G. ĐO ĐẠC VÀ ĐO BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Đo đạc và đo bổ sung tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác, được tính bằng 40% mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ).
2. Đo đạc và đo bổ sung tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác, được tính bằng 33% đến 38% mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ).
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
VAT
|
Tổng cộng (làm tròn)
|
Đo đạc
|
Kiểm tra, nghiệm thu
|
Tổng
|
I
|
ĐO ĐẠC VÀ ĐO BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC, ĐƯỢC TÍNH BẰNG 40% MỨC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (mục Đ)
|
A
|
ĐẤT NGOÀI KHU VỰC ĐÔ THỊ
|
|
a
|
Thửa có diện tích <100m2
|
Thửa
|
413.575
|
16.543
|
430.118
|
43.012
|
475.000
|
b
|
Thửa có diện tích từ 100m2 đến < 300m2
|
Thửa
|
490.086
|
19.603
|
509.690
|
50.969
|
560.000
|
c
|
Thửa có diện tích từ 300m2 đến < 500m2
|
Thửa
|
521.105
|
20.844
|
541.949
|
54.195
|
600.000
|
d
|
Thửa có diện tích từ 500m2 đến < 1.000m2
|
Thửa
|
636.906
|
25.476
|
662.382
|
66.238
|
730.000
|
e
|
Thửa có diện tích từ 1.000m2 đến < 3.000m2
|
Thửa
|
874.711
|
34.988
|
909.700
|
90.970
|
1.000.000
|
f
|
Thửa có diện tích từ 3000m2 đến < 10000m2
|
Thửa
|
1.344.119
|
53.765
|
1.397.884
|
139.788
|
1.540.000
|
g
|
Từ trên 01ha đến 10ha
|
Thửa
|
1.612.943
|
64.518
|
1.677.461
|
167.746
|
1.845.000
|
h
|
Trên 10ha đến 50ha
|
Thửa
|
1.881.767
|
75.271
|
1.957.037
|
195.704
|
2.150.000
|
B
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
a
|
Thửa có diện tích <100m2
|
Thửa
|
618.060
|
24.722
|
642.783
|
64.278
|
710.000
|
b
|
Thửa có diện tích từ 100m2 đến < 300m2
|
Thửa
|
733.432
|
29.337
|
762.769
|
76.277
|
840.000
|
c
|
Thửa có diện tích từ 300m2 đến < 500m2
|
Thửa
|
778.756
|
31.150
|
809.906
|
80.991
|
890.000
|
d
|
Thửa có diện tích từ 500m2 đến < 1.000m2
|
Thửa
|
951.813
|
38.073
|
989.885
|
98.989
|
1.090.000
|
e
|
Thửa có diện tích từ 1.000m2 đến < 3.000m2
|
Thửa
|
1.308.228
|
52.329
|
1.360.557
|
136.056
|
1.495.000
|
f
|
Thửa có diện tích từ 3.000m2 đến < 10.000m2
|
Thửa
|
2.008.696
|
80.348
|
2.089.044
|
208.904
|
2.010.000
|
g
|
Thửa có diện tích từ 1.000m2 đến < 3.000m2
|
Thửa
|
2.410.436
|
96.417
|
2.506.853
|
250.685
|
2.755.000
|
h
|
Trên 10ha đến 50ha
|
Thửa
|
2.611.305
|
104.452
|
2.715.757
|
271.576
|
2.990.000
|
II
|
ĐO ĐẠC VÀ ĐO BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT NHƯNG KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC, ĐƯỢC TÍNH BẰNG 33% ĐẾN 38% MỨC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (mục Đ)
|
A
|
ĐẤT NGOÀI KHU VỰC ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
a
|
Thửa có diện tích <100m2
|
Thửa
|
341.200
|
13.648
|
354.848
|
35.485
|
390.000
|
b
|
Thửa có diện tích từ 100m2 đến < 300m2
|
Thửa
|
428.826
|
17.153
|
445.979
|
44.598
|
490.000
|
c
|
Thửa có diện tích tử 300m2 đến < 500m2
|
Thửa
|
495.050
|
19.802
|
514.852
|
51.485
|
565.000
|
d
|
Thửa có diện tích từ 500m2 đến < 1.000m2
|
Thửa
|
605.060
|
24.202
|
629.263
|
62.926
|
690.000
|
e
|
Thửa có diện tích từ 1000m2 đến < 3.000m2
|
Thửa
|
809.108
|
32.364
|
841.472
|
84.147
|
925.000
|
f
|
Thửa có diện tích từ 3.000m2 đến < 10.000m2
|
Thửa
|
1.209.707
|
48.388
|
1.258.096
|
125.810
|
1.385.000
|
g
|
Từ trên 01ha đến 10ha
|
Thửa
|
1.330.678
|
53.227
|
1.383.905
|
138.390
|
1.520.000
|
h
|
Trên 10ha đến 50ha
|
Thửa
|
1.552.458
|
62.098
|
1.614.556
|
161.456
|
1.775.000
|
B
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thửa có diện tích <100m2
|
Thửa
|
509.900
|
20.396
|
530.296
|
53.030
|
585.000
|
b
|
Thửa có diện tích từ 100m2 đến < 300m2
|
Thửa
|
696.760
|
27.870
|
724.630
|
72.463
|
800.000
|
c
|
Thửa có diện tích từ 300m2 đến < 500m2
|
Thửa
|
739.818
|
29.593
|
769.411
|
76.941
|
845.000
|
d
|
Thửa có diện tích từ 500m2 đến < 1.000m2
|
Thửa
|
904.222
|
36.169
|
940.391
|
94.039
|
1.035.000
|
e
|
Thửa có diện tích từ 1.000m2 đến < 3.000m2
|
Thửa
|
1.193.758
|
47.750
|
1.241.508
|
124.151
|
1.365.000
|
f
|
Thửa có diện tích từ 3.000m2 đến < 10.000m2
|
Thửa
|
1.757.609
|
70.304
|
1.827.914
|
182.791
|
2.010.000
|
g
|
Thửa có diện tích từ 3.000m2 đến < 10.000m2
|
Thửa
|
1.988.609
|
79.544
|
2.068.154
|
206.815
|
2.345.000
|
h
|
Trên 10ha đến 50ha
|
Thửa
|
2.154.327
|
86.173
|
2.240.500
|
224.050
|
2.465.000
|
II. ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng
Số
TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản phẩm
|
VAT
|
Tổng cộng (làm tròn)
|
A
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu)).
|
Hồ sơ
|
1
|
146.261
|
14.626
|
160.000
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
A.1
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
25.529
|
2.553
|
28.000
|
A.2
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
1
|
65.844
|
6.584
|
70.000
|
A.3
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
|
Thửa
|
1-3
|
27.844
|
2.784
|
30.000
|
B
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu)).
|
Hồ sơ
|
2
|
183.031
|
18.303
|
200.000
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
B.1
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
36.935
|
3.693
|
40.000
|
B.2
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
2
|
118.470
|
11.847
|
130.000
|
C
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu)).
|
Hồ sơ
|
1
|
426.282
|
42.628
|
470.000
|
2
|
539.545
|
53.954
|
595.000
|
D
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường) (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
2
|
791.632
|
79.163
|
870.000
|
Đ
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
1
|
603.239
|
60.324
|
665.000
|
2
|
679.127
|
67.913
|
750.000
|
E
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu)).
|
Hồ sơ
|
1
|
224.176
|
22.418
|
245.000
|
2
|
230.878
|
23.088
|
255.000
|
G
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
Hồ sơ
|
1
|
159.967
|
15.997
|
175.000
|
2
|
166.804
|
16.680
|
185.000
|
H
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Uỷ ban nhân dân cấp xã (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
1
|
324.844
|
32.484
|
355.000
|
2
|
337.907
|
33.791
|
370.000
|
I
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
1
|
520.849
|
52.085
|
575.000
|
2
|
585.749
|
58.575
|
645.000
|
K
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa” (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
1
|
80.910
|
8.091
|
90.000
|
2
|
87.698
|
8.770
|
95.000
|
|
Trường hợp đặc biệt: đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
24.771
|
2.477
|
25.000
|
L
|
Cấp đổi hoặc chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
1
|
148.206
|
14.821
|
165.000
|
2
|
155.002
|
15.500
|
170.000
|
M
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
1
|
254.347
|
25.435
|
280.000
|
2
|
262.230
|
26.223
|
290.000
|
N
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
1
|
92.705
|
9.270
|
100.000
|
2
|
97.052
|
9.705
|
105.000
|
|
Trường hợp đặc biệt: đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
|
Thửa
|
1
|
54.317
|
5.432
|
60.000
|
2
|
64.986
|
6.499
|
70.000
|
O
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
1-3
|
65.917
|
6.592
|
70.000
|
P
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ (dịch vụ, do người sử dụng đất yêu cầu).
|
Hồ sơ
|
2
|
117.107
|
11.711
|
130.000
|
|
Trường hợp đặc biệt: đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
93.282
|
9.328
|
100.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |