đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình điều động tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học mô phỏng và trên các tàu huấn luyện.
5. Tên môđun: THỦY NGHIỆP CƠ BẢN
a) Mã số: MĐ 05.
b) Thời gian: 90 giờ.
c) Mục tiêu: trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc làm dây, sử dụng và bảo quản các thiết bị trên boong, biết kiểm tra và bảo dưỡng vỏ tàu, biết quy trình sử dụng các trang thiết bị hỗ trợ hàng hải.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
|
Chương I: Các loại dây trên tàu
Phân loại, cấu tạo, sử dụng và bảo quản dây
Cỡ dây và cách tính sức bền của dây
Các dụng cụ để làm dây
Các loại nút dây
Cách đấu dây
|
30
|
2
|
Chương II. Ròng rọc, palăng và cách sử dụng
|
5
|
2.1
|
Ròng rọc
|
2.2
2.3
|
Palăng
Cách luồn dây vào palăng
|
3
3.1
3.2
3.3
|
Chương III: Thiết bị hệ thống lái
Khái niệm
Hệ thống lái thuận
Hệ thống lái nghịch
|
5
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
|
Chương IV: Thiết bị hệ thống neo
Tác dụng và yêu cầu
Bố trí hệ thống neo
Các loại neo
Nỉn neo
Hãm neo
Máy tời neo
|
5
|
5
5.1
5.2
|
Chương V: Bảo quản, bảo dưỡng trang thiết bị trên boong
Chế độ bảo quản, bảo dưỡng các trang thiết bị
Công tác bảo quản, bảo dưỡng các trang thiết bị
|
15
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
|
Chương VI: Chèo xuồng
Ý nghĩa của chèo xuồng
Thành phần của chèo
Các phương pháp chèo xuồng
Hỗ trợ điều động phương tiện
|
25
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
5
|
Tổng cộng
|
90
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của nhà trường và trên các tàu huấn luyện.
6. Tên môn học: VẬN TẢI HÀNG HOÁ VÀ HÀNH KHÁCH
a) Mã số: MH 06.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: cung cấp các kiến thức cơ bản về vận chuyển, bảo quản, xếp dỡ, giao nhận hàng hóa; những quy định về vận tải hàng hóa và hành khách, nhằm bảo đảm vận tải an toàn và hiệu quả.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian
đào tạo (giờ)
|
1
|
Chương I: Vị trí, vai trò và đặc điểm của ngành vận tải thủy nội địa
|
1
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Phân loại hàng hóa
Phân theo tính chất
Phân theo vị trí chất, xếp
Phân theo hình thức bên ngoài
|
2
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
|
Chương III: Phương pháp bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển một số loại hàng hóa
Hàng lương thực
Hàng muối
Hàng đường
Hàng phân hóa học
Hàng xi măng
Hàng than
Hàng quặng
Hàng xăng dầu
|
6
|
4
|
Chương IV: Quy định về vận tải hàng hóa và hành khách đường thủy nội địa
|
5
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình kinh tế vận tải, các quy định về vận tải đường thủy nội địa và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành đo mớn nước, khai thác các bài toán về kinh tế vận tải trong một chuyến đi vòng tròn trên các tàu huấn luyện.
7. Tên môn học : BẢO DƯỠNG PHƯƠNG TIỆN
a) Mã số: MH 07.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học có kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc bảo quản, bảo dưỡng vỏ tàu.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Chế độ bảo dưỡng vỏ tàu
Nhiệm vụ của người lái trong công tác bảo quản, bảo dưỡng phương tiện
Công tác bảo dưỡng hàng ngày
Công tác bảo dưỡng hàng tháng
|
8
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Phương pháp bảo quản vỏ tàu
Cách phân chia con tàu để bảo quản
Sơn và phương pháp sử dụng sơn
Đặc điểm và cách sử dụng một số loại sơn
|
20
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
2
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của nhà trường và trên các tàu huấn luyện.
PHỤ LỤC XV
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THỢ MÁY HẠNG NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THỢ MÁY HẠNG NHẤT
Tên nghề: thợ máy hạng nhất phương tiện thuỷ nội địa
Đối tượng tuyển sinh: theo quy định tại Điều 5, khoản 1 Điều 6 của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, cấp, đổi GCNKNCM, CCCM thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa.
Số lượng môn học, môđun đào tạo: 07.
Chứng chỉ cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ thợ máy hạng nhất.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Có kiến thức về an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường; hiểu được các điều cơ bản của pháp luật giao thông đường thủy nội địa; vận hành thành thạo động cơ diezen tàu thủy, bảo đảm an toàn cho người và phương tiện; kiểm tra và khắc phục được các hư hỏng thông thường trong quá trình vận hành động cơ.
2. Kỹ năng
Vận hành thành thạo động cơ diezen tàu thủy; kiểm tra và khắc phục được các hư hỏng thông thường trong quá trình vận hành động cơ.
3. Thái độ, đạo đức nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc.
II. THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
1. Thời gian của khóa học: 330 giờ, bao gồm:
a) Thời gian các hoạt động chung: không.
b) Thời gian học tập: 330 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 315 giờ .
- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 15 giờ.
2. Phân bổ thời gian thực học:
a) Thời gian học lý thuyết: 65 giờ.
b) Thời gian học thực hành: 250 giờ.
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔĐUN VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MĐ 01
|
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường
|
75
|
MH 02
|
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa
|
15
|
MĐ 03
|
Máy tàu thủy
|
75
|
MH 04
|
Thực hành nguội
|
15
|
MH 05
|
Thực hành hàn
|
15
|
MĐ 06
|
Vận hành, sửa chữa điện tàu
|
30
|
MĐ 07
|
Thực hành vận hành máy tàu
|
90
|
Tổng cộng
|
315
|
IV. KIỂM TRA KẾT THÚC KHOÁ HỌC
1. Kiểm tra kết thúc môn học:
Người học phải có số giờ học tối thiểu từ 80% trở lên sẽ được dự kiểm tra kết thúc môn học, các môn học phải đạt điểm trung bình từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10) sẽ được dự kiểm tra kết thúc khoá học.
2. Kiểm tra kết thúc khoá học:
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Vận hành máy tàu thuỷ
|
Thực hành
|
V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔĐUN ĐÀO TẠO
1. Tên môđun: AN TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MĐ 01.
b) Thời gian: 75 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học hiểu biết nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung và môi trường đường thủy nội địa; nắm vững và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn khi làm việc trên tàu; làm được các công việc về phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết sơ cấp cứu người bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra khi bơi.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: An toàn lao động
Những quy định về an toàn lao động
An toàn khi thực hiện các công việc trên tàu
|
3
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
|
Chương II: Phòng chống cháy nổ
Nguyên nhân cháy nổ và biện pháp phòng chống
Các yếu tố gây ra cháy nổ trên tàu
Các phương pháp chữa cháy
Thiết bị chữa cháy trên tàu
Tổ chức phòng chữa cháy trên tàu
Chữa các đám cháy đặc biệt
|
10
|
3
3.1
3.3
|
Chương III: An toàn sinh mạng
Cứu sinh
Cứu đắm
|
10
|
4
|
Chương IV: Sơ cứu
|
9
|
4.1
|
Khái niệm chung và nguyên tắc cơ bản khi sơ cứu ban đầu
|
4.2
|
Cấu tạo cơ thể con người
|
4.3
|
Kỹ thuật sơ cứu
|
4.4
|
Phương pháp cứu người đuối nước
|
4.5
4.6
|
Phương pháp xử lý khi nạn nhân bị sốc
Phương pháp vận chuyển nạn nhân
|
5
5.1
5.2
5.3
5.4
|
Chương V: Bảo vệ môi trường
Khái niệm cơ bản về môi trường
Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động
Ảnh hưởng của giao thông vận tải ĐTNĐ đến môi trường
Các loại hàng hóa nguy hiểm, chú ý khi bảo quản, vận chuyển
|
9
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
|
Chương VI: Huấn luyện kỹ thuật bơi, lặn
Tập làm quen với nước
Ý nghĩa, tác dụng của việc bơi ếch và một số động tác bổ ích phát triển thể lực, kỹ thuật, phương pháp tập luyện
Ý nghĩa, tác dụng của bơi trườn sấp, kỹ thuật, phương pháp luyện tập
Khởi động trước khi bơi
Những biểu hiện không thích ứng trong khi bơi, cách xử lý khi bị chuột rút, sặc nước
|
30
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
4
|
Tổng cộng
|
75
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, các bể bơi và trên các tàu huấn luyện.
2. Tên môn học : PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
a) Mã số: MH 02.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: cung cấp những kiến thức cơ bản của pháp luật về giao thông đường thủy nội địa để người học chấp hành đúng luật, góp phần đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: Những quy định chung
Giải thích từ ngữ
Các hành vi bị cấm
|
1
|
2
2.1
2.2
|
Chương II: Quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện
Quy tắc giao thông
Tín hiệu của phương tiện giao thông ĐTNĐ
|
5
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: Quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa
Những quy định của quy tắc báo hiệu ĐTNĐ
Các loại báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam
|
5
|
4
4.1
4.2
|
Chương IV: Trách nhiệm của thợ máy và thuyền viên tập sự
Trách nhiệm của thợ máy
Trách nhiệm của thuyền viên tập sự
|
2
|
5
|
Chương V: Giới thiệu các văn bản pháp luật về giao thông ĐTNĐ và pháp luật hàng hải Việt Nam
|
1
|
Kiểm tra thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào các văn bản pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, pháp luật hàng hải Việt Nam đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, các báo hiệu trên sa bàn.
3. Tên môđun: MÁY TÀU THỦY
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 75 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học có được những khái niệm cơ bản về động cơ đốt trong và động cơ diezen, những kiến thức cần thiết về hệ thống động lực tàu thủy; biết cách sử dụng và vận hành động cơ diezen tàu thủy.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
|
Chương I: Khái niệm cơ bản và nguyên lý chung
Bài mở đầu
Những khái niệm cơ bản về động cơ, động cơ nhiệt, động cơ đốt trong, động cơ đốt ngoài
Một số thuật ngữ và thông số chính của động cơ
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ diezen 4 kỳ, động cơ xăng 4 kỳ
|
15
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
|
Chương II: Cấu tạo và sửa chữa những chi tiết chính của động cơ
An toàn trong sửa chữa, vận hành động cơ
Dụng cụ đo kiểm, tháo lắp và sửa chữa động cơ
Cấu tạo và sửa chữa khối xilanh, nắp xilanh
Cấu tạo và sửa chữa ổ đỡ trục khuỷu, trục khuỷu
Cấu tạo và sửa chữa piston, xécmăng
Cấu tạo và sửa chữa thanh truyền
|
10
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
|
Chương III: Hệ thống phân phối khí
Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống phân phối khí
Cấu tạo các chi tiết trong hệ thống
Các phương pháp xác định điểm chết của động cơ
Các phương pháp xác định thứ tự nổ động cơ
Các phương pháp xác định khe hở nhiệt
|
9
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
|
Chương IV: Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Các bước chuẩn bị và vận thành hệ thống cung cấp nhiên liệu
Nhiên liệu diezen
Các phương pháp lọc nhiên liệu
Nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống cung cấp nhiên liệu
Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
10
|
4.6
4.7
|
Các chi tiết chính trong hệ thống cung cấp nhiên liệu
Những hư hỏng thông thường và biện pháp khắc phục.
|
5
5.1
5.2
5.3
5.4
|
Chương V: Hệ thống làm mát
Mục đích, yêu cầu của việc làm mát động cơ, các phương pháp làm mát động cơ
Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống làm mát bằng nước kiểu trực tiếp, gián tiếp
Chăm sóc, bảo dưỡng hệ thống
Những hư hỏng thường gặp khi khai thác hệ thống và biện pháp khắc phục
|
9
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
|
Chương VI: Hệ thống bôi trơn
Nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống bôi trơn
Dầu bôi trơn sử dụng cho động cơ
Các phương pháp bôi trơn cho động cơ
Hệ thống bôi trơn cácte ướt, cácte khô
Các thiết bị chính trong hệ thống
Vận hành, bảo dưỡng hệ thống
Những hư hỏng thường gặp khi khai thác động cơ, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
|
10
|
7
7.1
7.2
7.3
|
Chương VII. Vận hành, chăm sóc và bảo quản động cơ
Quy trình vận hành động cơ
Những hư hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
Quy trình chăm sóc và bảo quản động cơ
|
9
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
3
|
Tổng cộng
|
75
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |