I
|
Văn bản do HDDND tỉnh ban hành (53 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
09/1998/NQ-HĐ
ngày 17/7/1998
|
Về phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 1998
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
02
|
Nghị quyết
|
12/1998/NQ-HĐ
ngày 17/7/1998
|
Về đề nghị cho miễn nhiệm và bầu bổ sung thành viên UBND tỉnh Sơn La khóa X
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
03
|
Nghị quyết
|
15/1999/NQ-HĐ
ngày 06/02/1999
|
Về hoạt động của HĐND tỉnh năm 1998 và phương hướng hoạt động của HĐND tỉnh năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
04
|
Nghị quyết
|
16/1999/NQ-HĐ
ngày 06/02/1999
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Sơn La năm 1997
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
05
|
Nghị quyết
|
17/1999/NQ-HĐ
ngày 06/02/1999
|
Về dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
06
|
Nghị quyết
|
18/1999/NQ-HĐ
ngày 30/9/1999
|
Về hoạt động của HĐND tỉnh 9 tháng đầu năm 1999 và nhiệm vụ hoạt động HĐND tỉnh đến hết nhiệm kỳ (1994 - 1999)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
07
|
Nghị quyết
|
19/1999/NQ-HĐ
ngày 30/9/1999
|
Về nhiệm vụ 3 tháng còn lại năm 1999 nhiệm vụ năm 2000 và định hướng nhiệm vụ, mục tiêu chủ yếu 5 năm 2001 - 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
08
|
Nghị quyết
|
25/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ Đại biểu và miễn nhiệm chức vụ Trưởng ban kinh tể và ngân sách HĐND tỉnh đối với ông Nguyễn Văn Tư
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
09
|
Nghị quyết
|
26/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc miễn nhiệm chức vụ Trưởng ban Dân tộc HĐND tỉnh đối với ông Tòng Văn Pản
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
10
|
Nghị quyết
|
27/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc miễn nhiệm chức vụ thành viên Ban Pháp chế HĐND tỉnh đối vớ bà Lương Thu Minh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
11
|
Nghị quyết
|
28/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc bầu bổ sung Trưởng ban, thành viên Ban Kinh tế và ngân sách HĐND tỉnh khóa XI
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
12
|
Nghị quyết
|
29/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc bầu bổ sung Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh khóa XI
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
13
|
Nghị quyết
|
30/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc bầu cử bổ sung Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh khóa XI
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
14
|
Nghị quyết
|
31/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc bầu cử bổ sung thành viên Ban pháp chế HĐND tỉnh khóa XI
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
15
|
Nghị quyết
|
65/2003/NQ-HĐND ngày 11/01//2003
|
Về quy hoạch, đào tạo đội ngũ cán bộ theo tiêu chuẩn từng chức danh cán bộ xã, phường, thị trấn tỉnh Sơn La đến 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
16
|
Nghị quyết
|
66/2003/NQ-HĐND ngày 11/01//2003
|
Về việc đẩy nhanh tiến độ phổ cập giáo dục trung học cơ sở của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
17
|
Nghị quyết
|
79/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003
|
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh Sơn La khóa IX nhiệm ký 1999 - 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
18
|
Nghị quyết
|
20/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Về việc ban hành chương trình hoạt động toàn khóa của HĐND tỉnh sơn la khóa XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
19
|
Nghị quyết
|
25/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Thông qua chủ trương và nhiệm vụ quy hoạch khu công nghiệp Tà San, xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
20
|
Nghị quyết
|
31/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Phê chuẩn kế hoạch chi tiết khu trung tâm du lịch huyện Mộc Châu
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
21
|
Nghị quyết
|
34/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Về việc thành lập tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về việc bài bỏ một số Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
|
22
|
Nghị quyết
|
50/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Về việc ban hành chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
23
|
Nghị quyết
|
56/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Về kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức, cán bộ xã, phường, thị trấn năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
24
|
Nghị quyết
|
68/2005/NQ-HĐND ngày 25/7/2005
|
Thông qua chủ trương đầu tư xây dựng bệnh viện tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
25
|
Nghị quyết
|
91/2005/NQ-HĐND ngày 12/12/2005
|
Phê chuẩn kế hoạch phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
26
|
Nghị quyết
|
93/2006/NQ-HĐND ngày 13/3/2006
|
Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể tỉnh Sơn La, giai đoạn 2006 - 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
27
|
Nghị quyết
|
94/2006/NQ-HĐND ngày 13/3/2006
|
Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006 - 2010) của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
28
|
Nghị quyết
|
155/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007
|
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
|
29
|
Nghị quyết
|
159/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007
|
Về việc thành lập Quỹ quốc phòng của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng – an ninh tại xã , phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
30
|
Nghị quyết
|
227/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008
|
Về quy định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho công tác xây dựng các văn bản QPPL của HĐND và UBND
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND
|
|
31
|
Nghị quyết
|
235/2008/NQ-HĐND ngày 27/9/2008
|
Về việc quy định thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
32
|
Nghị quyết
|
236/2008/NQ-HĐND ngày 27/9/2008
|
Về việc sửa đổi Điểm 1.2, Khoản 1, Mục III, Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 47/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đăng ký giai dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
33
|
Nghị quyết
|
251/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về chế độ hỗ trợ đào đạo, bồi dưỡng tạo nguồn cán bộ xã, bản tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 – 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
34
|
Nghị quyết
|
269/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009
|
Về việc ban hành quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn đối với các bản đặc biệt khó khăn xã khu vực II thuộc Chương trình 135 giai đoạn II
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
35
|
Nghị quyết
|
278/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về việc sửa đổi mục 3, phần I Nghi quyết số 50/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 của HĐND tỉnh khóa XII về việc ban hành chính sách phát triển giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
36
|
Nghị quyết
|
280/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 155/1007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND 19/9/ 2012 của HĐND tỉnh Quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
|
37
|
Nghị quyết
|
292/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị quyết số 104/2006/NQ-HĐND ngày 15/7/2006 của HĐND tỉnh Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2007 - 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
38
|
Nghị quyết
|
297/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009
|
Về phê chuẩn phương án phân bổ các nguồn vốn đầu tư phát triển và chương trình mục tiêu quốc gia năm 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
39
|
Nghị quyết
|
313/2010/NQ-HĐND ngày 13/4/2010
|
Quy định chế độ hỗ trợ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ đang hưởng chế độ hưu trí đảm nhiệm chức danh thường trực một số hội thuộc tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2011 của HĐND tỉnh Sơn La bãi bỏ quy định chế độ hỗ trợ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ đang hưởng chế độ hưu trí đảm nhiệm chức danh thường trực một số hội thuộc tỉnh Sơn La
|
|
40
|
Nghị quyết
|
341/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2009
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
41
|
Nghị quyết
|
342/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Sơn La năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
42
|
Nghị quyết
|
344/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
43
|
Nghị quyết
|
345/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
44
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011
|
Về nhiệm vụ trọng tâm và các giải pháp chủ yếu tổ chức thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
45
|
Nghị quyết
|
05/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về mục tiêu nhiệm vụ và các nhóm giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
46
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
47
|
Nghị quyết
|
09/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho huyện, thành phố năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
48
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Bổ sung một số giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
49
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
50
|
Nghị quyết
|
32/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Về dự toán mức thu chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|