BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Số: ……1331…../BTTTT-VP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà nội, ngày 07 tháng 5 năm 2010
|
Kính gửi: Tổ công tác chuyên trách CCTTHC của Thủ tướng Chính phủ
I. Tổng số TTHC đã rà soát: 152 thủ tục, trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai: 104.
- Số lượng yêu cầu, điều kiện: 165.
II. Danh sách TTHC kiến nghị giữ nguyên: 50 thủ tục ( Phụ lục 1 - Mẫu 1)
(Bao gồm những trường hợp được kiến nghị giữ nguyên toàn bộ nội dung của TTHC và mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC).
-
Danh sách TTHC kiến nghị đơn giản hóa: 102 thủ tục.
Trong đó: + Danh sách TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung: 84 thủ tục
+ Danh sách TTHC kiến nghị thay thế: 02 thủ tục
+ Danh sách TTHC kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ: 16 thủ tục.
III. Phương án đơn giản hóa đối với những TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Danh sách TTHC kiến nghị đơn giản hóa: 05 thủ tục. Cụ thể:
1. Danh sách TTHC sửa đổi, bổ sung:
(bao gồm những trường hợp được sửa đổi, bổ sung toàn bộ hoặc một phần nội dung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC)
a) Số lượng TTHC sửa đổi, bổ sung: 05 thủ tục , trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai sửa đổi, bổ sung: 09
- Số lượng yêu cầu, điều kiện sửa đổi, bổ sung: 02
b) Danh sách TTHC sửa đổi, bổ sung: (Phụ lục 2 – Mẫu 2)
2. Danh sách TTHC kiến nghị thay thế: 0
3. Các đề xuất khác: 0.
IV. Kiến nghị phương án đơn giản hóa đối với những TTHC không thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ (bao gồm TTHC do Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và bộ/ UBND tỉnh/ cơ quan khác ban hành)
- Danh sách TTHC kiến nghị đơn giản hóa: 97 thủ tục. Cụ thể:
1. Danh sách TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung:
(bao gồm những trường hợp được kiến nghị sửa đổi, bổ sung toàn bộ hoặc một phần nội dung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC)
a) Số lượng TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung: 79 thủ tục, trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến nghị sửa đổi, bổ sung: 40.
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến nghị sửa đổi, bổ sung: 20.
b) Danh sách TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung: (Phụ lục 3 – Mẫu 4).
2. Danh sách TTHC kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ:
(bao gồm những TTHC được kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ toàn bộ hoặc một phần)
-
Số lượng TTHC kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ: 16 thủ tục, trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ: 7.
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ: 3.
b) Danh sách TTHC kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ: (Phụ lục 4 – Mẫu 5).
3. Danh sách TTHC kiến nghị thay thế:
a) Số lượng TTHC thay thế: 02 thủ tục, trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai thay thế: 0.
- Số lượng yêu cầu, điều kiện thay thế: 0.
b) Danh sách TTHC thay thế: (Phụ lục 5 – Mẫu 7)
3. Các đề xuất khác: 0
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Quý Doãn;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ (có TTHC);
- Trung tâm Thông tin (để đưa tin);
- Các thành viên T30;
- Lưu: VT, VP, T30.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Thành Hưng
|
PHỤ LỤC 1 – MẪU 1
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ GIỮ NGUYÊN
(Kèm theo báo cáo số: / ngày tháng năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông )
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
B-BTT-017765-TT
|
Cấp Giấp phép nhập khẩu tem bưu chính
|
Bưu chính và Chuyển phát
|
Vụ BC
|
2
|
B-BTT-055400-TT
|
Phê duyệt và Thông báo về Thoả thuận kết nối mẫu
|
Viễn thông và Internet
|
Vụ VT
|
3
|
B-BTT-055313-TT
|
Đăng ký giá cước viễn thông
|
Viễn thông và Internet
|
Vụ VT
|
4
|
B-BTT-131336-TT
|
Hiệp thương, giải quyết tranh chấp giữa các doanh nghiệp viễn thông và Internet về kết nối
|
Viễn thông và Internet
|
Vụ VT
|
5
|
B-BTT-115669-TT
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm
|
Viễn thông và Internet; Tần số VTĐ; Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
Cục QLCL CNTT&TT
|
6
|
B-BTT-115669-TT
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu
|
Viễn thông và Internet; Tần số VTĐ; Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
Cục QLCL CNTT&TT
|
7
|
B-BTT-116091-TT
|
Gia hạn giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
|
Viễn thông và Internet; Tần số VTĐ; Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
Cục QLCL CNTT&TT
|
8
|
B-BTT-093854-TT
|
Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (V4, V6)
|
Viễn thông và Internet
|
Vnnic
|
9
|
B-BTT-094027-TT
|
Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam
|
Viễn thông và Internet
|
Vnnic
|
10
|
B-BTT-067133-TT
|
Chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng
|
Viễn thông và Internet
|
Vụ KHCN
|
11
|
B-BTT-038112-TT
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài VTĐ nghiệp dư
|
Tần số vô tuyến điện
|
Cục TS
|
12
|
B-BTT-049002-TT
|
Cấp giấy công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư
|
Tần số vô tuyến điện
|
Cục TS
|
13
|
B-BTT-037200-TT
|
Cấp, đổi thẻ nhà báo
|
Phát thanh, truyền hình & thông tin điện tử (PTTH&TTĐT)
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
14
|
B-BTT-061363-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
15
|
B-BTT-066918-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động truyền hình trả tiền
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
16
|
B-BTT-066441-TT
|
Xét duyệt nội dung, kịch bản của trò chơi trực tuyến
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
17
|
B-BTT-037202-TT
|
Cấp giấy phép mua tin kinh tế
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
18
|
B-BTT-032692-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động báo điện tử
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
19
|
|
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong Giấy phép hoạt động phát thanh truyền hình
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
20
|
|
Xin phép thay đổi một số nội dung ghi trong Giấy phép hoạt động phát thanh truyền hình
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
21
|
|
Thỏa thuận bổ nhiệm, miễn nhiệm lãnh đạo cơ quan cơ quan báo chí
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
22
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình liên kết
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
23
|
|
Cho phép phát biểu trên truyền hình
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
24
|
|
Cấp Giấy phép dịch vụ thông tin kinh tế chuyên ngành
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
25
|
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
26
|
|
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động truyền hình trả tiền
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
27
|
|
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong Giấy phép hoạt động báo điện tử.
|
PTTH & TTĐT
|
Cục Quản lý PTTH&TTĐT
|
28
|
B-BTT-032605-TT
|
Cấp Thẻ Nhà báo
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
29
|
B-BTT-130731-TT
|
Đổi Thẻ nhà báo
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
30
|
B-BTT-130720-TT
|
Cấp lại Thẻ nhà báo
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
31
|
B-BTT-030175-TT
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ quan báo chí, xuất bản báo chí Việt Nam ở nước ngoài
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
32
|
B-BTT-130205-TT
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi, phát hành thông cáo báo chí (nước ngoài)
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
33
|
B-BTT-042182-TT
|
Cấp Giấy phép ra phụ trương quảng cáo
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
34
|
B-BTT-042773-TT
|
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ra phụ trương quảng cáo
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
35
|
B-BTT-032520-TT
|
Giấy phép lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
36
|
B-BTT-132228-TT
|
Cho phép thay đổi nhân sự của Văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam ở nước ngoài
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
37
|
B-BTT-030614-TT
|
Cho phép sửa đổi quy định trong Giấy phép lập Văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
38
|
B-BTT-042809-TT
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu báo chí
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
39
|
B-BTT-030530-TT
|
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài (Bộ)
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
40
|
|
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài (Sở)
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
41
|
B-BTT-032625-TT
|
Chấp thuận hoạt động hợp tác của báo chí Việt Nam với nước ngoài.
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
42
|
B-BTT-053258-TT
|
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí (Sở)
|
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
43
|
B-BTT-018556-TT
|
Cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản (Bộ)
|
Xuất bản
|
Cục Xuất bản
|
44
|
B-BTT-018616-TT
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản (Bộ)
|
Xuất bản
|
Cục Xuất bản
|
45
|
B-BTT-022543-TT
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở Trung ương (Bộ)
|
Xuất bản
(In xuất bản phẩm)
|
Cục Xuất bản
|
46
|
B-BTT-026180-TT
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Bộ)
|
Xuất bản
(Phát hành xuất bản phẩm)
|
Cục Xuất bản
|
47
|
B-BTT-026296-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức ở trung ương, tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế (Bộ)
|
Xuất bản
(Phát hành xuất bản phẩm)
|
Cục Xuất bản
|
48
|
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Sở)
|
Xuất bản
(Phát hành xuất bản phẩm)
|
Cục Xuất bản
|
49
|
B-BTT-033919-TT
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương (Sở)
|
Xuất bản
(In xuất bản phẩm)
|
Cục Xuất bản
|
50
|
B-BTT-034802-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức trung ương tại địa phương (Sở)
|
Xuất bản
(Phát hành xuất bản phẩm)
|
Cục Xuất bản
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |