II
|
Sáng chế, giải pháp hữu ích; Các loại giống mới; Các loại vắc xin mới, chế phẩm mới; Các bản vẽ thiết kế mới, mẫu máy, thiết bị mới
|
|
|
Ngày, tháng, năm nộp đơn hoặc công nhận của cơ quan có thẩm quyền.
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
III
|
Doanh nghiệp KHCN được hình thành
|
|
|
Tên và loại hình doanh nghiệp, địa chỉ; giấy phép kinh doanh; số quyết định công nhận, nhân lực hiện có,…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hoạt động đổi mới công nghệ điển hình
|
|
|
|
|
1
|
Sản phẩm chủ lực, sản phẩm trọng điểm đang được hỗ trợ phát triển thông qua các nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
Tên sản phẩm, nhiệm vụ KH&CN, tình hình thực hiện
|
|
2
|
Đổi mới công nghệ, ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
|
|
|
Ghi rõ kết quả, hiệu quả thực hiện, kèm theo tên nhiệm vụ KH&CN; kinh phí thực hiện (chia rõ nguồn vốn từ ngân sách trung ương, từ bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp. Quỹ PTKHCN của doanh nghiệp và các nguồn khác
|
|
3
|
Dự án đầu tư trang thiết bị, công nghệ, dự án tăng cường năng lực nghiên cứu
|
|
|
Đánh giá tình hình thực hiện, số kinh phí và nguồn (trong đo ghi rõ nguồn vốn từ ngân sách trung ương, từ bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp. Quỹ PTKHCN của doanh nghiệp và các nguồn khác)
|
|
V
|
Kết quả khác
|
|
|
Ghi rõ thông tin có liên quan đến kết quả
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|