Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang27/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   40

Số phân loại: 959.3

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử Lào

ĐKCB: DV.010484

LA.002064
642. Xã hội Nhật Bản dưới ảnh hưởng của Nho, Phật Trung Quốc thời phong kiến / Bùi Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.4/ BL 7559x/ 06

Số phân loại: 952.4

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nhật Bản

ĐKCB: DV.011357

LA.003065
643. Xu hướng canh tân ở một số nước Đông Nam Á (từ nửa cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX) / Trương Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ TD 928x/ 09

Số phân loại: 959

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam Á

ĐKCB: LA.006586


C. Ngµnh §Þa LÝ
I. LÝ luËn vµ Ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Định hướng đổi mới phương pháp đàm thoại trong dạy học Địa lí lớp 10 - Ban cơ bản / Nguyễn Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ NT 7722đ/ 09

Số phân loại: 910.71

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.006601
2. Đổi mới phương pháp kiểm tra - đánh giá trong dạy học Địa lí lớp 11 - Ban cơ bản / Trần Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ TN 5768đ/ 09

Số phân loại: 910.71

Từ khoá: Địa lí; ; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.006600
3. Hướng dẫn học sinh hợp tác theo nhóm trong dạy học Địa lí 11 - CCGD / Trần Thị Tú Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ TN 5763h/ 06

Số phân loại: 910.71

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.003261
4. Hướng dẫn học sinh sử dụng bản đồ trong dạy học địa lí lớp 11 - chuyên ban / Nguyễn Thị Ngân Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ NL 243h/ 08

Số phân loại: 910.71

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.005500
5. Nâng cao hiệu quả hướng dẫn học sinh thảo luận trong dạy học địa lí 11 - chuyên ban / Hoàng Thị Tươi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ HT 927n/ 08

Số phân loại: 910.71

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.005504
6. Sử dụng trò chơi trong quá trình dạy học Địa lí ở trường Tiểu học / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.357/ LH 957s/ 05

Số phân loại: 910.71

Từ khoá: Địa lí; Pgương pháp giảng dạy; Trường tiểu học

ĐKCB: LA.004150 - 51
7. Vận dụng các phương pháp dạy học tích cực để hình thành những khái niệm địa lí cho học sinh lớp 10 - CCGD / Hà Văn Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.7/ HH 6339x/ 06

Số phân loại: 370.7

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.003263
8. Vận dụng một số phương pháp dạy học tích cực vào giáo dục môi trường qua môn Địa lí lớp 11 - Ban cơ bản / Hoàng Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ HT 547v/ 09

Số phân loại: 910.71

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.006599
9. Vận dụng phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học địa lý lớp 12 - CCGD / Phùng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.7/ PH 239v/ 05

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.002121
10. Vận dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề để nâng cao hiệu quả dạy học Địa lí lớp 11 - Ban cơ bản / Thái Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ TL 981v/ 09

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.006598

11. Vận dụng phương pháp sử dụng số liệu thống kê vào dạy - học Địa lí 11 - THPT / Bùi Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.7/ BN 5769v/ 04



Số phân loại: 910.7

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.001891
12. Vận dụng phương pháp sử dụng số liệu thống kê vào dạy học địa lý lớp 11 - chuyên ban / Võ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ VH 7726v/ 08

Số phân loại: 910.71

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.005501
13. Xác định các hình thức tổ chức và phương pháp giáo dục môi trường qua môn địa lí ở trường phổ thông cơ sở Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Hằng. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1994. - 190 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 915.97/ NH 239 x/ 94

Số phân loại: 915.97

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Giáo dục môi trường

ĐKCB: LA.000814 - 16
14. Xác định nội dung và phương pháp giáo dục dân số trong dạy - học Địa lí lớp 11 - CCGD / Lê Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.7/ LH 987x/ 06

Số phân loại: 370.7

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Giáo dục dân số

ĐKCB: LA.003262
15. Xác định nội dung và phương pháp giáo dục môi truờng trong dạy học Địa lí lớp 10 - CCGĐ / Nguyễn Thị Hồng Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.7/ NH 239x/ 04

Số phân loại: 910.7

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Giáo dục môi trường

ĐKCB: LA.001889

16. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan phần địa lí tự nhiên và sử dụng để nâng cao hiểu quả dạy học địa lý lớp 10 - ban cơ bản / Ngô Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ ND 916x/ 08



Số phân loại: 910.71

Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Địa lí tự nhiên

ĐKCB: LA.005503

II. §Þa lÝ Kinh tÕ – X· héi
17. Bước đầu đánh giá tiềm năng du lịch ở hai huyện Quế phong và Quỳ Châu / Trần Thị Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.059 7/ TT 968b/ 04

Số phân loại: 910.059 7

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Tiềm năng du lịch

ĐKCB: LA.001890
18. Bước đầu nghiên cứu sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh trong thời kì chuyển đổi / Nguyễn Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.059 7/ NH 1114b/ 04

Số phân loại: 910.059 7

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Chuyển dịch cơ cấu; Cây trồng

ĐKCB: LA.001888
19. Bước đầu phân loại quần cư nông thôn ở huyện Thanh Chương / Nguyễn Duy Trí. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 915.059 7/ NT 8191b/ 04

Số phân loại: 910.059 7

Từ khoá: Địa lí; Địa lí xã hội; Quần cư nông thôn

ĐKCB: LA.001887
20. Chất lượng cuộc sống dân cư khu vực đồng bằng tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ NA 596c/ 06

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Cuộc sống; Dân cư khu vực

ĐKCB: LA.003265
21. Chất lượng cuộc sống dân cư khu vực trung du miền núi tỉnh Nghệ An / Bùi Thị Thuý Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ BN 5769c/ 06

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Cuộc sống; Dân cư khu vực

ĐKCB: LA.003266
22. Du lịch Nam Đàn: Tiềm năng, hiện trạng và giải pháp phát triển / Phạm Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ PH 8871d/ 08

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Du lịch; Tiềm năng; Giải pháp

ĐKCB: LA.005506
23. Hoạt động xuất nhập khẩu của Nghệ An những năm đầu thế kỷ XXI / Trần Thị Thay. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ TT 369h/ 09

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xuất nhập khẩu

ĐKCB: LA.006597
24. Một số vấn đề địa lí kinh tế - xã hội huyện Nam Đàn / Nguyễn Thị Hà Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ NP 577m/ 08

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xã hội

ĐKCB: LA.005513
25. Một số vấn đề đô thị hoá tỉnh Nghệ An / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ LH 239m/ 06

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đô thị

ĐKCB: LA.003259
26. Một số vấn đề phát triển làng nghề huyện Nam Đàn và các huyện, Tp Giáp Ranh / Võ Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ VH 239m/ 08

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Phát triển làng nghề

ĐKCB: LA.005510
27. Nghiên cứu đặc điểm địa lí huyện Thọ Xuân làm cơ sở đề xuất các giải pháp phát triển đàn bò Lai Sind và bò sữa / Đỗ Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ ĐB 6137n/ 06

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm; Giải pháp

ĐKCB: LA.003260
28. Nghiên cứu đặc điểm địa lý huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ an làm cơ sở đề xuất giải pháp xây dựng vùng nguyên liệu giấy / Đặng Đình Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ ĐQ 17n/ 08

Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm; Giải pháp

ĐKCB: LA.005507
29. Nghiên cứu đặc điểm địa lý huyện Nga Sơn - tỉnh Thanh Hoá phục vụ phát triển và mở rộng vùng nguyên liệu cói / Đặng Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ ĐH 239n/ 08

Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm địa lí; Nguyên liệu; Cói

ĐKCB: LA.005505
30. Nghiên cứu đặc điểm địa lý huyện Quỳ Châu làm cơ sở đề xuất mở rộng diện tích trồng keo lai / Vi Thị Hồng Tố. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ VT 6271n/ 08

Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm địa lí

ĐKCB: LA.005512

31. Nghiên cứu đặc điểm địa lý huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An để phát triển cây chè, cây keo lá tràm ở các xã ven tuyến đường Hồ Chí Minh của huyện / Nguyễn Thị Khánh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ NV 2171n/ 08



Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm địa lí

ĐKCB: LA.005509

32. Nghiên cứu đặc điểm địa mạo và đề xuất biện pháp sử dụng hợp lí bờ biển huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh / Hà Huy Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ HT 1291n/ 09



Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Nghiên cứu; Đặc điểm địa lí

ĐKCB: LA.006604
33. Nghiên cứu điều kiện địa lí địa bàn cư trú và đề xuất giải pháp tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của người Mã Liềng ở Hà Tĩnh / Phạm Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ PM 2171n/ 06

Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Phát triển kinh tế; Xã hội

ĐKCB: LA.003264
34. Nghiên cứu điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến tập quán của người H'Mông ở huyện Tương Dương - Tỉnh Nghệ An / Phạm Thị Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ PL 2878n/ 09

Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Địa lí tự nhiên

ĐKCB: LA.006606
35. Nghiên cứu khả năng thích nghi của cây dâu tằm trên địa bàn huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá để hình thành vùng dâu tằm nguyên liệu / Lê Thị Bích Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ LL 8111n/ 06 z

Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Nguyên liệu; Cây dâu

ĐKCB: LA.003258

36. Nghiên cứu một số đặc điểm địa lý huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh phục vụ phát triển chăn nuôi bò kết hợp sản xuất khí sinh học / Trương Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ TA 596n/ 08



Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Phát triển chăn nuôi; Gia súc; Bò

ĐKCB: LA.005502
37. Nghiên cứu một số vấn đề về lao động - việc làm huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ NH 987n/ 08

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Lao động; Việc làm

ĐKCB: LA.005508
38. Nghiên cứu sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất Huyện Hương Khê - Tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 1995-2003 / Nguyễn Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.330 597/ NA 596n/ 05

Số phân loại: 910.330 597

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Chuyển dịch cơ cấu; Sử dụng đất

ĐKCB: LA.002114
39. Nghiên cứu tác động của hoạt động du lịch đến môi trường xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An / Dương Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ DN 5762n/ 08

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Hoạt động du lịch; Môi trường

ĐKCB: LA.005511
40. Nghiên cứu tiềm năng và thực trạng hoạt động du lịch Huyện Nghi Xuân - Tỉnh Hà Tĩnh / Lê Thị Thúy Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.330 597/ LN 161n/ 05

Số phân loại: 910.330 597

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Hoạt động du lịch; Tiềm năng

ĐKCB: LA.002115

41. Nghiên cứu vấn đề sử dụng lao động và việc làm ở huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Nguyễn Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 910.330 597/ NN 212n/ 05



Số phân loại: 910.330 597

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Sử dụng lao động

ĐKCB: LA.002116
42. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên trong việc phát triển kinh tế dải ven biển Bắc Bộ - Việt Nam / Trương Văn Tuyên. - Hà Nội: Đại học sư phạm Hà Nội I , 1994. - 165 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 330.959 7/ TT 968s/ 94

Số phân loại: 330.959 7

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Tài nguyên thiên nhiên; Phát triển kinh tế

ĐKCB: LA.000817 - 19
43. Sự phát triển dân số và mối quan hệ của nó với phát triển kinh tế - xã hội ở thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Kim Hồng. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1994. - 147 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 304.6/ NH 7726s/ 94

Số phân loại: 304.6

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Phát triển dân số; phát triển kinh tế

ĐKCB: LA.000041 - 43
44. Thực trạng công tác giảm nghèo của huyện Diễn Châu / Đinh Thị Ngọc Bé. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ ĐB 3650t/ 09

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xoá đói giảm nghèo

ĐKCB: LA.006602
45. Thực trạng công tác giảm nghèo ở huyện Hưng Nguyên / Phạm Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ PH 6788t/ 09

Số phân loại: 330.9

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xoá đói giảm nghèo

ĐKCB: LA.006603

46. Thực trạng nghèo đói và xoá đói giảm nghèo ở tỉnh Nghệ An / Kim Ngọc Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.959 7/ KN 5764t/ 07



Số phân loại: 910.330 597

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xoá đói giảm nghèo

ĐKCB: LA.004279
47. Tìm hiểu những tập quán của người Thái ở huyện Kì Sơn, tỉnh Nghệ An / Hoàng Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ HH 1114t/ 09

Số phân loại: 910

Từ khoá: Địa lí; Phong tục tập quán; Người thái

ĐKCB: LA.006605
48. Tìm hiểu thực trạng sản xuất và đề xuất các giải pháp kỹ thuật để nâng cao hiệu quả kinh tế của các trang trại gia đình ở huyện Cẩm Thủy - Thanh hóa / Bùi Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 910.330 957/ BH 987t/ 07

Số phân loại: 910.330 597

Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Hoạt động du lịch; Tiềm năng

ĐKCB: LA.004274

D. Ngµnh Gi¸o dôc tiÓu häc

I. Gi¸o dôc mÇm non
1. Bầu không khí tâm lý gia đình đối với đời sống tình cảm của trẻ mẫu giáo / Đặng Thị Thu Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ ĐP 577b/ 02

Số phân loại: 372.21

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non

ĐKCB: LA.000098
2. Một số biện pháp dạy trẻ kể sáng tạo truyện dân gian nhằm phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) / Trần Thị Thuý Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ TN 161m/ 02

Số phân loại: 372.21

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạy

ĐKCB: LA.000103
3. Một số biện pháp dùng lời nhằm giúp trẻ mẫu giáo (4 - 5 tuổi) hiểu từ thông qua quá trình làm quen tác phẩm văn học / Trần Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.62/ TH 6335m/ 07

Số phân loại: 372.62

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạy

ĐKCB: LA.004311
4. Một số biện pháp giáo dục hành vi phù hợp với đối tượng trong môi trường tự nhiên cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trên địa bàn Tp.Vinh / Bùi Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ BT 452m/ 09

Số phân loại: 372.21

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạy

ĐKCB: LA.006623
5. Một số biện pháp giáo dục thói quen văn hoá vệ sinh cho trẻ 3 - 4 tuổi trường Mầm non / Nguyễn Thị Bé. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ NB 3651m/ 09

Số phân loại: 372.21

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạy

ĐKCB: LA.006624
6. Một số biện pháp khi cho trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) làm quen với biểu tượng hình dạng nhằm phát triển khả năng khái quát hoá / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ NT 547x/ 02

Số phân loại: 372

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạy

ĐKCB: LA.000101
7. Một số biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho trẻ mẫu giáo lớn làm quen chữ cái theo hướng tích hợp chủ đề / Phạm Thị Minh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ PD 567m/ 06

Số phân loại: 372.21

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạy

ĐKCB: LA.003434
8. Một số biện pháp nhằm hình thành và phát triển khả năng phân tích tổng - hợp cho trẻ mẫu giáo lớn / Đặng Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ ĐT 7722m/ 03

Số phân loại: 372.21

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phát triển kĩ năng

ĐKCB: LA.001121
9. Một số biện pháp phát huy tính tích cực giao tiếp cho trẻ 3 - 4 tuổi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề (TCĐVTCĐ) / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ NT 547m/ 08

Số phân loại: 372.21

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng giao tiếp

ĐKCB: LA.005450
10. Một số biện pháp phát huy tính tích cực nhận thức của trẻ 5-6 tuổi trong việc tìm hiểu môi trường thiên nhiên thông qua hoạt động ngoài trời / Dương Thị Linh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ DC 5321m/ 07

Số phân loại: 372.35

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng nhận thức

ĐKCB: LA.004314

11. Một số biện pháp phát huy tính tích cực nhận thức của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trong quá trình cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.64/ NN 5762m/ 07



Số phân loại: 372.64

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng nhận thức

ĐKCB: LA.004316
12. Nghiên cứu cách ứng xử giữa cô giáo và trẻ em mẫu giáo / Hoàng Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ HL 243n/ 02

Số phân loại: 372

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng ứng xử

ĐKCB: LA.000466
13. Nghiên cứu khả năng tri giác tranh vẽ của trẻ mẫu giáo / Nguyễn Thị Thanh Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.5/ ND 916n/ 04

Số phân loại: 372.5

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non;

ĐKCB: LA.001906
14. Nghiên cứu lời nói mạch lạc của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trò chơi đóng vai theo chủ đề / Đậu Thị Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ ĐQ 99n/ 08

Số phân loại: 372.21

Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạy

ĐKCB: LA.005449
15. Nghiên cứu thực trạng phát triển tính tích cực vận động cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi thông qua hoạt động chơi đóng vai theo chủ đề / Võ Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ VD 988n/ 06


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương