KẾT LUẬN
Sản xuất lương thực những năm qua của tỉnh đã thu được kết quả đáng kể, bước đầu có điển hình đạt năng suất cây lương thực khác, công tác khuyến nông - chuyển giao kiến thức đưa tiến bộ KHKT vào sản xuất ở một số vùng đã thúc đẩy thâm canh tăng năng suất và sản lượng lương thực. Song, nhìn chung việc phát triển sản xuất lương thực của tỉnh trong những năm qua còn nhiều hạn chế và khó khăn. Do sản lượng lương thực thấp, dân số đông, nên bình quân lương thực đầu người quá thấp làm hạn chế khả năng khai thác kinh tế đồi rừng.
Vì vậy trong những năm tới toàn tỉnh cần phải tập trung sức lãnh đạo, chỉ đạo đẩy mạnh sản xuất lương thực, để nông dân có đủ sức vươn lên làm kinh tế đồi rừng, kinh tế trang trại, khai thác có hiệu quả tiềm năng thế mạnh kinh tế của tỉnh trung du miền núi, góp phần thực hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế của tỉnh 1997 - 2000.
BIỂU 1: TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CANH TÁC
(Số liệu Sở địa chính 1996)
(Đơn vị tính: ha)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
|
Thanh sơn
|
Yên lập
|
Tam Thanh
|
Đoan Hùng
|
Ph. Châu
|
Sông Thao
|
Hạ Hòa
|
Thanh Ba
|
Phú Thọ
|
Việ Trì
|
Tổng D.T canh tác
|
56.609,06
|
6.530,89
|
4.302,61
|
8.414,92
|
4.748,57
|
11.011,74
|
6.990,74
|
5.761,5
|
5.433,9
|
1.083,13
|
2.331,06
|
1. Đất trồng lúa
|
47.301,22
|
5.78,11
|
3.735,19
|
6.704,05
|
4.179,16
|
8.954,88
|
5.911,23
|
5.072,85
|
4.437,47
|
789,87
|
1.715,11
|
- 3 vụ
|
447,21
|
-
|
-
|
146,86
|
|
249,24
|
32,4
|
-
|
-
|
-
|
18,71
|
- 2 vụ
|
27.489,23
|
3.794,08
|
2.439,78
|
2.290,58
|
2.858,79
|
5.757,71
|
2.790,21
|
3.085,01
|
3.075,49
|
300,04
|
917,54
|
- 1 vụ lúa
|
16.857,04
|
1.925,22
|
1.026,97
|
3.811,57
|
1.042,68
|
2.411,4
|
2.699,65
|
1.678,88
|
1.165,84
|
441,09
|
653,74
|
- Lúa nương
|
403,16
|
61,81
|
31
|
|
|
|
165,15
|
39
|
106,2
|
|
|
- Chuyên mạ
|
2.104,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất cây hàng năm
|
8.904,68
|
687,67
|
536,42
|
687,67
|
569,41
|
2.036,86
|
914,36
|
649,65
|
890,23
|
293,26
|
615,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2 C.B KẾT QUẢ TƯỚI - TIÊU 1991 - 1995 (HA)
(Theo số liệu báo cáo của các huyện)
|
|
Chia ra
|
|
Tổng
|
Bảng công trình
|
Tạo nguồn
|
|
diện tích
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chia ra
|
|
|
số
|
Chiêm xuân
|
Vụ mùa
|
Vụ đông
|
số
|
Chiêm xuân
|
Vụ mùa
|
Vụ đông
|
Hiện trạng tính đến 1996
|
69.233
|
46.533
|
24.434
|
20.262
|
1.837
|
22.763
|
10.486
|
10.404
|
1.810
|
Tưới
|
54.570
|
35.626
|
18.449
|
15.340
|
1.837
|
18.944
|
8.529
|
8.605
|
-
|
Tiêu
|
14.663
|
10.907
|
5.985
|
4.922
|
-
|
3.856
|
1.957
|
1.799
|
-
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Việt Trì
|
1.464
|
899
|
435
|
410
|
45
|
56.5
|
265
|
603
|
|
Tưới
|
824
|
418
|
267
|
106
|
45
|
406
|
215
|
191
|
|
Tiêu
|
640
|
481
|
168
|
313
|
-
|
159
|
47
|
112
|
|
2. Đoan Hùng
|
7.480
|
3.090
|
1.380
|
1.570
|
140
|
4.390
|
1.450
|
2.290
|
650
|
Tưới
|
7.480
|
3.090
|
1.380
|
1.570
|
140
|
4.390
|
1.450
|
2.290
|
650
|
Tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Thanh Ba
|
11.762
|
4.947
|
1.837
|
3.110
|
-
|
6.815
|
2.521
|
3.284
|
1.000
|
Tưới
|
8.762
|
3.174
|
1.587
|
1.587
|
-
|
5.588
|
2.294
|
2.284
|
1.000
|
Tiêu
|
3.000
|
1.773
|
250
|
1.523
|
-
|
1.227
|
227
|
1.000
|
-
|
4. Hạ Hòa
|
8.940
|
8.240
|
4.520
|
3.520
|
-
|
700
|
500
|
200
|
|
Tưới
|
4.940
|
4.240
|
2.020
|
2.020
|
-
|
700
|
500
|
200
|
|
Tiêu
|
4.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5. Sông Thao
|
6.765
|
6.765
|
4.335
|
1.544
|
886
|
|
|
|
|
Tưới
|
3.973
|
3.973
|
2.018
|
1.069
|
886
|
|
|
|
|
Tiêu
|
2.792
|
2.792
|
2.317
|
475
|
-
|
|
|
|
|
6. Yên Lập
|
2.650
|
2.650
|
1.199
|
1.451
|
-
|
|
|
|
|
Tưới
|
2.650
|
2.650
|
1.199
|
1.450
|
-
|
|
|
|
|
Tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7. Phong Châu
|
12.081
|
10.771
|
5.248
|
5.023
|
500
|
1.310
|
575
|
735
|
|
Tưới
|
8.515
|
9.205
|
4.748
|
3.957
|
500
|
310
|
175
|
135
|
|
Tiêu
|
2.566
|
1.566
|
500
|
1.066
|
-
|
1.000
|
400
|
600
|
|
8. Tam Thanh
|
6.200
|
2.800
|
2.150
|
400
|
250
|
3.400
|
2.950
|
300
|
150
|
Tưới
|
5.100
|
2.800
|
2.150
|
400
|
250
|
2.300
|
1.850
|
300
|
150
|
Tiêu
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.100
|
1.100
|
-
|
-
|
9. Thanh Sơn
|
10.110
|
5.440
|
2.720
|
2.720
|
-
|
4.670
|
1.805
|
2.865
|
|
Tưới
|
10.110
|
5.440
|
2.720
|
2.720
|
-
|
4.670
|
1.805
|
2.865
|
|
Tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10. Phú Thọ
|
1.781
|
971
|
610
|
305
|
16
|
850
|
420
|
10
|
|
Tưới
|
1.216
|
636
|
360
|
260
|
16
|
286
|
330
|
10
|
|
Tiêu
|
565
|
295
|
250
|
46
|
-
|
270
|
90
|
|
|
BIỂU 3 C.B: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC TOÀN TỈNH
STT
|
|
ĐVT
|
1990
|
1991
|
1992
|
1993
|
1994
|
1995
|
1996
|
I.
|
Tổng DT cây LT
|
Ha
|
92.276
|
98.877
|
96.665
|
96.005
|
89.311
|
89.951
|
87.428
|
|
TĐ: - Lúa
|
-
|
71.172
|
70.982
|
70.664
|
66.920
|
69.531
|
63.337
|
|
|
- Ngô
|
-
|
7.416
|
10.212
|
8.551
|
9.812
|
9.407
|
8.465
|
10.535
|
|
- Khoai lang
|
-
|
3.105
|
6.072
|
6.146
|
5.943
|
4.117
|
3.586
|
4.701
|
|
- Sắn
|
-
|
10.113
|
10.421
|
10.986
|
9.586
|
8.867
|
8.969
|
8.855
|
II.
|
Năng xuất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lúa
|
-
|
20
|
16,2
|
25,0
|
26,9
|
25,1
|
27,5
|
28,05
|
|
- Ngô
|
-
|
18,2
|
13,5
|
15,9
|
19,4
|
21,8
|
21,3
|
22,57
|
|
- Khoai lang
|
-
|
44,4
|
42,6
|
43,9
|
44,0
|
46,4
|
55,3
|
42,32
|
|
- Sắn
|
-
|
87,8
|
85,5
|
98,3
|
100,9
|
100,4
|
105,4
|
106,9
|
III.
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lúa
|
-
|
143.327
|
117.564
|
178.151
|
190.666
|
167.997
|
191.606
|
177.686
|
|
- Ngô
|
-
|
13.522
|
13.856
|
13.626
|
19.079
|
20.533
|
18.043
|
23.784
|
|
- Khoai lang
|
-
|
13.810
|
25.925
|
27.009
|
26.171
|
19.105
|
16.523
|
19.897
|
|
- Sắn
|
-
|
88.869
|
89.156
|
108.059
|
96.770
|
89.036
|
94.536
|
94.75
|
|
+ S.L lương thực q.thóc
|
-
|
191.075
|
169.780
|
236.731
|
250.725
|
225.658
|
248.425
|
241.347
|
IV.
|
B.q lương thực đầu người
|
Kg/năm
|
161,5
|
143,5
|
200,09
|
202,79
|
182,52
|
196,85
|
191,24
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |