UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KONTUM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 141/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15 tháng 02 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu xây lắp,
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp Tỉnh lộ
675 (đoạn Km14+948,95 – Km20+037)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp Tỉnh lộ 675 (đoạn Km14+948,95 – Km20+037);
Căn cứ Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của Uỷ ban nhân dân về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán xây dựng công trình: Nâng cấp Tỉnh lộ 675 (đoạn Km14+948,95 – Km20+037);
Xét Tờ trình số 09/TTr-SGTVT ngày 27/01/2011 của Sở Giao thông Vận tải về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp Tỉnh lộ 675 (đoạn Km14+948,95 – Km20+037) và đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 184/BC-SKHĐT ngày 29/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu xây lắp và các chi phí khác, thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp Tỉnh lộ 675 (đoạn Km14+948,95 – Km20+037) với các nội dung chính như sau:
STT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu (đồng)
|
Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu
|
Thời gian lựa chọn nhà thầu
|
Tiến độ; Hình thức hợp đồng
|
1
|
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu.
|
39.175.300
|
Chỉ định thầu
|
Năm 2011
|
20 ngày; Theo tỷ lệ %
|
2
|
Tư vấn giám sát chất lượng công trình
|
421.940.900
|
Chỉ định thầu
|
Năm 2011
|
Tiến độ thi công xây lắp; Theo tỷ lệ %
|
3
|
Bảo hiểm công trình
|
77.356.100
|
Chỉ định thầu
|
Năm 2011
|
Tiến độ thi công xây lắp; Theo tỷ lệ %
|
4
|
Kiểm toán công trình
|
75.273.700
|
Chỉ định thầu
|
Năm 2011
|
06 tháng; Theo tỷ lệ %
|
5
|
Gói thầu xây lắp: Nâng cấp Tỉnh lộ 675 (đoạn Km14+948,95– Km20+037)
|
18.418.128.800
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước; 01 túi hồ sơ
|
Năm 2011
|
14 tháng; Theo đơn giá
|
- Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước; thanh toán theo khả năng nguồn vốn bố trí được. Đề nghị chủ đầu tư đưa hình thức thanh toán trên vào hồ sơ mời thầu để các nhà thầu biết, tham gia.
- Các chi phí khác liên quan đến công trình, chủ đầu tư tổ chức thực hiện theo quy định và tự chịu trách nhiệm.
|
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải (Chủ đầu tư):
- Có trách nhiệm thực hiện kế hoạch đấu thầu này theo đúng các quy định của pháp luật về đấu thầu; đối với các gói thầu thuộc diện chỉ định thầu, yêu cầu phải đảm bảo việc chỉ định thầu hiệu quả hơn đấu thầu theo quy định tại điểm 4, điều 2 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH11 ngày 19/6/2009 của Quốc hội.
- Triển khai các bước tiếp theo theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Nơi nhận: KT.CHỦ TỊCH
- Như điều 3, PHÓ CHỦ TỊCH
- Lưu VT, KTN(Trí).
(Đã ký)
Bùi Đức Lợi
Phụ lục
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2011 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu (đồng)
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức đấu thầu
|
Thời gian lựa chọn nhà thầu
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
A
|
Phần công việc đã tổ chức thực hiện
|
540.581.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn khảo sát lập dự án đầu tư công trình
|
242.476.300
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư
|
5.274.900
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gói thầu: Tư vấn khảo sát thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán công trình
|
247.871.200
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gói thầu: Tư vấn thẩm tra TKBVTC – lập dự toán công trình
|
44.958.600
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
|
2.516.207.700
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
373.464.400
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí đền bù GPMB
|
46.249.100
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí khác
|
59.179.100
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí thẩm định dự án
|
3.887.600
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí thẩm định KQLC nhà thầu
|
1.841.800
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi phí hội đồng tư vấn giải quyết KNĐT
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thẩm tra và phê duyệt quyết toán
|
21.525.400
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi phí dự phòng
|
2.008.060.300
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Công việc không thực hiện đấu thầu
|
613.746.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn lập HSMT và phân tích đánh giá HSDT
|
39.175.300
|
Ngân sách nhà nước
|
Chỉ định thầu
|
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo tỷ lệ %
|
20 ngày
|
2
|
Tư vấn giám sát chất lượng công trình
|
421.940.900
|
Ngân sách nhà nước
|
Chỉ định thầu
|
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo tỷ lệ %
|
Theo tiến độ thi công XL
|
3
|
Bảo hiểm công trình
|
77.356.100
|
Ngân sách nhà nước
|
Chỉ định thầu
|
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo tỷ lệ %
|
Theo tiến độ thi công XL
|
4
|
Kiểm toán công trình
|
75.273.700
|
Ngân sách nhà nước
|
Chỉ định thầu
|
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo tỷ lệ %
|
6 tháng
|
D
|
Phần kế hoạch đấu thầu
|
18.418.128.800
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gói thầu xây lắp: Nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn Km14+948,95 – Km20+037
|
18.418.128.800
|
Ngân sách nhà nước
|
Đấu thầu rộng rãi, trong nước
|
Một túi hồ sơ
|
Năm 2011
|
Theo đơn giá
|
14 tháng
|
|
Tổng cộng
|
22.088.663.500
|
|
|
|
|
|
|
.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |