Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm VI chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh bình phưỚC


ĐỀ NGHỊ Sửa đổi giấy phép hoạt động điện lực



tải về 1.47 Mb.
trang11/15
Chuyển đổi dữ liệu07.08.2016
Kích1.47 Mb.
#14831
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

ĐỀ NGHỊ

Sửa đổi giấy phép hoạt động điện lực

Kính gửi: - UBND tỉnh Bình Phước

- Sở Công Thương tỉnh Bình Phước

Họ và tên người đề nghị: ……………………………………………………

Chức danh (giám đốc, chủ doanh nghiệp):……………………….…………

Tên doanh nghiệp:………………………………………………..…………

Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):……………………………….…………

Có trụ sở đăng ký tại:………………. Tel:………….. Fax:…………….……

Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:………ngày…….. tháng…… năm 20….………………………………………………………..………

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:……….. do…….. cấp ngày……………………………...(đối với cá nhân có đăng ký kinh doanh)

Giấy phép hoạt động điện lực số: ….. .do ……. cấp ngày …………….……

Ngành nghề kinh doanh hiện tại (nếu có):……………………………….…..

Đề nghị Sửa, đổi giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:

- Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương …( ghi rõ khu vực hành chính dự kiến kinh doanh)

Các hồ sơ kèm theo:………………………..…………………………..……

Đề nghị Sở Công Thương tỉnh Bình Phước xem xét trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho .............. Khi được sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, doanh nghiệp/cá nhân xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định về giấy phép hoạt động điện lực./.







ĐẠI DIỆN THEO LUẬT PHÁP CỦA ĐƠN VỊ


(Ký tên, đóng dấu)



Phụ lục 3b

Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia chính



STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Quê quán

Chức vụ

Trình độ chuyên môn

Thâm niên
công tác (năm)


Ghi chú

I.

Cán bộ quản lý:

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

II

Chuyên gia chính, quản lý kỹ thuật:



















1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

 


10. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương; mã số: 136205

a.Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Công Thương và nhận phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.

- Bước 2: Sở thực hiện kiểm tra điều kiện cấp thẻ kiểm tra viên điện lực, xem xét, ký duyệt cấp thẻ đối với những người có đủ điều kiện.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Công thương.



b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Công thương

c. Thành phần, số l­ượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Cấp mới:

+ Văn bản đề nghị cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực;

+ Bản sao hợp lệ các văn bằng chuyên môn, quyết định nâng bậc lương của người được đề nghị cấp thẻ;

+ Giấy chứng nhận đạt yêu cầu sát hạch Kiểm tra viên điện lực;

+ 02 ảnh cỡ 2 x 3 cm;

+ Bản khai quá trình công tác có xác nhận của đơn vị.



- Cấp lại Thẻ kiểm tra viên điện lực khi hết hạn:

+ Văn bản đề nghị cấp thẻ kiểm tra viên điện lực

+ Giấy chứng nhận đạt yêu cầu sát hạch kiểm tra viên điện lực;

+ 02 ảnh cỡ 2 x 3 cm;



* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

e. Đối tư­ợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ Kiểm tra viên điện lực.                        

h. Lệ phí: Không.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Có trình độ cao đẳng chuyên ngành về điện trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị truyền tải điện, đơn vị phân phối điện; trình độ trung cấp chuyên ngành điện hoặc công nhân kỹ thuật điện từ bậc 5/7 trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị bán buôn điện, đơn vị bán lẻ điện;

- Có thời gian công tác trong lĩnh vực quản lý lưới điện, phân phối điện và kinh doanh điện từ 03 năm trở lên;

- Đã được bồi dưỡng kiến thức pháp luật về hoạt động điện lực và sử dụng điện;

- Đủ sức khoẻ, có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức trách nhiệm, trung thực, công minh và khách quan.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp quy định kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.



11. Cấp thẻ an toàn điện; mã hồ sơ: T-BPC-010939-TT

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương.

- Bước 2: Sở thực hiện xác minh hồ sơ cấp thẻ an toàn điện, xem xét, ký duyệt cấp thẻ đối với những người có đủ điều kiện.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Công thương.



b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Công thương.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị cấp thẻ

- Giấy chứng nhận đạt yêu cầu sát hạch về kiến thức an toàn điện

- 02 ảnh 2 x 3cm

- Giấy khám sức khỏe

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ an toàn điện.

h. Lệ phí: Không.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 34/2006/QĐ-BCN ngày 13 tháng 9 năm 2006 của Bộ Công nghiệp về kỹ thuật an toàn lưới điện hạ áp nông thôn.



VII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu.

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đ điều kiện kinh doanh xăng dầu; mã số hồ sơ: 010782

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Sở Công Thương, nhận phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.

- Bước 2: Đến ngày hẹn, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương và nộp lệ phí.

b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Công thương.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, theo mẫu số 3 kèm theo Nghị định này.

- Bản photocopy giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán lẻ xăng dầu.

- Bản kê trang thiết bị cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo quy định tại khoản 2, điều 15 Nghị định này và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Giấy phép xây dựng, kiểm định trụ bơm, phòng cháy chữa cháy);

- Bản photocopy Giấy chứng nhận nghiệp vụ bảo vệ môi trường cho nhân viên trực tiếp kinh doanh xăng dầu tại cửa hàng (khoản 2, điều 16, Nghị định 84/2009/NĐ-CP).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Ghi chú: Khi nộp hồ sơ, người đến làm thủ tục mang theo bản chính để đối chiếu các loại giấy tờ trên.

d. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí: Phí thẩm định và cấp Giấy chứng nhận:

- Thị xã: 1.400.000 đồng;

- Huyện: 700.000 đồng.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2012.


TÊN DOANH NGHIỆP ________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Số: /

……, ngày …… tháng … năm ……


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 64f0c917e087475547256f96002869cb
64f0c917e087475547256f96002869cb -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
64f0c917e087475547256f96002869cb -> Ủy ban nhân dân tỉnh bình phưỚC
64f0c917e087475547256f96002869cb -> PHỤ LỤc số 1 HỆ SỐ ĐIỀu chỉnh dự toán chi phí XÂy dựng
64f0c917e087475547256f96002869cb -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
64f0c917e087475547256f96002869cb -> UÛy ban nhaân daân coäng hoøa xaõ hoäi chuû nghóa vieät nam tænh bình phöÔÙC Ñoäc laäp Töï do Haïnh phuùc
64f0c917e087475547256f96002869cb -> QuyếT ĐỊnh về việc phê duyệt chính sách, đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
64f0c917e087475547256f96002869cb -> QuyếT ĐỊnh về việc thành lập Đoàn Kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch cải cách
64f0c917e087475547256f96002869cb -> TỈnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
64f0c917e087475547256f96002869cb -> QuyếT ĐỊnh về việc phê duyệt Đề cương và dự toán Dự án Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện Lộc Ninh thời kỳ đến năm 2020
64f0c917e087475547256f96002869cb -> QuyếT ĐỊnh về việc thành lập Ban Chỉ đạo về Nhân quyền tỉnh Bình Phước

tải về 1.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương