Bảng 4. Độ dày tấm tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ổng gió
|
Độ dày của tấm tôn
|
Ống gió thông thường
|
Ống gió hút bụi
|
100 ÷ 200
|
0,50
|
1,50
|
220 ÷ 500
|
0,75
|
1,50
|
530 ÷ 1100
|
0,80
|
2,00
|
560 ÷ 1120
|
1,00
|
2,00
|
1250 ÷ 2000
|
1,20 ÷ 1,50
|
3,00
|
1500 ÷ 2000
|
1,20 ÷ 1,50
|
3,00
|
2.2.2. Khi chế tạo ống gió và các chi tiết bằng tôn có độ dày 1,2mm có thể dùng phương pháp nối ghép mí, > 1,2mm có thể dùng phương pháp nối hàn, nối lật biên hoặc có thể dùng phương pháp hàn hơi.
Ghi chú: Chế tạo ống gió và các chi tiết bằng tôn tráng kẽm chỉ dùng ghép mí hoặc tán đinh.
2.2.3. Quy cách vật liệu làm mặt bích ống gió phải phù hợp quy định trong bảng 5 và bảng 6. Khoảng cách giữa các bulông và đinh tán không được lớn hơn 150mm.
2.2.4. Liên kết ống gió với mặt bích bằng thép góc khi độ dày thành ống nhỏ hơn hoặc bằng 1,5mm có thể dùng phương pháp lật biên đinh tán. Độ dày thành ống lớn hơn 1,5mm, có thể dùng lật biên hàn điểm hoặc hàn kín theo miệng ống. Liên kết ống gió với mặt bích bằng thép dẹt có thể dùng phương pháp liên kết lật biên.
Bảng 5. Mặt bích ống gió tiết diện tròn
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ống gió tiết diện tròn
|
Quy cách vật liệu làm mặt bích
|
Thép dẹt
|
Thép góc
|
140
|
- 20 x 4
|
|
150 ÷ 280
|
- 25 x 4
|
|
300 ÷ 500
|
|
L 25 x 3
|
530 ÷ 1250
|
|
L 25 x 4
|
1350 ÷ 2000
|
|
L 40 x 4
|
2.2.5. Với ống gió tiết diện chữ nhật có cạnh dài 630mm nếu độ dài đoạn ống > 1,2mét thì phải áp dụng biện pháp gia cố tăng cường độ cứng cho thành ống.
2.2.6. Lỗ đo trên ống gió phải được bố trí trước khi lắp ống gió theo yêu cầu của thiết kế. Chỗ ghép nối phải kín khít và chắc chắn.
Bảng 6. Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật
Kích thước tính bằng milimét
Độ dài cạnh lớn ống gió
tiết diện chữ nhật
|
Quy cách vật liệu làm mặt
bích thép góc
|
630
|
L 25 x 3
|
800 1250
|
L 30 x 4
|
1600 2000
|
L 40 x 3
|
2.3. Ống gió bằng thép không gỉ
2.3.1. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng thép tấm không gỉ phải phù hợp với quy định trong bảng 7.
Bảng 7. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng thép tấm không gỉ
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió
|
Độ dày thép tấm không gỉ
|
100 500
|
0,50
|
560 1120
|
0,75
|
1250 2000
|
1,00
|
2.3.2. Khi chế tạo ống gió bằng thép tấm không gỉ có độ dày 1mm có thể dùng phương pháp ghép mí, > 1mm có thể dùng phương pháp hàn hồ quang điện hoặc hàn hồ quang Argông, không được hàn hơi. Vật liệu hàn phải lựa chọn loại đồng chất với vật liệu cơ bản, cường độ cơ học không được thấp hơn trị số thấp nhất của vật liệu cơ bản.
Khi hàn phải đề phòng xỉ hàn bay ra làm bẩn bề mặt thép, sau khi hàn xong phải làm sạch.
2.3.3. Bề mặt ống gió và các chi tiết bằng thép tấm không gỉ không được có vết cạo hoặc khuyết tật, khi gia công hoặc khi xếp đống phải tránh va vào các vật cứng.
2.3.4. Quy cách vật liệu làm mặt bích của ống gió bằng thép tấm không gỉ phải phù hợp với quy định trong bảng 8.
Bảng 8. Mặt bích thép không gỉ
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió
|
Quy cách vật liệu mặt bích
|
280
|
25 x 4
|
320 560
|
30 x 4
|
630 1000
|
35 x 6
|
1120 2000
|
40 x 8
|
2.4. Ống gió bằng nhôm là
2.4.1. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá phải phù hợp với các quy định trong bảng 9.
Bảng 9. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió
|
Độ dày của tấm nhôm lá
|
100 320
|
1,0
|
360 630
|
1,5
|
700 2000
|
2,0
|
2.4.2. Bề mặt ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá không có vết xước, vết vạch khuyết tật.
2.4.3. Khi chế tạo ống gió bằng nhôm là có độ dày thành ống 1,5mm có thể áp dụng phương pháp ghép mí, > 1,5mm có thể dùng phương pháp hàn hơi hoặc hàn hồ quang Argông.
Khi hàn phải làm sạch gỉ và các vết bẩn bám trên mặt hàn và đầu que hàn. Hàn xong phải dùng nước nóng rửa sạch xi hàn trên bề mặt mối hàn. Mạch hàn phải chắc chắn, không có các khuyết tật như thiếu đường hàn hoặc có lỗ thủng v.v…
2.4.4. Vật liệu làm mặt bích bằng nhôm phải phù hợp quy định trong bảng 10.
2.4.5. Đối với ống gió bằng nhôm lá nếu dùng mặt bích bằng nhôm góc thì phải liên kết theo kiểu lật biên và cố định bằng đinh tán nhôm. Nếu dùng mặt bích bằng thép góc thì quy cách phải phù hợp với quy định trong bảng 5 và bảng 6, đồng thời phải có lớp chống ăn mòn.
Bảng 10. Mặt bích nhôm
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió
|
Quy cách vật liệu làm mặt bích
|
Nhôm dẹt
|
Nhôm góc
|
280
|
30 x 6
|
L 30 x 4
|
20 560
|
35 x 8
|
L 35 x 4
|
630 1000
|
40 x 10
|
|
1120 2000
|
40 x 12
|
|
2.5. Ống gió bằng tấm nhựa cứng
2.5.1. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng tấm nhựa cứng và sai số chế tạo cho phép phải phù hợp với quy định trong bảng 11.
2.5.2. Ống gió và các chi tiết bằng tấm nhựa cứng chế tạo bằng phương pháp gia công nóng không được có khuyết tật như bọt khí, hóa than, biến dạng, nứt v.v…
2.5.3. Ống gió và các chi tiết bằng tấm nhựa cứng phải được liên kết bằng hàn nối. Tấm nhựa phải cắt vát cạnh tùy theo độ dày, kiểu mối hàn. Độ vát phải phù hợp với quy định trong bảng 12. Mạch hàn phải đầy, không được có hiện tượng cháy vàng và đứt vỡ. Cường độ mạch hàn không dưới 60% cường độ vật hàn, vật liệu hàn phải đồng chất với vật liệu cơ bản (trừ loại hàn ép nóng).
2.5.4. Quy cách vật liệu làm mặt bích phải phù hợp với các quy định trong điều 2.1.5.
2.5.5. Liên kết ống gió bằng tấm nhựa cứng với mặt bích phải dùng hàn nối, cũng có thể áp dụng kiểu nối qua ống lồng.
Bảng 11. Độ dày tấm nhựa để chế tạo ống gió và sai số chế tạo cho phép
Kích thước tính bằng milimét
Ống gió tiết diện tròn
|
Ống gió tiết diện chữ nhật
|
Đường kính
|
Độ dày tấm nhựa
|
Sai số cho phép dường kính ngoài
|
Cạnh lớn
|
Độ dày tấm nhựa
|
Sai số cho phép cạnh lớn
|
100 300
|
3
|
- 1
|
120 320
|
3
|
- 1
|
360 630
|
4
|
- 1
|
400 500
|
4
|
- 1
|
700 1000
|
8
|
- 2
|
630 800
|
5
|
- 2
|
1120 2000
|
6
|
- 2
|
1120 2000
|
6
|
- 2
|
|
|
|
1600 2000
|
8
|
- 2
|
2.5.6. Cự ly khung gia cố ống gió bằng tấm nhựa cứng phải phù hợp với các quy định trong điều 2.2.5, quy cách khung gia cố cũng giống như mặt bích.
Bảng 12. Quy cách miệng vát và mối hàn
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu mối hàn
|
Tên mối hàn
|
Hình dạng
|
Độ dày vật liệu
|
Góc mở của mối hàn o
|
Ứng dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Mối hàn đối đầu
|
Hàn chữ V một mặt
|
|
3 5
|
50 60
|
Dùng khi chỉ hàn được một mặt
|
|
Hàn chữ V hai mặt
|
|
5 8
|
50 60
|
Dùng cho mối hàn ở các tấm dày
|
Mối hàn đối đầu
|
Hàn chữ V hai mặt
|
|
8
|
50 60
|
Cường độ mối hàn tốt dùng ở mặt bích ống gió và các tấm dày
|
Mối hàn chống
|
Hàn chồng
|
|
3 10
|
|
Dùng để nối ống lồng cứng với ống mềm
|
Mối hàn vuông góc
|
Hàn vuông không vát
|
|
6 10
|
|
Dùng để gia cố ống gió và các chi tiết
|
Mối hàn đối góc
|
Hàn chữ V đối góc
|
|
3 5
|
50 60
|
Dùng để hàn góc ống gió
|
Mối hàn đối góc
|
Hàn chữ V đối góc
|
|
5 8
|
50 60
|
Dùng để hàn góc ống gió
|
Hàn chữ V đối góc
|
|
6 15
|
45 55
|
Dùng để liên kết ống gió với mặt bích
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |