TT
|
Nội dung
|
Hình thức hoạt động dạy và học
|
Lên lớp
|
SV tự nghiên cứu,
tự học
(giờ)
|
Lý thuyết
(Tiết)
|
Bài tập
(Tiết)
|
Thảo luận nhóm
(Tiết)
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập
(Tiết)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Phần 1: TIỀN TỆ, THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
|
|
|
|
|
|
Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ
|
2
|
|
|
|
4
|
1.1
|
Nguồn gốc ra đời, khái niệm, các hình thái phát triển của tiền tệ
|
1/2
|
|
|
|
|
1.2
|
Chức năng, vai trò của tiền tệ
|
1/2
|
|
|
|
|
1.3
|
Các chế độ lưu thông tiền tệ
|
1/2
|
|
|
|
|
1.4
|
Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống tiền tệ quốc tế
|
1/2
|
|
|
|
|
Chương 2: THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
|
3
|
3
|
|
|
6
|
2.1
|
Thị trường tiền tệ
|
1/2
|
|
|
|
|
2.2
|
Ngoại hối và tỷ giá hối đoái
|
3/2
|
2
|
|
|
|
2.3
|
Thị trường hối đoái
|
1
|
1
|
|
|
|
Phần 2: THANH TOÁN QUỐC TẾ
|
|
|
|
|
|
Chương 3: CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ
|
3
|
3
|
|
|
6
|
3.1
|
Hối phiếu đòi nợ (Bill of Exchange)
|
3/2
|
2
|
|
|
|
3.2
|
Kỳ phiếu (hối phiếu nhận nợ)(Promissory Note)
|
1/2
|
|
|
|
|
3.3
|
SÉC(Check/Cheque)
|
1/2
|
|
|
|
|
3.4
|
Thẻ ngân hàng(Card)
|
1/2
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra 1
|
|
1
|
|
|
|
Chương 4: CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
|
5
|
3
|
|
|
10
|
4.1
|
Khái niệm, phân loại các phương thức thanh toán quốc tế
|
0,5
|
|
|
|
|
4.2
|
Phương thức Chuyển tiền (Remittance)
|
0,5
|
|
|
|
|
4.3
|
Phương thức Ghi sổ (Open Account)
|
0,5
|
|
|
|
|
4.4
|
Phương thức Nhờ thu (Collection)
|
1
|
1
|
|
|
|
4.4
|
Phương thứcTín dụng chứng từ (Documentary Credits)
|
1,5
|
2
|
|
|
|
4.5
|
Phương thứcThư uỷ thác mua (Authority to Purchase)
|
0,5
|
|
|
|
|
4.6
|
Tín dụng dự phòng (Stand by L/C)
|
0,5
|
|
|
|
|
Chương 5: BỘ CHỨNG TỪ TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ
|
4
|
1
|
|
|
8
|
5.1
|
Hoá đơn thương mại (commercial invoice)
|
1
|
|
|
|
|
5.2
|
Phiếu đóng gói (packing list)
|
1
|
|
|
|
|
5.3
|
Tờ khai hải quan (Entry, Customs Declaration
|
|
|
|
|
5.4
|
Vận đơn đường biển (Ocean Bill of lading
|
|
|
|
|
5.5
|
Các giấy tờ chỉ chứng nhận việc gửi hàng
|
2
|
|
|
|
|
5.6
|
Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O
|
|
|
|
|
5.7
|
Bảo hiểm đơn (Insurance Policy):
|
|
|
|
|
5.8
|
Hoá đơn lãnh sự (Consular Invoice
|
|
|
|
|
5.9
|
Hoá đơn hải quan (Custom’s Invoice
|
|
|
|
|
5.10
|
Các loại Giấy chứng nhận (số lượng, trọng lương, kiểm nghiệm,kiểm dịch động vật,…)
|
|
|
|
|
5.11
|
Một số lưu ý về bộ chứng từ
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra 2
|
|
1
|
|
|
|
Chương 6: CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ
|
3
|
|
|
|
6
|
6.1
|
Điều kiện về tiền tệ
|
1
|
|
|
|
|
6.2
|
Điều kiện về thời gian thanh toán
|
1
|
|
|
|
|
6.3
|
Điều kiện về địa điểm thanh toán
|
1
|
|
|
|
|
6.4
|
Điều kiện về phương thức thanh toán
|
|
|
|
|
|
Tiểu luận môn học
|
|
|
|
|
20
|
|
Tổng số
|
20(tiết)
|
10(tiết)
|
(tiết)
|
(tiết)
|
60 (giờ)
|
Nội dung
|
Nhiệm vụ của
Giảng viên
|
Nhiệm vụ của
Sinh viên
|
Phần 1. TIỀN TỆ, THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
|
Chương 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ (2 tiết)
|
Nguồn gốc ra đời, khái niệm, các hình thái phát triển của tiền tệ
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ nguồn gốc ra đời của tiền tệ (từ trao đổi trùng khớp đến trao đổi lấy tiền tệ là trung gian), các khái niệm về tiền tệ từ các góc độ khác nhau (Mark, kinh tế học hiện đại), các hình thái của tiền tệ (hóa tệ, tín tệ, bút tệ, tiền điện tử).
|
Đọc GT trước khi lên lớp, tài liệu số 1, chương 1. Tổng quan về hệ thống tiền tệ quốc tế.
Đọc trước TLTK số 2, Chương 2. Những vấn đề cơ bản về tiền tệ, trang 31 đến 54
|
Chức năng, vai trò của tiền tệ
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ 5 chức năng của tiền tệ, vai trò của tiền tệ, trong đó giảng sâu hơn về vai trò là phương tiện mở sản xuất và tao đổi hàng hóa.
|
Các chế độ lưu thông tiền tệ
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ các chế độ lưu thông của tiền tệ, qui luật lưu thông tiền tệ (M=PxQ/V).
|
Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống tiền tệ quốc tế
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ về lịch sử hình thành, phát triển của hệ thống tiền tệ quốc tế qua các giai đoạn.
|
Chương 2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI – 6 tiết = 3 L.thuyết+3B.tập
|
2.1.Thị trường tiền tệ
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ:Khái niệm, chức năng, phân loại và đặc điểm thị trường tiền tệ;Các yếu tố trên thị trường tiền tệ (người tham gia, các công cụ lưu thông);Các phân đoạn thị trường tiền tệ;Mối quan hệ giữa trường tiền tệ và thị trường vốn
|
ĐọcGT trước khi lên lớp, tài liệu số 1,
- Chương 2. Tỷ giá hối đoái.
- Chương 3. Các thị trường và nghiệp vụ hối đoái.
Đọc trước TLTK số 2, Chương 10:
- Thị trường tiền tệ, trang 302 – 304
- Thị trường vốn, trang 305- 313.
|
2.2. Ngoại hối và tỷ giá hối đoái
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ: Khái niệm ngoại hối và các loại ngoại hối, tỷ giá hối đoái, phân loại tỷ giá hối đoái; Các phương pháp yết giá (trực tiếp, gián tiếp); Các phương pháp tính chéo tỷ giágiữa 2 đồng tiền (cùng dựa vào một đồng tiền yết giá, đồng tiền định giá và vừa là đồng yết giá và là đồng định giá); Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái (lạm phát, cán cân thanh toán, lãi suất, tâm lý, ngân hàng trung ương và các điều kiện kinh tế, chính trị); Các phương pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái (chính sách chiết khẩu, chính sách tỷ giá, quĩ dự trữ, phá giá, nâng giá tiền tệ).
|
2.3. Thị trường hối đoái
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ: Khái niệm, đặc điểm, phân loại thị trường hối đoái (giao ngay, kỳ hạn);Đối tượng tham gia (ngân hàng trung ương, ngân hàng thương mại, nhà môi giới, khách hàng mu lẻ) và hàng hóa trên thị trường hối đoái;Các nghiệp vụ hối đoái cơ bản (giao ngay; có kỳ hạn; hoán đổi; quyền chọn)
|
Bài tập:
- Bài tập xác định tỷ giá theo 3 phương pháp tính chéo
- Bài tập liên quancác nghiệp vụ hối đoái cơ bản
|
Giảng viên chọn đề bài
Hướng dẫn cách làm
Kiểm tra, đánh giá kết quả làm bài tập của sinh viên
|
Làm bài tập theo sự hướng dẫn của giảng viên
|
Phần 2. THANH TOÁN QUỐC TẾ
|
Chương 3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TH.TOÁN QUỐC TẾ
6 tiết = 3 L.thuyết+3(B.tập+kiểm tra)
|
3.1. Hối phiếu đòi nợ
(Bill of Exchange)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm hối phiếu, đặc điểm của hối phiếu, các yếu tố bắt buộc của hối phiếu, các nghiệp vụ liên quan đến hối phiếu.
Giảng cho sinh viên hiểu khái quátnội dung cơ bản của Luật Kỳ phiếu và Hối phiếu quốc tế do Uỷ ban Luật thương mại quốc tế của Liên hiệp quốc ban hành 1982.
|
Đọc GT trước khi lên lớp, tài liệu số 1:
- Chương 4, mục 4.2. Những phương tiện thanh toán quốc tế, trang 105-113
.- Phụ lục I trang 137 - 160
Đọc trước TLTK số 3:
- Chương 1. Khái niệm và đặc điểm thanh toán quốc tế, trang 10 – 25.
- Chương 5. Phương tiện thanh toán quốc tế, trang 194 – 223.
|
3.2. Kỳ phiếu (hối phiếu nhận nợ)(Promissory Note)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm về kỳ phiếu, đặc điểm của kỳ phiếu, phân biệt kỳ phiếu và hối phiếu, các yếu tố bắt buộc của kỳ phiếu, các nghiệp vụ liên quan đến kỳ phiếu.
Giảng cho sinh viên hiểu khái quát nội dung cơ bản của Luật Kỳ phiếu và Hối phiếu quốc tế do Uỷ ban Luật thương mại quốc tế của Liên hiệp quốc ban hành 1982.
|
3.3. SÉC(Check/Cheque)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm về séc và các yếu tố bắt buộc của séc, qui trình lưu thông, các nghiệp vụ liên quan đến séc.
Trình bày những nội dung cơ bản của Luật về séc quốc tế
|
3.4. Thẻ ngân hàng
(Card)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm về thẻ thanh toán, đặc điểm, hình thức của thẻ thanh toán, thị trường thẻ thanh toán.
|
Bài tập: liên quan đến hối phiếu đòi nợ: ký phát hối phiếu đòi tiền, xác định quyền chuyển nhượng hối phiếu, giá bán hối phiếu trước hạn,…
|
Giảng viên chọn đề bài
Hướng dẫn cách làm
Kiểm tra, đánh giá kết quả làm bài tập của sinh viên
|
Làm bài tập theo sự hướng dẫn của giảng viên
|
Kiểm tra 1
|
|
|
Chương 4. CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
8 tiết = 5 L.thuyết+3(B.tập+Kiểm tra)
|
4.1. Khái niệm, phân loại các phương thức thanh toán quốc tế
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ Khái niệm, mục đích lựa chọn phương thức thanh toán (đối với người mua, người bán),phân loại các phương thức thanh toán q.tế (nhóm không kèm chứng từ và nhóm kèm chứng từ)
|
Đọc trước khi lên lớp, tài liệu số 1:
- Chương 5. Các phương thức thanh toán quốc tế, trang 114-135
- Phụ lục II trang 161 - 184
Đọc trước TLTK số 3:
- Chương 6. Phương thức thanh toán không có tập quán quốc tế điều chỉnh, trang 224 – 243.
- Chương 7. Phương thức nhờ thu, trang 244 – 274.
- Chương 8. Phương thức tín dụng chứng từ, trang 275 –358.
- Chương 9. Qui trình một số loại L/C đặc biệt, trang 359 – 384.
|
4.2. Phương thức Chuyển tiền (Remittance)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm và các loại phương thức chuyển tiền, qui trình nghiệp vụ, các bên tham gia trong phương thức này và trình tự thực hiện nghiệp vụ thanh toán chuyển tiền.
|
4.3. Phương thức Ghi sổ (Open Account)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm phương thức ghi sổ, các bên tham gia trong phương thức này và trình tự thực hiện nghiệp vụ thanh toán theo phương thức ghi sổ.
|
4.4. Phương thức Nhờ thu (Collection)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm phương thức nhờ thu trơn, các bên tham gia trong phương thức này và trình tự thực hiện nghiệp vụ thanh toán theo phương thức nhờ thu trơn.
Cho một tình huống thanh toán theo phương thức nhờ trơn.
Nêu nhận xét về phương thức này trên góc độ là người nhập khẩu và người xuất khẩu.
Giảng cho sinh viên hiểu khái niệm phương thức nhờ thu kèm chứng từ, các bên tham gia trong phương thức này và trình tự thực hiện nghiệp vụ thanh toán
|
4.5. Phương thứcTín dụng chứng từ (Documentary Credits)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm phương thức tín dụng chứng từ, các bên tham gia trong phương thức này và trình tự thực hiện nghiệp vụ thanh toán theo phương thức tín dụng chứng từ.
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, phân loại, nội dungthư tín dụng chứng từ, các vấn đề liên quan đếnthư tín dụng (mở LC, sửa đổi, kiểm tra, chấp nhận LC)...
|
4.6. Phương thứcThư uỷ thác mua (Authority to Purchase)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm phương thức Thư uỷ thác mua, các bên tham gia trong phương thức này và trình tự thực hiện nghiệp vụ thanh toán, so sánh phương thức thư uỷ thác muavà phương thức tín dụng chứng từ.
|
4.7. Tín dụng dự phòng (Stand by L/C
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm phương thức tín dụng dự phòng, các bên tham gia và trình tự thực hiện nghiệp vụ thanh toán, so sánh với phương thức tín dụng chứng từ.
|
Bài tập
Cho một tình huống chuyển tiền, yêu cầu nêu nhận xét về phương thức này từ góc độ của người chuyển tiền và người hưởng lợi.
Cho một tình huống nhờ thu kèm chứng từ, yêu cầu nêu nhận xét về phương thức này từ góc độ của người nhập khẩu và người xuất khẩu.
Trên cơ sở hợp đồng nhập khẩu, yêu cầu sinh viên viết đơn xin mở tín dụng.
Trên cơ sở hợp đồng, yêu cầu sinh viên kiểm tra L/C của người mua.
|
Giảng viên nêu tình huống
Hướng dẫn cách làm
Kiểm tra, đánh giá kết quả làm bài tập của sinh viên
|
Làm bài tập theo sự hướng dẫn của giảng viên
|
Chương 5. BỘ CHỨNG TỪ TRONG THANH TOÁN Q. TẾ - 5 tiết = 4 L.thuyết+1K.tra
|
5.1. Hoá đơn thương mại (commercial invoice)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, chức năng, tác dụng, hình thức và nội dung của Hóa đơn thương mại
|
Đọc trước khi lên lớp, tài liệu số 1:
- Chương 4, mục 4.2. Những phương tiện thanh toán quốc tế, trang 105-113
Đọc trước TLTK số 3:
- Chương 4. Chứng từ thương mại trong thanh toán quốc tế, trang 125 -192
|
5.2. Phiếu đóng gói (packing list)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, chức năng, tác dụng, hình thức và nội dung của Phiếu đóng gói
|
5.3. Tờ khai hải quan (Entry, Customs Declaration
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, chức năng, tác dụng, hình thức và nội dung của Tờ khai hải quan
|
5.4. Vận đơn đường biển (Ocean Bill of lading
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, phân loại, chức năng, tác dụng, hình thức và nội dung của Vận đơn đương biển
|
5.5. Các giấy tờ chỉ chứng nhận việc gửi hàng
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, chức năng, tác dụng, hình thức và nội dung của Các giấy tờ chỉ chứng nhận việc gửi hàng
|
5.6. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O
|
Trình bày khái niệm, phân loại, chức năng, tác dụng, hình thức và nội dung của C/O
|
5.7. Bảo hiểm đơn (Insurance Policy):
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, tác dụng, hình thức và nội dung của Bảo hiểm đơn
|
5.8. Hoá đơn lãnh sự (Consular Invoice
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, chức năng, tác dụng, hình thức và nội dung của Hóa đơn lãnh sự
|
5.9. Hoá đơn hải quan (Custom’s Invoice
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, tác dụng, hình thức và nội dung của Hóa đơn Hải quan
|
5.10. Các loại Giấy chứng nhận (số lượng, trọng lương, kiểm nghiệm,kiểm dịch động vật,…)
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, tác dụng, hình thức và nội dung của các loại giấy chứng nhận
|
5.11. Một số lưu ý về bộ chứng từ
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ các yêu cầu đối với một bộ chứng từ thanh toán phù hợp với yêu cầu của L/C
|
Kiểm tra 2
|
|
|
Chương 6. CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG THANH TOÁN Q. TẾ - 3tiết L.thuyết
|
6.1. Điều kiện về tiền tệ
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ các đặc điểm, các loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế và đảm bảo hối đoái trong hợp đồng mua bán ngoại thương
|
Đọc trước khi lên lớp, tài liệu số 1:
- Chương 4, mục 4.1. Những điều kiện thanh toán quốc tế, trang 102-104
Đọc trước TLTK số 3:
- Chương 1. Tổng quan về thanh toán quốc tế, mục 4. Điều kiện thanh toán quốc tế, trang 26-34
- Chương 3. Diều kiện thương mại quốc tế, trang 73-124.
|
6.2. Điều kiện về thời gian thanh toán
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, đặc điểm, mục đích, cách tính giá hợp đồng tương ứng với các loại thanh toán ngay, trước, sau khi giao hàng
|
6.3. Điều kiện về địa điểm thanh toán
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, đặc điểm, mục đích chọn địa điểm thanh toán
|
6.4. Điều kiện về phương thức thanh toán
|
Giảng cho sinh viên hiểu rõ khái niệm, đặc điểm, mục đích lựa chọn phương thức thanh toán
|
Thực hiện theo Quy chế đào tạo theo tín chỉ ban hành tại Quyết định 1055/QĐ-BGH-ĐT ngày 25/01/2019 của Hiệu trưởng.