2. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang BĐ Lúa, hãy hoàn thành các bảng sau đây:
-
Bảng 2
-
Tên tỉnh
|
Diện tích lúa
|
Sản lượng lúa
|
Năng suất lúa
|
Các tỉnh có DT & SL lớn
|
|
|
|
|
|
Bảng 3.
-
Diện tích trồng lúa so với DT trồng cây LT (%)
|
Tên tỉnh
|
Nhận xét
|
< 60
|
|
|
60 – 70
|
|
|
71 – 80
|
|
|
81 – 90
|
|
|
> 90
|
|
|
3. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang BĐ Lâm nghiệp & Thủy sản, hãy trả lời các câu hỏi & hoàn thành bảng sau đây:
a. Tỉ lệ diện tích rừng (so với diện tích toàn tỉnh) tỉnh nào nhiều nhất? Số lượng bao nhiêu?
-
Nêu nhận xét chung về tỉ lệ diện tích rừng của nước ta?
-
Rừng ngập mặn & rừng đặc dụng ở nước ta phân bố ở những tỉnh nào? Kể tên các VQG nổi tếng?
-
Kể tên các ngư trường, các tỉnh trọng điểm nghề cá ở nước ta?
-
Vì sao ngành nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh ĐBSCL phát triển hơn các tỉnh khác trong nước?
-
Bảng 4.
Tỉ lệ diện tích rừng so với DT toàn tỉnh ( % )
|
Phân bố (tên tỉnh, thành)
|
Nhận xét
|
< 10
|
|
|
10 – 25
|
|
26 – 50
|
|
> 50
|
| -
Bảng 5.
-
SL thủy sản đánh bắt & nuôi trồng
|
Phân bố (tên tỉnh, thành)
|
Nhận xét
|
|
|
|
4. Dựa vào Atalat tr. BĐ CN chung, trả lời các câu hỏi & hoàn thành bảng sau đây:
a. Nêu các TTCN tiêu biểu trong các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta? Vai trò? Ý nghĩa?
b. Phân tích mối quan hệ giữa các TTCN của nước ta? Mối quan hệ giữa các TTCN với điểm công nghiệp? Cho VD cụ thể?
-
Bảng 6.
-
Các TT, điểm công nghiệp
(nghìn tỷ đồng)
|
Phân bố
(tên tỉnh, thành)
|
TTCN nằm trong vùng KT trọng điểm
|
> 50
|
|
|
10 – 50
|
|
|
3 – 9,9
|
|
|
1 – 2,9
|
|
|
< 1
|
|
|
5. Dựa vào Atalat trang BĐ Công nghiệp Năng lượng, hãy trả lời các câu hỏi sau đây:
-
Kể tên các nhà máy nhiệt điện trên 1000MW, dưới 1000MW?
-
Thủy điện: Tên nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng, tên sông, công suất
-
Qua các biểu đồ: SL dầu thô, than sạch, điện, nhận xét về sự phát triển ngành năng lượng.
6. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Giao thông, hãy hoàn thành bảng sau đây:
Bảng 7
Tuyến – điểm.
|
Đi từ …đến … (trong nước)
|
Đi từ . . . đến . .(nước ngoài)
|
Sân bay Nội Bài
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất
|
|
|
Sân Bay Đà Nẵng
|
|
|
Cảng Hải Phòng
|
|
|
Cảng Đà Nẵng
|
|
|
Cảng Sài Gòn
|
|
|
Tuyến đường ôtô & đường sắt Bắc Nam
|
|
|
Tuyến đường ôtô & đường sắt Tây Đông
|
|
|
7. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang BĐ Thương Mại, trả lời các câu hỏi sau:
a. Xác định tổng mức bán lẻ hàng hóa và kinh doanh DV các tỉnh tính theo đầu người.
b. Phân tích cơ cấu hàng XK, NK? Mặt hàng CN nặng & khoáng sản XK chiếm tỉ lệ cao hơn có ý nghĩa gì?
8. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang 20, BĐ Du lịch, trả lời các câu hỏi sau:
a. Xác định các TT du lịch quốc gia? Các TT du lịch vùng?
b. Kết hợp với kiến thức địa lý, các em sẽ tự giải thích được:
+Tại sao thời kỳ 1996-1998 số lượng khách nội địa & quốc tế đều tăng nhưng doanh thu lại giảm.
+Cơ cấu mỗi loại khách DL QT năm 1996-2000 tăng hay giảm?…
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |