ĐỀ trắc nghiệm tham khảo thi cuối kỳ triết học mác lênin



tải về 22.77 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu28.05.2023
Kích22.77 Kb.
#54756
ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO THI CUỐI KỲ TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN


ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO THI CUỐI KỲ TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN
Câu 1. Môn khoa học nào sau đây không thuộc Chủ nghĩa Mác Lênin?
A. Triết học Mác-Lênin.
B. Kinh tế chính trị Mác-Lênin .
C. Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
D. Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học
Câu 2. Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai.
A. là hệ thống quan điểm và học thuyết" khoa học của Mác, Ăngghen và sự phát triển của VI.Lênin;
B. là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng;
C. là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động khỏi chế độ áp bức, bót lột và tiến tới giải phóng con người.
D. là học thuyết của Mác,Angghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa cộng sản Câu 3. Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng.
A. Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
B. Sự x.hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng ctrị - xh độc lập
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác
D. Các phán đoán kia đều đúng.
Câu 4. Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng.
A. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoi bắc,Kinh tế học Anh,Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
B. Triết học biện chứng của Hêghen,Ktế chính trị cổ điển Anh tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp.
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp. Triết học cổ điển Đức
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 5. Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phán đoán sai. A. Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
B. Thuyết tiến hoá của Dacuyn.
C. Nguyên tử luận.
D. Học thuyết tế bảo.
Câu 6. Triết học Mác Lênin là gì ? Chọn phán đoán đúng.
A. là khoa học của mọi khoa học .
B. là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
C. là khoa học nghiên cứu về con người.
D. là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới ấy “
Câu 7. Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng.
A. Nghiên cứu thế giới trong tinh chỉnh thể và tìm ra bản chất qui luật của nó.
B. Nghiên cứu thế giới siêu hình
C. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
D. Nghiên cứu những quy luật của giới tự nhiên
Câu 8. Triết học có tính giai cấp không? Chọn câu trả lời đúng

  1. Không có.

B. Chỉ có trong xã hội tư bản
C. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học
D. Chỉ có trong một số hệ thống triết học .
Câu 9. Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng
A. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
Câu 10. Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Các phán đoán kia đều đúng.
phái nào? Chọn câu trả lời đúng.
Câu 11. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu trả lời đúng . or
A. Toán học
B. Triết học
C. Chính trị học
D. Khoa học tự nhiên.
Câu 12. Thế giới thống nhất ở cái gì? Chọn câu trả lời đúng.
A. Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần
B. Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất .
C. Thống nhất ở tỉnh vật chất của nó .
D. Thống nhất vi do Thượng đế sinh ra
Câu 13. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
A. là sản phẩm của bộ óc động vật.
B. là sự phản ánh của hiện thực khách quan vào bản thân con người. .
C. bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người
D. là quả tặng của thượng đế.
Câu 14. Nguồn gốc xã hội của ý thức. Chọn câu trả lời đầy đủ.
A. ý thức ra đời nhờ có lao động của con người.
B. ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ có lao động và ngôn ngữ và những quan hệ xã hội.
C. ý thức ra đời nhờ có ngôn ngữ của con người.
D. ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người.
Câu 15. Bản chất của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
A. ỷ thức là sự phản ảnh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo;
B. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra đời, tồn tại của ý thức chịu sự chi phối không chỉ các QL tự nhiên mà còn của các QL xã hội,
D. Các phân đoàn kia đều đúng.
Câu 16. Phán đoán nào là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng? Chọn câu trả lời đúng.
A. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên quan đến cái nào.
B. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
C. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
D. vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào.
Câu 17. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn phương án đúng.
A. Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi
B. Moị quá trình diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tự duy.
C. Vận động là phương thức tồn tại của vất chất.... la thuộc tính cố hữu của vật chất.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
Câu 18. Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào?
A. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
B. chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
C. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng

D. chi căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng



Câu 19. Phép biến chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
A. Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
B. Phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoản bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện, học thuyết về tính tương đối của nhận thức của con người, nhận thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
C. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy.
D. Các phản đoán kia đều đúng.
Câu 20. “Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chọn câu trả lời đúng.
A. Nguyên lý về mối liên hệ .
B. Nguyên lý về tính hệ thống - cấu trúc
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến,và sự phát triển.
D. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển
Câu 21. Tử nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy vật” chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
A. Quan điểm phát triển.
B. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
C. Quan điểm toàn diện.
D. Quan điểm toàn diện , lịch sử - cụ thể.
Câu 22. Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai.
A. Chất là phạm trù triết học...
B. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật,...
C. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tỉnh làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác
D. Chất là bản thân sự vật.
Câu 23. Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
A. Là số lượng các sự vật,
B. Là phạm trù của số học,
C. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật
D. Là phạm trù của triết học, chỉ tính qui định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quả mô...
Câu 24. Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? Chọn câu trả lời đúng.
A. Lón, Dan dan.
B. Nhỏ, Cục bộ .
C. Lớn,Toàn bộ. Đột biến .
D. Lớn, Đột biển .
Câu 25. Qui luật “Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại" nói lên đặc tính nào của sự phát triển? Chọn câu trả lời đúng.
A. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển, B. Cách thức của sự vận động và phát triển,
C. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
D. Động lực của sự vận động và phát triển
Câu 26. Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
A. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối. B. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng.
C. Sự thay đổi về Lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về Chất của nó và ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng thay đổi về lượng tương ứng.
D. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không quan hệ tác động đến nhau.
Câu 27. Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm Độ.
A. Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất.
B. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy.
C. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
D. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất Câu 28. Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm Cách mạng?
A. Cách mạng là sự thay đổi của xã hội
B. Cách mạng là sự vận động của xã hội.
C. Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn bản không phụ
thức biến đổi của nó.
D. Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất
thuộc vào hình
Câu 29. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
A. Tả khuynh.
B. Hữu khuynh.
C. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
D. Không tả khuynh, không hữu khuynh.
Câu 30. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào?
A. Hữu khuynh
B. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
C. Tả khuynh
D. Không tả khuynh, không hữu khuynh
Câu 31. Trong đời sống xã hội, quy luật lượng - chất được thực hiện với điều kiện gì.?
A. Sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện.
B. Cần hoạt động có ý thức của con người.
C. Các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người D. Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người.
Câu 32. Hãy chọn phán đoán đúng về mặt đối lập.
A. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật.
B. Những mặt khác nhau đều coi là một dối lập.
C. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập.
D. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau.
Câu 33. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập?Hãy chọn phán đoán sai.
A. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự vận động và phát triển...
B. Có thể định nghĩa vắn tắt Phép biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối lập.
C. Mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh hướng đối lập tạo thành những mâu thuẫn trong bản thân nó.
D. Mọi sự vật hiện tượng tồn tại do chứa đựng những mặt, những khuynh hướng thống nhất với nhau không hề có mâu thuẫn.
Câu 34. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của
tượng?
A. Mâu thuẫn thứ yếu
B. Mâu thuẫn không cơ bản
C. Mâu thuẫn cơ bản D. Mâu thuẫn bên ngoài
Câu 35. Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đoán đúng
A. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
B. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
D. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
Câu 36. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
A. Đối kháng
B. Thứ yếu
C. Chủ yếu
D. bên trong Câu 37. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
A. Tư duy
B. Tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Tự nhiên
D. Xã hội có giai cấp đối kháng
Câu 38. Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa “Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” .
A. Không có “Sự thống nhất của các mặt đối lập” thì vẫn có sự đấu tranh của các mặt đối lập” .
B. Không có sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “Sư thống nhất của các mặt đối lập”
C. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập.
D. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
Câu 39. Qui luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên đặc tính nào của sự vận động và phát triển?
A. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
B. Cách thức của sự vận động và phát triển.
C. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
D. Nội dung của sự vận động và phát triển
Câu 40. Chọn các quan điểm đúng về “phủ định biện chứng”.
A. Phủ định biện chứng mang tính Khách quan
B. Phủ định biện chứng mang tinh Kế thừa
C. Phủ định biện chứng là sự phủ định đồng thời mang tỉnh khẳng định,
D. Các phán đoán kia đều đúng
Câu 41. Sự Phủ định biện chứng theo hình thức nào? Chọn phán đoán đúng.

  1. Vòng tròn khép kín

. B. Đường thắng đi lên.
C. Đường tròn xoắn ốc
D. Các phán đoán kia đều đúng.
Câu 42. Qui luật “Phủ định của phủ định”nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
A. Cách thức của sự vận động và phát triển,
B. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
C. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
D. Động lực của sự vận động và phát triển
Câu 43. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không? Chọn phảnđoán đúng.
A. Có
B. Không
C. Có khi có,có khi không .
D. Có nhận thức được những do thượng để mách bảo
Câu 44. Tiêu chuẩn của chân lý là gì? Chọn phán đoán đúng.
A. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức được nhiều người công nhận
B. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức do các thế hệ trước để lại
. C. tiêu chuẩn của chân lý là lời nói của các vĩ nhân.
D. tiêu chuẩn của chân lý là thực tiễn.
Câu 45. Thực tiễn là gì? Câu phán đoán đúng.
A. Là hoạt động tinh thần của con người.
B. Là hoạt động vật chất của con người.
C. Là hoạt động vật chất và tỉnh thần của con người .
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử- xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội .
Câu 46. Trong hoạt động thực tiễn cần phải làm gì? Hãy chọn phản đoán sai?
A. Coi trọng cả nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận.
B. Cần chống “chủ nghĩa kinh nghiệm”.
C. Cần chống “chủ nghĩa giáo điều” và “giáo điểu kinh nghiệm”.
D. Không có phán đoán sai
Câu 47. Phương thức sản xuất là gì ?.
A. cách thức con người quan hệ với tự nhiên.
B. cách thức tái sản xuất giống loài.
C. cách thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất.
D. cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử. Câu 48. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng tạo thành :
A. hình thái kinh tế - xã hội
B. phương thức sản xuất
C. cơ sở hạ tầng
D. kiến trúc thượng tầng
Câu 49. Toàn bộ các yếu tố của lực lượng sản xuất bao gồm
A. tư liệu sản xuất và người lao động.
B. tư liệu lao động đối tượng lao động.
C. công cụ lao động và người lao động.
D. đối tượng lao động và người lao động
Câu 50. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là ...
A. người lao động
B. tư liệu sản xuất
C. đối tượng lao động
D. Công cụ lao động
Câu 51. Quan hệ sản xuất bao gồm các yếu tố sau đây? Chọn phán đoán sai . .
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
B. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
C. Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ.
D. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
Câu 52. Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là động nhất, cách mạng nhất?
A. Người lao động
B. Khoa học và công nghệ hiện đại
C. Công cụ lao động
D. Kỹ năng lao động.
Câu 53. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì mặt nào là cơ bản . Chọn phán đoán đúng.
A. quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
B. quan hệ tổ chức, quản lý
C. tất cả các quan hệ có vị trí ngang nhau
D. quan hệ phân phối sản phẩm
Câu 54. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ?Chọn phán đoán đúng.
A. quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
B. không cái nào quyết định cải nào
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể
Câu 55. Cơ sở hạ tầng của xã hội bao gồm các yếu tố nào?
A. Quan hệ sản xuất thống trị,
B. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ,
C. Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương
D. Các phán đoán kia đều đúng
Câu 56. Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
B. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
C. Cơ sở kinh tế của xã hội
D. Những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng.
Câu 57. Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng ? Chọn phán đoán đúng.
A. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
B. Vai trò quyết định thuộc về kiến trúc thượng tầng hay cơ sở hạ tầng là tuỳ thuộc vào thời đại khác nhau.
..C. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
D. Không cái nào quyết định cái nào
Câu 58. Hình thái kinh tế - xã hội là gì? Chọn phán đoán đúng.
A. Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ một xã hội ở mỗi
giai đoạn lịch sử nhất định.
B. Là phạm trủ của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội chủ nghĩa
C. phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội phong kiến
D. phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội tư bản
Câu 59. Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng ? Chọn phán đoán đúng.
A. Đảng phái nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định.
B. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật...
C. những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, giao hội, các đoàn thể xã hội...
D. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật... Những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đang phải, giao hội, các đoàn thể...
Câu 60. Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội ? Chọn phán đoán đúng.
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
B. Mâu thuẫn giai cấp trong xã hội có giai cấp C. Ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
Câu 61. Có những cuộc cách mạng nào sau đây là cách mạng xã hội? Chọn phán đoán đúng.
A. CM văn hóa ở Trung hoa
B. CM xanho Ando
C. CM Khoa học kỹ thuật ở Mỹ
D. CM Nga 1917.
Câu 62. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề gì?
A. Tiêu diệt giai cấp thống trị
B. Xây dựng lực lượng vũ trang
C. Cải cách chính quyền
D. Giành chính quyền
Câu 63. Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng xã hội ?
A. Mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng
C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 64. Mối quan hệ biện chứng giữa TTXH và YTXH ? Chọn câu trả lời đúng.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
B. Tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định Ý thức xã hội, Ý thức xã hội độc lập tương đối với tồn tại xã hội, tác động trở lại tồn tại xã hội.
D. Tồn tại xã hội quyết định tồn tại xã hội. Ý thức xã hội quyết định ý thức xã hội.
Câu 65. Bản chất đầy đủ của con người là gì? Chọn câu trả lời đúng.
A. Con người là một động vật cao cấp nhất.
B. Con người là con vật có lao động, có ngôn ngữ và có ý thức
C. Con người vừa có bản chất tự nhiên vừa có bản chất xã hội.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
Câu 66. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể, xét đến cùng là mối quan hệ gì?Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ tương trợ, giúp đỡ.
B. Quan hệ đấu tranh giai cấp.
C. Quan hệ lợi ích.
D. Quan hệ bao tồn tập thể và bảo vệ cá nhân.
Câu 67. Vai trò của quần chúng nhân dân anh hùng lãnh tụ? Hãy chọn phán đoán đúng.
A. “Anh hùng tạo nên thời thể”. Vì không có lãnh tụ tải ba thì cách mạng không thể thắng lợi.
B. “Thời thế tạo nên anh hùng" vì anh hùng lãnh tụ là sản phẩm của thời đại, được quần chúng tôn vinh và nguyện hy sinh quên minh cho lợi ích của quẩn chúng.
C. Anh hùng, vĩ nhân do trời ban cho.
D. Lãnh tụ, vĩ nhân là những ng kiệt xuất không bao giờ có khuyết điểm.
Câu 68. Vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai? Hãychọn phán đoán đúng.
A. Các lãnh tụ,vĩ nhân.
B. Quần chúng nhân dân.
C. Những lực lượng siêu nhiên.
D. Giai cấp thống trị.
Câu 69. Duy vật siêu hình là:
A. Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là cảm giác của con người.
B. Giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới vốn không có mối liên hệ với nhau, có chăng chỉ là ngẫu nhiên, bề ngoài.
C. Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này chính là tính thống nhất vật chất của thế giới.
D. Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là thượng đế, chúa trời, tinh thần thế giới.
Câu 70. Chọn đáp án đúng
A. Nhà nước xuất hiện là do những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa B. Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất vật chất thì cũng chi phối lên cả những tư liệu và điều kiện sản xuất tinh thần.
C. Nhà nước và pháp luật là các yếu tố quyết định các hoạt động kinh tế,
D. Sự hình thành và phát triển của kiến trúc thượng tầng là do cơ sở hạ tầng quyết định.
Câu 71. Chọn đáp án đúng
A. Động lực phát triển của xã hội nằm ngay trong lòng xã hội. Đó là sự vận động của các mẫu thuẫn xã hội mà trước hết là mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng, mâu thuẫn giữa các giai cấp (trong xã hội có giai cấp)...
B. Sự thay thế các hình thái kinh tế – xã hội trong lịch sử là một quá trình phát triển từ thấp đến cao theo quy luật khách quan, không phụ thuộc ý muốn chủ quan con người.
C. Các hình thái kinh tế xã hội vận động. phát triển do tác động của các quy luật khách quan, đó là quá trình tự nhiên của sự phát triển.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 72. Chọn đáp án đúng
A. Trong số các cơ quan quyền lực của Nhà nước thì các cơ quan giáo dục, y tế, xã hội là có vị trí quan trọng bậc nhất.
B. Những người đại diện cho nhà nước thực hiện quyền lực chính trị của mình trên cơ sở sức mạnh
của truyền thống, đạo đức và uy tín.
C .Phải tìm đặc trưng của Nhà nước trong những cơ quan thuần túy kinh tế.
D. *Nhà nước có một hệ thống cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với tất cả mọi thành viên trong xã hội.
Câu 73. Chọn đáp án đúng
A. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên.
B. Trong tất cả những chuyển biển lịch sử thì chuyển biển về chính trị là quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử.
C. Một quốc gia có thể tránh khỏi chế độ phong kiến nhờ phát triển nền giáo dục
D. *Trong quan hệ xản xuất, quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định các quan hệ xã hội khác
Câu 74. Chọn đáp án đúng
A. *Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất và quan hệ sản xuất có sự tác động trở lại đối với lực lượng sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất tác động mạnh mẽ tới quan hệ sản xuất
C. Không có cái nào quyết định cái nào.
D. Quan hệ sản xuất đóng vai trò quyết định.
Câu 75. Chọn đáp án đúng
A. Chủ nghĩa khách quan là xu hướng hạ thấp điều kiện khách quan.
B. Chủ nghĩa khách quan là xu hướng không tuyệt đối hoá điều kiện khách quan.
C. *Chủ nghĩa khách quan là xu hướng tuyệt đối hoá điều kiện khách quan.
D. Chủ nghĩa khách quan là xu hướng đôi khi tuyệt đối hoá điều kiện khách quan.
Câu 76. Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng những năm nào của thế kỷ XIX ở Tây Âu?
A. *40
B. 30
C. 50
D. 20
Câu 77. Chọn đáp án đúng
A. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề của tư duy và tồn tại.
B. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề về tư duy và tồn tại.
C. *Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
D. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề liên hệ giữa tư duy và tồn tại.
Câu 78. Chọn đáp án đúng
A. *Tình yêu là một trạng thái cụ thể của ý thức
B. Tình yêu không phải là ý thức
C. Tình yêu là một trạng thái của ý thức
D. Tình yêu là ý thức
Câu 79. Chọn đáp án sai: Sự khác nhau giữa giai cấp công nhân ở những nước đã giành được chính quyền đang xây dựng theo con đường XHCN với giai cấp công nhân ở các nước tư bản là
A. Chuyển từ giai cấp bị thống trị sang giai cấp cầm quyền B. Một bộ phận ngày càng đông đảo chuyển từ "vô sản" thành tập thể về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Một bộ phận vẫn còn bị bóc lột về kinh tế nhưng trong khuôn khổ của nhà nước chuyên chính
vô sản
D. *Địa vị chưa có gì thay đổi
Câu 80. Động lực trực tiếp để thực hiện bước chuyển tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. *Là cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
B. Là cuộc đấu tranh giữa hệ tư tưởng của giai cấp công nhân với các hệ tư tưởng đối lập
C. Là cuộc đấu tranh giữa hệ tư tưởng của giai cấp công nhân với hệ tư tưởng của giai cấp tư sản
D. Là cuộc đấu tranh kinh tế giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
tải về 22.77 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương