,2ml)
Túi 1000 cái
21. Đè lưỡi gỗ dùng 1 lần
Chất liệu gỗ tự nhiên, sấy khô, đánh bóng. Kích thước: 150mm x 20mm 2mm.
Hộp 100 cái
22. Gạc mét
Chất liệu 100% cotton có độ thấm hút rất cao.Không chứa chất gây dị ứng, không có
tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Kích
thước: 1000m x 80cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
1000 mét/kiện
23. Găng tay y tế (cỡ S + M + L)
Chất liệu cao su thiên nhiên độ căng giãn đàn hồi tốt. Chiều dài tối thiểu 240, chiều
rộng từ 76 ± 3 mm đến 113 ± 3 mm độ dày ngón tay 0.14 ± 0.03mm và lòng bàn tay
tối thiếu 0.11 ± 0.03mm.Trước khi lão hóa tối thiểu 650% và sau khi lão hóa tối
thiểu 500%.
Hộp 50 đôi
24. Găng tay vô khuẩn
Chất liệu cao su thiên nhiên độ căng giãn đàn hồi tốt. Sử dụng bột ngô hàm lượng
được FĐA phê chuẩn. Được khủ trùng bằng tia Gamma & ETO. Chiều dài tối thiểu
280, chiều rộng từ 72 ± 4mm đến 114 ± 6mm độ dày cổ tay tối thiểu 0,10mm và
lòng bàn tay tối thiếu 0.14mm và ngón tay tối thiểu 0.17 mm.
Hộp 50 đôi
25. Găng tay dài cỡ 7/12
Sản xuất từ latex tự nhiên. Tiệt trùng bằng khí E.O. Kích cỡ 7.0 và 7.5, chiều dài
490 ± 10 mm, chiểu rộng lòng bàn tay Size 7: 89 ± 5mm; Size 7,5: 95 ± 5mm , độ
dày thấp nhất 0,15 mm.
Túi 1 đôi
26. Giấy in máy điện tim
Kích thước: 110mm*140mm*200 tờ
1 xấp/ 1 gói
27. Giấy in của máy Monitor
Kích thước: 152mm*100mm*150 tờ
1 xấp/ 1 gói
28. Hộp an toàn đựng bơm kim tiêm đã Chất liệu: Giấy Duplex kháng thủng. Màu sắc: Màu Vàng Y tế. Kích thước: 150 x
Túi 1 cái
80
sử dụng
120 x 270mm. Dung tích: 5L
29. Kim lấy thuốc số 18
Kim các số, Vỉ đựng kim có chỉ thị màu phân biệt các cỡ kim. Đạt tiêu chuẩn ISO
13485:2016 hoặc tương đương
Hộp 100 chiếc
30. Kim cánh bướm G23
Có các số 18- 25G. Màu sắc của cánh bướm cho biết kích cỡ của kim. Đầu nối, được
làm bằng nhựa trong y tế cao cấp ABS. Tiệt trùng bằng khí EO.
Túi 200 cái
31. Kim luồn tĩnh mạch 22G
Kim luồn kiểu hình bút, đóng gói đơn chiếc bằng vỏ nhựa. Kim sắc số 18G x 2",
20G x 2", 22G x 1", 24G x 3/4". Có 3 vạch sợi X-ray, tác dụng cản quang và tăng
cứng dai cho đầu Silicon. Tiệt trùng 2 lần bằng chùm điện tử và khí EO.
Hộp 50 cái
32. Kim chọc dò
Kim gây tê tủy sống dài 88mm. G20; G25; G27. Thiết kế lăng kính pha lê phản
quang trong chuôi kim . Lăng kính có màu sáng bạc trước khi có dịch não tuỷ chảy
ra, lăng kính chuyển sang trong suốt khi có dịch não tuỷ chảy ra.
Hộp 25 cái
33. Khẩu trang giấy
Khẩu trang y tế ≥ 3 lớp vô trùng. Sản phẩm chứa trong bao bì giấy tiệt trùng dùng
trong y tế. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
Hộp 50 cái
34. Lam kính hiển vi
Chất liệu kính , kích thước 25.4*76.2mm, độ dày 1.0-1.2mm, trong suốt, bề mặt
phẳng, không mốc.
Hộp 72 cái
35. Mũ giấy
Mũ chụp đầu y tế tiệt trùng. Đã tiệt trùng bằng E.O.GAS. Thành phần: Gạc không
dệt không thấm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
Túi 1 cái
36. Nước cất 2 lần
Độ dẫn điện ở 25°C: 0,82 µS/cm. pH 6,74 cfu/g, độ cứng (tính theo CaCO3) 0,1mg/l
Can 10 lít
37. Nước tẩy Javen
Chất lỏng trong, màu vàng.
Can 10 lít, 20
lít
38. Thuốc diệt muỗi
Dùng trong y tế
Chai 1 lít
39. Ống nghiệm sinh hóa máu
* Kích thước 12x75(mm). Nắp màu đỏ. Vật liệu làm ống nhựa PP. Đạt tiêu chuẩn
ISO 13485:2016.
100 ống/ khay
81
40. Ống nghiệm sinh hóa máu
Kích thước 12x75(mm) Nắp màu đen. Thể tích vừa đủ kháng đông cho 2ml máu.
100 ống/ khay
41.
Ống nghiệm EDTA K3 chân không
phun sương ( chống đông)
Được bơm hóa chất chống đông EDTA K3 dưới dạng hạt sương, Kích thước ống
12x75mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
100 ống/ khay
42. Ống Cryotype
Thích hợp cho Máy Hitachi, Chất liệu nhựa PS, kích thước 16*38mm, 2.5-3ml.
Túi 500 cái
43. Ống ly Eppendorf
Chất liệu nhựa PP nguyên sinh, dung tích mẫu 1.5ml.
Túi 500 cái
44. Sonde dạ dày 16
Chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, dẻo. Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene
Oxide (E.O)
Túi 1 cái
45. Sonde tiểu Foley 16
Nguyên liệu: 100% cao su tiền lưu hóa với catheter được xử lý bằng dầu silicon y tế
cao cấp.
Hộp 10 cái
46. Huyết thanh mẫu (A.B.O)
30ml/bộ. Bộ 03 lọ (10 ml/ lọ):
Hộp 3 lọ, mỗi
lọ 10 ml
47. Bộ hồng cầu mẫu (A,B)
Bộ gồm 3 lọ A, B, O mỗi lọ 10 ml
Bộ gồm 03 lọ
48. Dung dịch Giemsa
Thể lỏng, màu xanh dương, thuộc methanol
Chai 500 ml
49. Natri citrat 3,8%
Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể dạng hạt trắng, hút ẩm nhẹ trong không khí ẩm. Dễ
tan trong nước
Chai 500 ml
50. Test thử 1/2 HIV
SDn BioNTN HIV 1/2 là xét nghiệm chẩn đoán in vitro dựa trên nguyên lý sắc ký
miễn dịch. Xét nghiệm được thiết kế để định tính phát hiện kháng thể (IgG, IgM,
IgA) đặc hiệu với virus HIV-1 gồm type phụ O và HIV-2 trong huyết thanh, huyết
tương hoặc máu toàn phần người. Không có phản ứng chéo với các mẫu thẩm tách
máu, mẫu rối loạn đông máu, mẫu chứa yếu tố dạng thấp, mẫu dương tính với kháng
thể kháng HCV, viêm gan A,E và mẫu máu phụ nữ mang thai.
Giới hạn phát hiện: 1.0s/CO
Đọc kết quả sau 15~20 phút
100 test/hộp
82
Cộng hợp: Liên hợp vàng kháng nguyên HIV tái tổ hợp 3 … 0.10±0.025㎍
Vạch kết quả 1: Kháng nguyên HIV tái tổ hợp 1...0.48±0.12㎍
Vạch kết quả 2: Kháng nguyên HIV tái tổ hợp 2…0.48±0.12㎍
Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột...0.80±0.20㎍
Độ nhạy tương đối 100%, Độ đặc hiệu tương đối >99.8%, Độ chính xác tương đối
>99.9%
Giấy phép lưu hành Bộ Y Tế, giấy phép KFDA Hàn Quốc
51. Test thử Dengue Due
Phát hiện kháng nguyên NS1 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần
của người. Độ nhạy 92,4% (khoảng tin cậy 95%: 86,1 - 95,9%) và độ đặc hiệu
98,4% (khoảng tin cậy 95%: 95,5 - 99,5%)
Hộp 25 test
52. Rapid Anti HIV 1x2
Đạt tiêu chuẩn ISO13485:2016 hoặc tương đương
- Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần
- Độ nhạy:99.47%, Độ đặc hiệu: 99.87%
- Thành phần Kit thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp.
- Bảo quản ở nhiệt độ thường
Hộp 50 test
53. Test thử HBsAg
Phát hiện định tính kháng nguyên HBsAg trong mẫu huyết thanh, huyết tương
người. Độ nhạy: 96,2-100%, Độ đặc hiệu: 97,9-100%.
Hộp 30 test
54. Test thử Anti HCV
Phát hiện định tính kháng thể đặc hiệu đối với HCV trong huyết thanh, huyết tương
(heparin,EDTA và natri citrate) hoặc máu toàn phần của người.
Hộp 100 test
55. Test sinh hoá nước tiểu 11 thông số
- Kết quả nhanh chóng, trực quan
- Độ chính xác và độ tái lập cao
- Không can thiệp vào các điều kiện khác nhau.
- Phương pháp đo quang phổ bằng các máy phân tích nước tiểu cùng dòng, có bước
100 test/hộp
83
sóng 460 nm và 550 nm, 650 nm. Có thể đọc bằng mắt.
- Kết quả nhanh chóng (tất cả các dải test được đọc cùng một lúc, từ 1~2 phút sau
khi nhúng).
- Kích thước: 5 mm (chiều rộng) x 115 mm (chiều dài) x 0.9 (chiều cao).
- Trọng lượng: 0.398g
- Phân loại: bán tự động.
- Chống ẩm tốt
- Thời hạn sử dụng ≥ 24 tháng
- Màu sắc bất thường của nước tiểu có thể được báo cáo.
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2016 hoặc tương đương
-Được chứng nhận MFDS (KFDA) hoặc tương đương
56. Hoá chất rửa phim hiện hình
Chất lỏng cô đặc được đóng trong chai nhựa PE với tem bịt PE sinh thái
Tỷ lệ nạp đầy 300-600ml/m2
Một thùng chất hiện hình E.O.S.Dev. chứa thuốc hiện cho 2x20 l (2x5,28 gal)
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE hoặc tương đương
2 bộ/thùng
57. Phim XQ KTS (10x12)
Nền PET dày 168 μm, phủ lớp muối bạc nhạy nhiệt
Tính chất nhạy nhiệt giúp thay phim dễ dàng dưới môi trường sáng thông thường
Chứng nhận ISO 13485, CE hoặc tương đương
100 tờ/hộp
58. Phim XQ (30x40)
Phim được thiết kế cho tráng phim tiêu chuẩn RP, có độ tương phản cao, độ mờ thấp
và mức nhiễu thấp
Thời gian xử lý phim là 90 giây tại nhiệt độ 33oC (95oF)
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE hoặc tương đương
100 tờ/hộp
59. Gel siêu âm
Gel trong suốt, không màu hoặc màu xanh, không mùi; pH 6,5 ±0,75
Can 5 lít
84
60. Dao mổ 15
Dao sắc. Chất liệu thép không gỉ, tiệt trùng bằng tia Gamma. Các số 10, 11, 12 ,15,
20, 21, 22. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
Hộp 100 cái
61. Đèn pin soi họng
Đèn pin các loại dùng trong y tế
Hộp 1 cái
62. Đồng hồ bấm giây
Chất liệu nhựa màn hình LCD, có còi báo hiệu
Hộp 1 cái
63. Huyết áp đồng hồ + ống nghe
Đồng hồ đo có quả bóp làm bằng chất liệu cao su. Đồng hồ hiển thị kết quả chính
xác, vạch chia từ 20 ~ 300mmHg, có kèm tai nghe
Túi 1 cái
64. Kéo nhọn 16cm
Kéo nhọn 16cm chất liệu bằng thép không gỉ hoặc tương đương
Túi 1 cái
65. Khay Inox 30x50cm
Chất liệu Inox, kích thước 30x50cm
Túi 1 cái
66. Khay quả đậu
Khay Inox quả đậu, được làm bằng Inox
Túi 1 cái
67. Pank không mấu
Panh không mấu chất liệu bằng thép không gỉ
Túi 1 cái
3. Các yêu cầu khác
- Nộp cam kết và thực hiện theo yêu cầu khi có yêu cầu các nội dung sau:
+ Tất cả các hàng hóa và dịch vụ liên quan có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp;
+ Hàng hóa cung cấp mới 100%, đảm bảo hạn sử dụng tối thiểu 06 tháng đối với hàng hóa có hạn dùng từ 02 năm trở lên; 03 tháng
đối với hàng hóa có hạn dùng từ 01 đến 02 năm; ¼ hạn dùng đối với hàng hóa có hạn dùng dưới 01 năm theo nhà sản xuất khi bàn giao
hàng hóa;
+ Cung cấp hàng mẫu trong trường hợp có yêu cầu của Bên mời thầu;
+ Thời gian giao hàng: Chậm nhất là 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua (bằng E-mail hoặc điện thoại trong trường hợp
khẩn cấp); Riêng đối với hàng hóa trúng thầu dùng đột xuất, khẩn cấp… bắt buộc giao hàng tại kho bên mua không quá 24 giờ;
+ Thu hồi hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đã giao nhưng không đảm bảo chất lượng, hoặc không sử dụng được với trang thiết
bị hiện có của đơn vị thụ hưởng, hoặc có thông báo thu hồi của cơ quan có thẩm quyền mà nguyên nhân không do lỗi của bên mời thầu;
85
+ Có năng lực tự thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng theo yêu
cầu của E-HSMT hoặc ký hợp đồng nguyên tắc với đơn vị có đủ khả năng thực hiện nghĩa vụ bảo hành, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc
cung cấp các dịch vụ sau bán hàng theo yêu cầu của E-HSMT;
+ Thông báo bằng văn bản đến chủ đầu tư trong trường hợp hàng hóa có bất kỳ thay đổi từ nhà sản xuất.
- Nhà thầu chuẩn bị 1 bộ E-HSDT bản gốc để Bên mời thầu lưu trữ khi được mời đối chiếu tài liệu.
- Nhà thầu cung cấp đầy đủ và chính xác thông tin về hàng hóa tham dự thầu theo các nội dung sau (nhà thầu kết xuất ra file Excel
hoặc Word và đính kèm cùng E-HSDT):
STT
STT hàng hóa
theo E-HSMT
Tên hàng hóa
theo E-HSMT
Tên thương mại
(Nếu có)
Model
(ký mã hiệu)
Mô tả kỹ thuật
Số đăng ký
lưu hành/
GPNK
Phân loại
TTBYT
Hãng sản xuất
(hãng sở hữu)
Nước sản
xuất
Quy cách,
đóng gói
(Nếu có)
Thông tin khác
(Nếu có)
1
2
…
n
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |