3. Bài tập đọc (theo nhóm nhỏ)
3.1. Tập đọc một số vần Latin
Ba
be
bi
bo
bu
by
Pa
pe
pi
po
pu
py
Da
de
di
do
du
dy
Ta
te
ti
to
tu
ty
Ca
ce
ci
co
cu
cy
Ka
ke
ki
ko
ku
ky
Ga
ge
gi
go
gu
gy
Fa
fe
fi
fo
fu
fy
Va
ve
vi
vo
vu
vy
Sa
se
si
so
su
sy
Za
ze
zi
zo
zu
zy
La
le
li
lo
lu
ly
Ra
re
ri
ro
ru
ry
Ma
me
mi
mo
mu
my
Na
ne
ni
no
nu
ny
Ha
he
hi
ho
hu
hy
Xa
xe
xi
xo
xu
xy
Ab
ac
ad
af
ag
al
Am
an
ap
ar
as
at
ax
az
Eb
ec
ed
ef
eg
el
Em
en
ep
er
es
et
ex
ez
Ib
ic
id
if
ig
il
Im
in
ip
ir
is
it
ix
iz
Ob
oc
od
of
og
ol
Om
on
op
or
os
ot
ox
oz
Ub
uc
ud
uf
ug
ul
Um
un
up
ur
us
ut
ux
uz
Tập đọc một số nguyên tố hóa học:
Aluminium
Nhôm
Argentum
Bạc
Aurum
Vàng
Barium
Bari
Bismuthum
Bismuth
Bromum
Brom
Calcium
Calci
Carboneum
Carbon
Chlorum
Clor
Cuprum
Đồng
Ferrum
Sắt
7
Hydrargyrum
Thủy ngân
Hydrogenium
Hydro
Iodum
Iod
Kalium
Kali
Magnesium
Magnesi
Manganum (man-ga-num)
Mangan
Natrium
Natri
Nitrogenium
Nitơ
Oxygenium
Oxy
Phosphorus
Phosphor
Plumbum
Chì
Radium
Radi
Stannum
Thiếc
Titanium
Titan
Uranium
Urani
Zincum
Kẽm
Tập đọc tên một số hóa chất:
Acidum aceticum
acid acetic
Acidum ascorbicum
acid ascorbic
Acidum benzoicum
acid benzoic
Acidum boricum
aid boric
Acidum citricum
acid citric
Acidum arsenicum
acid arsenic
Acidum glutamicum
acid glutamic
Acidum hydrochloricum
acid hydrochloric
Acidum hydrobromicum
acid hydrobromic
Acidum lacticum
acid lactic
Acidum nitricum
acid nitric
Acidum nicotinicum
acid nicotinic
Acidum oxalicum
acid oxalic
Acidum phosphoricum
acid phosphoric
Acidum picricum
acid picric
Acidum salicylicum
acid salicylic
Acidum sulfuricum
acid sulfuric
Acidum tartricum
acid tartric
Acidum hypochlorosum
acid hypocloro
Nitrogenium peroxydatum
Nitrogen dioxyd
Nitrogenium pentoxydum
Nitrogen pentoxyd
Arsenicum pentoxydum
Arsenic pentoxyd
Natrii bromidum
Natri bromid
Natrii chloridum
Natri chlorid
Hydrargyrum chloratum
thủy ngân I clorid
Aethylis chloridum
Aethyl chlorid
Natrii sulfis
Natri sulfit
Argentum nitrosum
bạc nitrit
Natrium sulfuricum
Natri sulfat
Kalii et aluminii sulfas
Kali nhôm sulfat
3.2.Tập đọc tên một số tên thuốc
Adrenalinum
Adrenalin
8
Aluminii sulfas
nhôm sulfat
Aminazinum
Aminazin
Amonii bromidum
Amoni bromid
Amonii chloridum
Amoni clorid
Antipyrinum
Antipyrin
Argenti nitras
bạc nitrat
Arsenici trioxydum
Arsenic trioxyd
Aspirinum
Aspirin
Atropini sulfas
Atropin sulfat
Barii sulfats
Bari sulfat
Berberinum
Berberin
Bismuthi subcarbons
Bismuth carbonat base
Bismuthi subnitras Bismuth nitrast base
Calcii bromidum
Calcii bromid
Calcii carbonas
Calcii carbonat
Calcii chloridum
Calcii clorid
Calcii gluconas
Calcii gluconat
Calcii glycerophosphas
Calcii glycerophosphat
Camphora
Camphor, long não
Carbo ligni
Than thảo mộc
Chloramphenicolum
Cloramphenicol
Chloroformium
Cloroform
Codeinum
Codein
Coffeinum
Coffein
Cupri sulfas
Đồng sulfat
Deltacortisonum
Deltacortison
Dicainum
Dicain
Diethyl stilboestrolum
Diethyl stilboestrol
Digitalinum
Digitalin
Ephedrini hydrochloridum
Ephedrin hydroclorid
Emetini hydrochloridum
Emetin hydroclorid
Euquininum
Euquinin
Hydrocortisonum
Hydrocortison
Iodoformium
Iodoform
Isoniazidum
Isoniazid, rimifon
Kalii bromidum
Kali bromid
Kalii oididum
Kali oidid
Mentholum
Menthol
Morphini hydrochloridum
Morphini hydroclorid
Natrii benzoas
Natri benzoat
Natrii glycerophosphas
Natri glycerophosphat
Neriolinum
Neriolin
Palmatini chloridum
Palmatin chlorid
Phenacetinum
Phenacetin
Pyramidonum
Pyramidon
Quinini hydrochloridum
Quinin hydroclorid
Reserpinum
Reserpin
Saccharum album
Đường trắng
Salicylamidum
Salicylamid
9
Santoninum
Santonin
Streptomycini sulfas
Streptomycin sulfat
Sulfaguanidinum
Sulfaguanidin
Sulfametoxypyridazinum
Sulfametoxypyridazin
Theophyllinum
Theophyllin
Vanillinum
Vanillin
Vitaminum
Vitamin
Zinci sulfas
Kẽm sulfat
Zinci oxydum
Kẽm oxyd
LƯỢNG GIÁ
1. Trình bày cách viết & đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin?
2. Điền vào chỗ trống cách đọc các chữ cái Latin sau:
2.1. Chữ c đứng trước ae, oe đọc như ...... trong tiếng Việt
2.2. Chữ s đọc như ...... trong tiếng Việt khi đứng giữa 2 nguyên âm.
2.3. Chữ t đọc như ...... trong tiếng Việt, nhưng trước chữ t lại có chữ s hay x thì
đọc là ......
2.4. Chữ x sau nguyên âm đọc như ...... trong tiếng Việt, đứng giữa 2 nguyên
âm đọc như ......
3. Cách đọc các chữ cái sau đúng hay sai ?
3.1. Viết là e đọc là ơ của tiếng Việt
Đ
S
3.2. Viết là o đọc là o của tiếng Việt
Đ
S
3.3. Viết là q đọc là q của tiếng Việt
Đ
S
3.4. Viết là d đọc là d của tiếng Việt
Đ
S
3.5. Viết là r đọc là d của tiếng Việt
Đ
S
3.6. Viết là g đọc là gh của tiếng Việt
Đ
S
3.7. Viết là f đọc là o của tiếng Việt
Đ
S
4. Điền tên tiếng Việt của các nguyên tố viết bằng tiếng Latin sau:
Argentum
Bạc
Aluminium
......
Aurum
......
Plumbum
......
Zincum
......
Cuprum
......
Ferrum
......
5. Viết các từ đã phiên âm sau ra tiếng Latin đã học ?
Kẽm iodid
Adrenalin
Bạc nitrat
Acid acetic
Calci clorid
Acid citric
Cloramphenicol
Acid picric
Magnesi
Ethanol
6. Viết, đọc đúng và thuộc nghĩa các từ Latin đã học ?
10
Chương 2
CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM
ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG LATIN
MỤC TIÊU
1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm đặc biệt trong tiếng Latin.
2. Viết và đọc đúng các từ thực vật, tên cây thuốc thông dụng bằng tiếng Latin.
3. Đọc và thuộc được nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học.
NỘI DUNG
1. Cách viết và cách đọc các nguyên âm kép nguyên âm ghép
1.1. Nguyên âm kép là hai nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành một âm.
Ví dụ:
Ae đọc như e trong tiếng Việt
Aequalis (e-qua-li-xờ)
bằng nhau
Aether (e-thê-rờ)
ether
Oe đọc như ơ trong tiếng Việt
Phoetidus (phơ-ti-đu-xờ)
có mùi hôi thối
Oedema (ơ-đê-ma)
bệnh phù
Au đọc như au trong tiếng Việt
Aurum (au-rum) Vàng
Eu đọc như Êu trong tiếng việt
Neuter (nêu-tê-rờ)
trung tính
Seu (sêu)
hoặc
1.2. Những nguyên âm kép: ae, oe, có hai dấu chấm trên chữ e ( ë ) phải đọc tách
riêng từng nguyên âm
Ví dụ:
Aër (a-ê-rờ)
không khí
Aloë (a-lô-ê)
Lô hội
1.3. Nguyên âm ghép là hai nguyên âm đứng liền nhau, đọc thành hai nguyên âm,
nguyên âm đầu đọc ngắn, nguyên âm sau đọc dài.
Ví dụ:
Opium (ô-pi-um)
thuốc phiện
Unguentum (un-gu-ên-tum)
thuốc mỡ
2. Cách viết và đọc các phụ âm kép, phụ âm ghép, phụ âm đôi:
2.1. Phụ âm kép là hai phụ âm đi liền nhau, phụ âm sau là h, đọc như một phụ âm
tương đương
Ví dụ:
Ch đọc như kh tiếng Việt
Ochrea (ô-khờ-rê-a)
bẹ chìa
Cholera (khô-lê-ra)
bệnh tả
Ph đọc như ph trong tiếng Việt
Camphora (cam-phô-ra)
camphor, long não
Phiala (phi-a-la)
chai
Rh đọc như r trong tiếng Việt (lưỡi rung)
Rheum (rê-um)
đại bàng
Rhizoma (ri-dô-ma)
thân rễ
11
Th đọc như th tiếng Việt
Anthera (an-thê-ra)
bao phấn
Aetheroleum (e-thê-rô-lê-um)
có tinh dầu
2.2. Phụ âm ghép là hai phụ âm đi liền nhau đọc thành hai âm: phụ âm đầu đọc
nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau.
Ví dụ:
Bromum (bờ-rô-mum)
brom
Natrium (na-tờ-ri-um)
natri
Drupa (đờ-ru-pa)
quả hạch
Chlorophyllum (khờ-lô-rô-phuy-lờ-lum) chất diệp lục
Riboflavinum (ri-bô-phờ-la-vi-num)
riboflavin (vitamin B
12
)
2.3. Phụ âm đôi là hai phụ âm giống nhau đi liền nhau, đọc một phụ âm cho âm tiết
trước, một phụ âm cho âm tiết sau
Ví dụ:
Gramma (gờ-ram-ma)
gam
Gutta (ghút-ta)
giọt
Ferrum (phêr-rum)
sắt
Chú ý:
Chữ W (vê đôi) không có trong bảng chữ cái Latin, thường đọc là v khi chữ w
đứng trước nguyên âm, đọc là u khi đứng trước phụ âm. Nếu từ đó có nguồn gốc từ
tiếng Đức thì chữ W đọc là v; nếu có nguồn gốc từ tiếng Anh thì đọc là u.
Ví dụ:
Fowler (phô-u-lê-ờ)
Fowler
Rauwolfia (rau-vô-lơ-phi-a)
cây Ba gạc
3. Bài tập đọc (theo nhóm nhỏ)
3.1. Tập đọc một số vần Latin:
Bae
boe
bau
beu
bra
bre
bri
bro
bru
Pae
poe
pau
peu
pra
pre
pri
pro
pru
Tae
toe
tau
teu
tra
tre
tri
tro
tru
Cae
coe
cau
ceu
cra
cre
cri
cro
cru
Gae
goe
gau
geu
gra
gre
gri
gro
gru
Gaë
goë
daë
doë
coë
foë
toë
voë
Psa
pse
psi
pso
psu
Spa
spe
spi
spo
spu
Sta
ste
sti
sto
stu
Stra
stre
stri
stro
stru
Scra
scre
scri
scro scru
3.2. Tập đọc một số từ thực vật:
Apex
ngọn cây, búp
Albumen
nội nhũ
Anthera
bao phấn
Arillus
áo hạt
Amylum
tinh bột
Cortex
vỏ cây
Calyx
đài hoa
Corolla
tràng hoa
Calyculus
tiểu đài
Forlium
lá cây
12
Flos
hoa
Fructus
quả
Herba
toàn cây
Ochrea
bẹ chìa
Pericarpium
vỏ quả
Perispermium
ngoại nhũ
Petalum
cánh hoa
Stylus
vòi
Stamen
nhị
Species
loài
Radix
rễ
Rhizoma
thân rễ
Tuber
củ
Semen
hạt
Apiaceae
họ Hoa tán
Araliaceae
họ Ngũ gia bì
Apocynaceae
họ Trúc đào
Alismataceae
họ Trạch tả
Araceae
họ Ráy
Asteraceae
họ Cúc
Arecaceae
họ Cau
Brassicaceae
họ Cải
Caesalpiniaceae
họ Vang
Combretaceae
họ Bàng
Chenopodiaceae
họ Rau muối
Convolvulaceae
họ Bìm bìm
Euphorbiaceae họ Thầu dầu
Campanulaceae
Họ Hoa chuông
Fabaceae
họ Đậu
Lamiaceae
họ Hoa môi
Lauraceae
họ Long não
Liliaceae
họ Hành
Loganiaceae
họ Mã tiền
Menispermaceae
họ Phòng kỷ
Mimosaceae
họ Trinh nữ
Moraceae
họ Dâu tằm
Polygalaceae
họ Viễn chí
Polygonaceae
họ Rau răm
Punicaceae
họ Lựu
Papaveraceae
họ A phiến
Passifloraceae
họ Lạc tiên
Ranunculaceae
họ Mao lương
Rosaceae
họ Hoa hồng
Rhamnaceae
họ Táo ta
Rubiaceae
họ Cà phê
Scrophulariaceae
họ Hoa mõm chó
Stemonaceae
họ Bách bộ
Zingiberaceae
họ Gừng
13
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |