PHỤ LỤC I
Thống kê, lập danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và thực phẩm nông lâm thủy sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Mã số
(nếu có)
|
Tên cơ sở
|
Địa chỉ
|
Nhóm sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
Danh mục mẫu biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và nước sinh hoạt nông thôn
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Loại hình cơ sở
|
Ký hiệu
|
1
|
Cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản
|
BB 1.1
|
2
|
Cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
BB 1.2
|
3
|
Cơ sở kinh doanh thức ăn, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
BB 1.3
|
4
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
BB 1.4
|
5
|
Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
BB 1.5
|
6
|
Cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
BB 1.6
|
7
|
Cơ sở sản xuất thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản
|
BB 1.7
|
8
|
Cơ sở kinh doanh thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản
|
BB 1.8
|
9
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp
|
BB 1.9
|
10
|
Cơ sở sản xuất giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm bằng phương pháp vô tính
|
BB 1.10
|
11
|
Cơ sở kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm bằng phương pháp vô tính
|
BB 1.11
|
12
|
Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
BB 1.12
|
13
|
Cơ sở kinh doanh phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
BB 1.13
|
14
|
Cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
BB 1.14
|
15
|
Cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
BB 1.15
|
16
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước sinh hoạt nông thôn
|
BB 1.16
|
17
|
Cơ sở sản xuất hạt giống cây trồng nông nghiệp
|
BB 1.17
|
18
|
Cơ sở kinh doanh hạt giống cây trồng nông nghiệp
|
BB 1.18
|
PHỤ LỤC III
Danh mục mẫu biên bản kiểm tra, phân loại cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Loại hình cơ sở
|
Ký hiệu
|
A
|
Sản phẩm thủy sản
|
|
1
|
Tàu cá
|
BB 2.0
|
2
|
Cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh
|
BB 2.1
|
3
|
Cảng cá
|
BB 2.2
|
4
|
Chợ cá
|
BB 2.3
|
5
|
Cơ sở thu mua thủy sản
|
BB 2.4
|
6
|
Cơ sở sơ chế, chế biến thủy sản đăng ký hộ kinh doanh (cơ sở sơ chế, chế biến thủy nhỏ lẻ)
|
BB 2.5
|
7
|
Cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm dạng mắm đăng ký hộ kinh doanh (cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm dạng mắm nhỏ lẻ)
|
BB 2.6
|
8
|
Cơ sở sản xuất thủy sản khô đăng ký hộ kinh doanh (cơ sở sản xuất thủy sản khô nhỏ lẻ)
|
BB 2.7
|
9
|
Cơ sở sơ chế, chế biến thủy sản đăng ký doanh nghiệp (cơ sở sơ chế, chế biến thủy sản quy mô doanh nghiệp)
|
BB 2.8
|
10
|
Cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm dạng mắm đăng ký doanh nghiệp (cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm dạng mắm quy mô doanh nghiệp)
|
BB 2.9
|
11
|
Cơ sở sản xuất thủy sản hàng khô đăng ký doanh nghiệp (cơ sở sản xuất thủy sản hàng khô quy mô doanh nghiệp)
|
BB 2.10
|
12
|
Cơ sở sản xuất đồ hộp thủy sản
|
BB 2.11
|
B
|
Sản phẩm nông sản có nguồn gốc động vật (trừ thủy sản)
|
|
13
|
Trại chăn nuôi gia cầm
|
BB 2.12
|
14
|
Trại chăn nuôi lợn
|
BB 2.13
|
15
|
Trang trại chăn nuôi bò sữa
|
BB 2.14
|
16
|
Cơ sở giết mổ gia cầm
|
BB 2.15
|
17
|
Cơ sở giết mổ gia súc
|
BB 2.16
|
C
|
Sản phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật
|
|
18
|
Cơ sở sản xuất rau, quả, chè
|
BB 2.17
|
19
|
Cơ sở sơ chế rau, quả
|
BB 2.18
|
20
|
Cơ sở chế biến rau quả
|
BB 2.19
|
21
|
Cơ sở chế biến chè
|
BB 2.20
|
22
|
Cơ sở chế biến điều
|
BB 2.21
|
23
|
Cơ sở chế biến cà phê nhân
|
BB 2.22
|
24
|
Cơ sở chế biến cà phê rang, cà phê rang xay (cà phê bột), cà phê hòa tan
|
BB 2.23
|
D
|
Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản nông thủy sản thực phẩm
|
BB 2.24
|
PHỤ LỤC IV
Danh mục mẫu biên bản kiểm tra, phân loại đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản chưa nêu tại phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Loại hình cơ sở
|
Ký hiệu
|
1
|
Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm có nguồn gốc động vật (bao gồm cả thủy sản)
|
BB 3.1
|
2
|
Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
BB 3.2
|
3
|
Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ, chế biến nông lâm thủy sản
|
BB 3.3
|
4
|
Chợ đầu mối, đấu giá nông lâm thủy sản.
|
BB 3.4
|
5
|
Cơ sở kinh doanh nông lâm thủy sản (chuyên doanh)
|
BB 3.5
|
6
|
Kho lạnh bảo quản sản phẩm nông lâm thủy sản
|
BB 3.6
|
7
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản (gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
|
BB 3.7
|
PHỤ LỤC V
Mẫu giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
……………………………………
(tên Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval number:
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/ Tel: Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number: / XXXX / NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến ngày tháng năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ……. cấp ngày tháng năm
and replaces The Certificate N°……… issued on (day/month/year)
|
|
……., ngày tháng năm/ …., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại
|
PHỤ LỤC VI
Mẫu đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
2. Mã số (nếu có):
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
4. Điện thoại………………….. Fax……………………..
Email…………………………………….
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
PHỤ LỤC VII
Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
2. Mã số (nếu có):
3. Địa chỉ:
4. Điện thoại:…………………. Fax: …………………. Email:
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
|
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
|
DN cổ phần
|
|
DN tư nhân
|
|
Khác
|
|
|
|
(ghi rõ loại hình)
|
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:
8. Công suất thiết kế:
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):
10. Thị trường tiêu thụ chính:
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
|
Nước giếng khoan
|
|
Hệ thống xử lý: Có
|
|
Không
|
|
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
|
Mua ngoài
|
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………người.
+ Lao động gián tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:
- Thuê ngoài Tên những PKN gửi phân tích:
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |