11.3 (310) - ĐỊNH KỲ XUẤT BẢN HIỆN THỜI (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin định kỳ xuất bản hiện thời của một tư liệu. Trong các biểu ghi có trường 008 (Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định) hoặc trường 006 (Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định- Các đặc trung tài liệu bổ sung) định dạng cho xuất bản phẩm nhiều kỳ, dữ liệu trong trường 362 liên quan tới thông tin đã được mã hóa trong các vị trí 008/18 (006/01) (Định kỳ) và 008/19 (006/02) (Tính đều kỳ). Ngày tháng trong định kỳ xuất bản hiện thời được đưa vào khi ngày tháng ban đầu của định kỳ xuất bản hiện thời không giống như ngày tháng ban đầu của tài liệu xuất bản.
Khi một tài liệu ngừng xuất bản, ngày tháng định kỳ hiện thời sẽ không thay đổi, song vẫn được lưu trong trường 310.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Định kỳ xuất bản hiện thời (KL)
$b Ngày tháng của định kỳ xuất bản hiện thời (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 310 không kết thúc bằng một dấu phân cách trừ khi từ cuối cùng là một từ viết tắt, chữ cái đầu hoặc dữ liệu khác kết thúc bằng một dấu phân cách. Khi trường con $b có mặt thì đặt một dấu phẩy ở cuối trường con $a.
Dữ liệu tạm thời - Dữ liệu về ngày tháng đã biết mà không chắc chắn là ngày tháng đầu tiên hoặc cuối cùng liên quan tới định kỳ xuất bản hiện thời thường được đặt trong dấu ngoặc nhọn (<…>) hoặc được bỏ qua.
310 ##$a12 số/năm, $b<1984>-
1984>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |