1
|
Toàn bộ Chương 6 đến Chương 12:
- 0601; 0602; 0603; 0604.
- 0701; 0702; 0703; 0704; 0705;
0706; 0707; 0708; 0709; 0710;
0711; 0712; 0713; 0714.
- 0801; 0802; 0803; 0804; 0805;
0806; 0807; 0808; 0809; 0810;
0811; 0812; 0813; 0814.
- 0901; 0902; 0903; 0904; 0905;
0906; 0907; 0908; 0909; 0910.
- 1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006; 1007; 1008.
- 1101; 1102; 1103; 1104; 1105;
1106; 1107; 1108; 1109.
- 1201; 1202; 1203; 1204; 1205;
1206; 1207; 1208; 1209; 11210;
1211; 1212; 1213; 1214.
|
1.Thực vật: Cây và các bộ phận của cây còn sống được sử dụng làm giống hoặc sử dụng cho các mục đích khác.
|
|
2
|
- Toàn bộ Chương 6 đến Chương 12:( Như điểm 1)
- Toàn bộ chương 14: 1401; 1402; 1403; 1404.
- 1801.00.00; 1802.00.00; 1803; 1805.00.00
- 1901.10.30; 1901.20.10; 1901.20.30 ;1901.90.41; 1902.19.10; 1902.19.20; 1903.00.00;1905.90.70
- 2001; 2002; 2003, 2004; 2005; 2006; 2008.11; 2008.19; 2008.20
- 2102.10.90 , 2102.20.00
- 2302; 2303; 2304.00.00; 2305.00.00;2306; 2308.00.00
- 2401; 2402.10.00; 2402.20; 2403.10.11; 2403.10.19; 2403.10.21; 2403.10.29; 2403.99.50
- 4401; 4403; 4404; 4405.00.00;4406.00.00; 4407; 4408; 4409; 4410; 4411; 4412; 4413.00.00; 4414.00.00; 4415; 4416; 4417; 4418; 4419.00.00; 4420; 4421
- 4501; 4502.00.00; 4503
- Toàn bộ chương 46
- 4701.00.00
- 5201.00.00; 5202; 5203.00.00; 5205;5206; 5207
- 5301; 5302; 5303; 5304; 5305; 5306; 5307; 5308;
- 5701.90; 5702.20.00; 5702.39.10; 5702.39.20;
5702.49; 5702.59; 5702.99
5703.90; 5705
- 5805.00.10
- 9401.50; 9401.61; 9401.69; 9403.30; 9403.40; 9403.50; 9403.60; 9403.80.10; 9403.80.20; 9403.80.39; 9403.80.90; 9403.90.00; 9406.00.92
- 9507.10.00
- 9701.90.10; 9701.90.20
|
2. Sản phẩm thực vật:
a) Củ, quả, hạt, bột, sợi, hoa khô các loại;
b) Tấm, cám, nấm, khô dầu, dược liệu các loại;
c) Lá, cọng thuốc lá, thuốc lá sợi, men bia, men rượu, men thức ăn chăn nuôi, chè, bông, xơ dừa, sắn lát, mây, song, tre, nứa, chiếu cói, rơm, rạ, cỏ, bèo tây và thực vật biển;
d) Gỗ và các sản phẩm của gỗ (trừ gỗ và sản phẩm của gỗ đã qua xử lý như ngâm, tẩm hoá chất, xử lý nhiệt, áp suất cao);
đ) Hàng thủ công mỹ nghệ có nguồn gốc thực vật;
e) Các loại bao bì đóng gói có nguồn gốc thực vật;
g) Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ thực vật.
|
|
|
- 7309; 7310
- 7419.99.20; 7419.99.90
- 7611.00.00; 7612
- 8603; 8605.00.00; 8606; 8609
- 8704; 8705.90.90; 8716.20.00;
8716.31.00; 8716.39; 8716.40
- 8901.30; 8901.90; 8907.90.90
|
5. Phương tiện vận chuyển, sản xuất, bảo quản vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và những vật thể khác có khả năng mang đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
Chỉ thực hiện kiểm dịch thực vật khi các phương tiện đang chuyên chở; Cơ sở đang sản xuất, bảo quản vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật hoặc phải xử lý phương tiện trước khi nhận vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật .
|