Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
-
2
|
Sở
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
http://www.thanhhoa.gov.vn/web/guest/tthccs/nnptnt
|
|
|
| -
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với thực vật rừng (trừ gỗ) và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm nhóm I,II theo quy định Pháp luật Việt Nam.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã thông thường
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật không phải là cây gỗ)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Xác nhận nguồn gốc lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với gấu nuôi có nguồn gốc hợp pháp, gấu đã lập hồ sơ quản lý và gắn chíp điện tử.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với động vật rừng và sản phẩm của chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp sổ theo dõi trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Xác minh nguồn gốc gỗ và đóng búa Kiểm lâm
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục II,III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật là cây gỗ)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã thông thường (không quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ- CP và Quyết định số74/2007/QĐ-BNN-KL)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự án cải tạo rừng nghèo kiệt của chủ rừng nhà nước.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Bình tuyển công nhận giống cây đầu dòng cây lâm nghiệp
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội (cây mẹ)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp chứng chỉ công nhận lâm phần tuyển chọn
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hoá.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế tỉa thưa nuôi dưỡng rừng trồng.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế bảo vệ rừng.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Văn bản góp ý xây dựng cơ sở hạ tầng công trình lâm sinh.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán các công trình lâm sinh (đối với công trình có phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật).
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng, chăm sóc rừng trồng.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khoanh nuôi tái sinh rừng.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác nhựa thông.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt khai thác gồ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên, khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng nhà nước.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ trong rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thủ tục cấp phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình. (bao gồm xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt, công trình Quốc phòng-An ninh, Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thủ tục cấp phép khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp phép xây dựng công trình ngầm khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1km tính từ bên ngoài của Phạm vi bảo vệ đê điều
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do Bộ NN$PTNT quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN và PTNT quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý).
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với công trình do Bộ NN và PTNT quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với công trình do UBND tỉnh Thanh Hoá quản lý)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định phương án chống hạn, nhiễm mặn các công trình thủy lợi phục vụ nước tưới sản xuất nông nghiệp
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư cải tạo khai hoang đồng ruộng
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định đồ án, thiết kế, dự toán công trình, thủy lợi nội đồng
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật dự án thuỷ lợi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi, đê điều nhóm C
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá cải hoán)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác cùng một cơ quan)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác không cùng một cơ quan)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng kiểm tàu cá đóng mới,sữa chữa, cải hoán
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Văn bản chấp thuận mua mới, đóng mới, cải hoán tàu cá.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký kiểm tra và cấp lại quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký kiểm tra và chứng nhận nhà nước về chất lượng hàng hoá thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất nước mắm đạt tiêu chuẩn đảm bảo an toàn vệ sinh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất kinh doanh thức ăn thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản vận chuyển trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh thức ăn thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản cho cơ sở dịch vụ thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản cho cơ sở sản xuất giống thuỷ sản.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản đối với động vật và thực vật thuỷ sản để làm giống (kể cả giống bố mẹ)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra ngoài tỉnh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Công bố chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Công bố chất lượng tiêu chuẩn giống vật nuôi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Công bố chất lượng thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Tiếp nhận hồ sơ xây dựng trang trại chăn nuôi tập trung theo Quyết định 4101/2005/QĐ-UBND, ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật chăn nuôi (đại gia súc, tiểu gia súc, gia cầm).
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chấp thuận quảng cáo, trình diễn thuốc Bảo vệ thực vật.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Giấy chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản Pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chấp thuận, xét duyệt nội dung hội thảo, hội nghị về thuốc Bảo vệ thực vật;
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với hàng không phải là giống cây trồng và sinh vật có ích.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đổi Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận đã tham gia lớp tập huấn về hoạt động xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nội địa.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với giống cây trồng và sinh vật có ích.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Công bố chất lượng phân bón và nguyên liệu phân bón
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chỉ định tổ chức đăng ký chứng nhận sản phẩm rau quả, chè an toàn.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng sản xuất phân bón theo công bố.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thông báo tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật sản xuất giống cây trồng
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Qui trình di dân trong tỉnh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Qui trình di dân ngoài tỉnh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của các dự án chế biến Nông lâm sản và nghành nghề nông thôn.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký chứng nhận hàng Nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán trong Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng về nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều, lâm nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên (công trình do Sở làm chủ đầu tư),
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Tham gia thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều nhóm B, C,
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp nước sinh hoạt cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình nông thôn.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |