* Sơ đồ lai:
P
t/c
:
♂ lông dài (AA) x ♀ lông ngắn (aa)
F
1
:
100% Aa (♀ lông ngắn ; ♂ lông dài).
F
1
x F
1
: ♀ lông ngắn (Aa) x ♂ lông dài (Aa)
F
2
:
1 AA :
2 Aa
:
1 aa
Giới đực (♂): 3 lông dài : 1 lông ngắn
Giới cái (♀): 1 lông dài : 3 lông ngắn............................................................
7
- Số kiểu gen tối đa được tạo thành trong quần thể ở cặp NST thường sô I là:
2
3(2
3
1)
21 …………………………………………………………
2
- Số kiểu gen tối đa được tạo thành trong quần thể ở cặp NST thường sô II là:
5(5+1)/2 = 15.................................................................................................
- Số kiểu gen tối đa được tạo thành trong quần thể ở cặp NST giới tính là:
2
2(2
2
1)
2
2
14 ………………………………………..................
2
- Tổng số loại kiểu gen là: 21 x 15 x 14 = 4410 (kiểu gen)……………………….
8
- Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường xẩy ra ngay trong cùng 1 khu
vực địa lí..................................................................................................................
- Từ 1 loài ban đầu gồm 2 hay nhiều quần thể sống trong cùng 1 khu vực địa lí,
mỗi quần thể thích nghi với 1 điều kiện sinh thái khác nhau (ổ sinh thái khác nhau)
..................................................................................................................................
- Dưới tác động của các nhân tố tiến hóa (đột biến, CLTN .. ), làm thay đổi tần số
alen và thành phần kiểu gen của quần thể.................................................................
- Cơ chế cách li duy trì sự khác biệt đó -> hình thành nòi sinh thái -> hình thành
các loài mới (khi xuất hiện cách li sinh sản)............................................................
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |