Phụ lục I-6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT
|
Tên thành viên
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư(nếu có)
|
|
|
Giá trị phần vốn góp[20](bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[21]
|
Chữ ký của thành viên[22]
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)4
|
Phụ lục I-7
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
STT
|
Tên cổ đông sáng lập
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanhnghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp[24]
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư(nếu có)
|
|
|
Tổng số cổ phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại cổ phần
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của cổ đông sáng lập[25]
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Phổ thông
|
……..
|
|
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I-8
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT
|
Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[26]
|
Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp[27]
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[28]
|
Ghi chú
|
Tổng số cổ phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại cổ phần
|
Thời điểm góp vốn
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Phổ thông
|
……..
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)4
|
Phụ lục I-9
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT
|
Tên thành viên
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giớitính
|
Quốctịch
|
Dântộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư(nếu có)
|
|
|
Giá trị phần vốn góp[29](bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành viên[30]
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
A.Thànhviên hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.Thànhviên góp vốn (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I-10
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
STT
|
Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài
|
Tên người đại diện theo ủy quyền
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác
|
Vốn được ủy quyền
|
Chữ ký
|
Ghi chú
|
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Thời điểm đại diện phần vốn
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)[31]
|
Phụ lục II-1
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[32]:
Nội dung đăng ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên doanh nghiệp
|
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
|
- Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh
|
|
- Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp
|
|
2. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[33]:
Nội dung thông báo thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Ngành, nghề kinh doanh
|
|
- Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
- Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức
|
|
- Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần
|
|
- Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
- Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
|
- Thông tin về người quản lý doanh nghiệp
|
|
- Thông tin đăng ký thuế
|
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
3. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp
|
|
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): .............................................................
......................................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):............................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |