Chênh lệch suất sinh lời trên tài sản (ROA) với chi phí sử dụng nợ bình quân sau thuế (Rd) cho biết điều gì?
Select one:
a. Mức lợi nhuận tạo ra cho chủ sở hữu do sử dụng 100 đồng nợ
b. Mức lợi nhuận tạo ra cho chủ nợ do sử dụng 100 đồng nợ
c. Mức lợi nhuận tạo ra cho Chính phủ do sử dụng 100 đồng nợ
d. Chênh lệch ROA với Rd không có ý nghĩa
The correct answer is: Mức lợi nhuận tạo ra cho chủ sở hữu do sử dụng 100 đồng nợ
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh?
Select one:
a. Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư tài chính
b. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
c. Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản cố định
d. Các khoản dự phòng
Phản hồi
The correct answer is: Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
Câu hỏi 6
Giả sử các yếu tố khác không đổi và tài sản ngắn hạn bằng với nợ ngắn hạn, điều nào sau đây không ảnh hưởng đến hệ số khả năng thanh toán nhanh?
Select one:
a. Thanh lý tài sản cố định và thu về tiền mặt
b. Sử dụng tiền hiện có để mua hàng tồn kho
c. Sử dụng tiền hiện có để trả nợ ngắn hạn
d. Thu được tiền từ các khoản phải thu ngắn hạn
Phản hồi
The correct answer is: Thu được tiền từ các khoản phải thu ngắn hạn
Câu hỏi 7
Suất sinh lời trên tài sản (ROA) và suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) đều chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
Select one:
a. Lãi suất vay
b. Mức độ sử dụng nợ
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Hiệu quả sử dụng nợ
Phản hồi
The correct answer is: Vòng quay tổng tài sản
Câu hỏi 8
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bị giảm trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Thực hiện chia lãi cho chủ sở hữu
b. Chi trả nợ vay dài hạn đến hạn
c. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 9
Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Thời gian tồn kho
b. Thời gian thu tiền bán hàng
c. Thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Thời gian trả tiền mua hàng
Câu hỏi 10
Trích lập quỹ nào không làm biến động vốn chủ sở hữu?
Select one:
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng phúc lợi
d. Quỹ bình ổn giá
Phản hồi
The correct answer is: Quỹ đầu tư phát triển
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Công ty tiết kiệm chi phí quảng cáo tiếp thị sẽ có ảnh hưởng nào sau đây?
Select one:
a. Giảm giá thành sản xuất sản phẩm
b. Tăng lợi nhuận gộp
c. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 12
Công ty phát hành cổ phiếu với giá phát hành lớn hơn mệnh giá sẽ làm biến động chỉ tiêu nào trên bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Tăng thặng dư vốn cổ phần
b. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
c. Tăng tiền
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 13
Công ty thực hiện chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu sẽ làm biến động hệ số tài chính nào sau đây?
Select one:
a. Vòng quay tổng tài sản
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động ròng trên doanh thu
c. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
Câu hỏi 14
Thế nào là khoản đầu tư vào công ty liên kết?
Select one:
a. Là khoản đầu tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị nhận đầu tư
b. Là khoản đầu tư mà công ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
c. Là khoản đầu tư mà công ty không có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Là khoản đầu tư mà công ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
Câu hỏi 15
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu là một trong những yếu tố cấu thành …
Select one:
a. Nợ ngắn hạn
b. Nợ dài hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn góp của chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 16
Theo quy định của chế độ kế toán hiện hành, công ty tăng đầu tư chứng khoán kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính
d. Ảnh hưởng đến dòng tiền nào tùy theo sự lựa chọn của công ty
Phản hồi
The correct answer is: Dòng tiền hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 17
Trích bảng cân đối kế toán có thông tin liên quan thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hoãn lại như sau (ĐVT: triệu đồng): Tài sản thuế TNDN hoãn lại đầu năm 950, cuối năm là 520; Không có thuế TNDN hoãn lại phải trả. Xác định mức ảnh hưởng của chi phí thuế TNDN hoãn lại đến tổng chi phí thuế TNDN.
Select one:
a. Không ảnh hưởng
b. Tăng 430
c. Giảm 430
d. Không đủ thông tin để xác định
Phản hồi
The correct answer is: Tăng 430
Câu hỏi 18
Trường hợp nào sau đây sẽ có ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế trong kỳ?
Select one:
a. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu quỹ
b. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu đầu tư
c. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu đầu tư
Câu hỏi 19
Công thức nào thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các nhân tố với chỉ tiêu vốn lưu động ròng?
Select one:
a. Vốn lưu động ròng = Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
b. Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
c. Vốn lưu động ròng = Vốn lưu động – Nợ vay ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Vốn lưu động ròng = Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
Câu hỏi 20
Khi doanh nghiệp vay dài hạn để đầu tư thêm tài sản cố định sẽ không ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tổng tài sản
b. Tài sản dài hạn
c. Vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Vốn lưu động ròng
1. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 cho biết …
Select one:
a. Cơ cấu tài chính bị mất cân đối
b. 100% vốn lưu động được tài trợ bởi nợ vay ngắn hạn
c. 100% tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nợ ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2
Trích lập dự phòng phải trả có ảnh hưởng nào sau đây?
Select one:
a. Không có dự phòng phải trả
b. Tăng chi phí và giảm lợi nhuận
c. Tăng nợ và giảm vốn chủ sở hữu
d. Cả b và c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả b và c đều đúng
Câu hỏi 3
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp?
Select one:
a. Chênh lệch giá bán với giá mua khi bán cổ phiếu quỹ
b. Cổ tức chia cho các cổ đông
c. Cổ tức được chia bằng tiền
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cổ tức được chia bằng tiền
Câu hỏi 4
Lãi vay phát sinh làm giảm EBT vì lý do nào sau đây?
Select one:
a. Lãi vay tạo ra lá chắn thuế
b. Lãi vay làm tăng chi phí tài chính
c. Lãi vay là chi phí được trừ khi tính thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Lãi vay làm tăng chi phí tài chính
Câu hỏi 5
Có thông tin vong quay các khoản phải thu của một công ty như sau
Chỉ tiêu
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Thực hiện
|
6,5
|
6,7
|
Kế hoạch
|
7,0
|
6,8
|
Trong phát biểu dưới đây phát biểu nào phù hợp vs thông tin trên
Select one:
a. Năm 2016 và năm 2017, công ty đều bị khách hàng chiếm dụng vốn ngoài kế hoạch
b. Công ty đã thực hiện quản trị các khoản phải thu năm 2017 tốt hơn so năm 2016.
c. Thời gian thu tiền bán hàng kế hoạch năm 2017 dài hơn so với kế hoạch năm 2016.
d. Cả a, b, c đều phù hợp.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Cả a, b, c đều phù hợp.
Câu hỏi 6
Tăng các khoản phải trả người bán sẽ tác động đến dòng tiền như thế nào?
Select one:
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
Phản hồi
The correct answer is: Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 7
Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn lưu động thực tế của doanh nghiệp có thể nhận giá trị cao nhất là bao nhiêu?
Select one:
a. 50%
b. 100%
c. Vô cực
d. Không có giá trị cao nhất
Phản hồi
The correct answer is: 100%
Câu hỏi 8
Yếu tố nào tác động đến giá thành sản xuất sản phẩm?
Select one:
a. Tiền lương của ban giám đốc công ty
b. Chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm
c. Chi phí khấu hao phân xưởng sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí khấu hao phân xưởng sản xuất
Câu hỏi 9
Công ty có vốn lưu động ròng lớn hơn 0 cho biết hệ số khả năng thanh toán hiện thời là bao nhiêu?
Select one:
a. Lớn hơn 0
b. Lớn hơn 1
c. Nhỏ hơn 1
d. Thiếu thông tin để kết luận
Phản hồi
The correct answer is: Lớn hơn 1
Câu hỏi 10
Công ty phải trả cổ tức theo tỷ lệ cố định không phụ thuộc kết quả kinh doanh đối với cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả, sẽ tác động đến chi phí nào?
Select one:
a. Tăng chi phí khác
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không tác động đến chi phí
Phản hồi
The correct answer is: Tăng chi phí tài chính
Câu hỏi 11
Trường hợp nào sau đây là nguồn vốn đáp ứng cho sử dụng vốn trong kỳ?
Select one:
a. Giảm tiền
b. Tăng nợ vay ngắn hạn
c. Giảm vốn lưu động
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 12
Thời gian luân chuyển tồn kho của công ty sẽ giảm trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Chuyển một phần hàng tồn kho sang tài sản dở dang dài hạn
b. Trích lập dự phòng giảm giá tồn kho
c. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất sản phẩm nhằm giảm nguyên vật liệu tồn kho
d. Tăng thành phẩm hàng hóa gửi bán thông qua hệ thống đại lý nhằm giảm thành phẩm hàng hóa tồn kho
Phản hồi
The correct answer is: Chuyển một phần hàng tồn kho sang tài sản dở dang dài hạn
Câu hỏi 13
ROE theo giá thị trường … suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu cho biết giá thị trường của cổ phiếu đang …
Select one:
a. thấp hơn / cao
b. thấp hơn / thấp
c. cao hơn / đúng giá
d. thấp hơn / đúng giá
Phản hồi
The correct answer is: thấp hơn / cao
Câu hỏi 14
Công ty chi tiền đầu tư tài sản cố định sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tăng tổng tài sản
b. Tăng tài sản dài hạn
c. Tăng vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng tài sản dài hạn
Câu hỏi 15
Đâu là điểm giống nhau giữa dự phòng phải trả và dự phòng phải thu khó đòi?
Select one:
a. Ghi âm trên bảng cân đối kế toán
b. Thực hiện trích lập sẽ làm tăng chi phí
c. Thực hiện trích lập nhằm mục đích rủi ro cho doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Thực hiện trích lập sẽ làm tăng chi phí
Câu hỏi 16
Căn cứ vào chỉ tiêu nào để đánh giá hiệu quả quản trị tồn kho của công ty: (I) Vòng quay tồn kho; (II) Thời gian luân chuyển tồn kho; (III) Giá trị thị trường của hàng tồn kho
Select one:
a. (I) hoặc (II) hoặc (III)
b. (I) hoặc (II)
c. (I) và (III)
d. (II) và (III)
Phản hồi
The correct answer is: (I) hoặc (II)
Câu hỏi 17
Các khoản trích lập dự phòng đối với tài sản có tác động nào sau đây?
Select one:
a. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng với khoản lập dự phòng
b. Làm giảm lợi nhuận sau thuế bằng với khoản trích lập dự phòng
c. Làm giảm giá trị tài sản bằng với khoản trích lập dự phòng
d. Làm tăng nguồn vốn bằng với khoản trích lập dự phòng
Phản hồi
The correct answer is: Làm giảm giá trị tài sản bằng với khoản trích lập dự phòng
Câu hỏi 18
Tình trạng thừa vốn của công ty có thể được nhận diện thông qua chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Thặng dư vốn cổ phần
b. Ngân lưu ròng trong kỳ
c. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn khác và tài sản dài hạn khác trong tổng tài sản
d. Tỷ trọng tiền và các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn trong tổng tài sản
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ trọng tiền và các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn trong tổng tài sản
Câu hỏi 19
Công ty quyết định chia cổ tức bằng tiền trong kỳ là $200, phải trả cổ tức đầu kỳ $40 và cuối kỳ $60 thì ngân lưu ròng hoạt động TC (tài trợ) giảm bao nhiêu?
Select one:
a. $180
b. $200
c. $220
d. $240
Phản hồi
The correct answer is: $180
Câu hỏi 20
Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity multiplier) là 3 thì hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?
Select one:
a. 3
b. 2
c. 2/3
d. 1/3
Phản hồi
The correct answer is: 2
Câu 1:
Select one:
a. Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi là 100 tỷ đồng
b. Chia lợi nhuận cho chủ sở hữu là 100 tỷ đồng
c. Giữ lại lợi nhuận là 100 tỷ đồng
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi là 100 tỷ đồng
Câu 2:
Select one:
a. Mức biến động vốn lưu động do thời gian trả tiền mua hàng
b. Mức biến động vốn lưu động do thời gian thu tiền bán hàng
c. Mức biến động vốn lưu động do chu kỳ vốn lưu động
d. Mức biến động vốn lưu động do quy mô hoạt động kinh doanh
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Mức biến động vốn lưu động do thời gian thu tiền bán hàng
Câu hỏi 3
Giải pháp nào có thể giúp công ty gia tăng vốn lưu động ròng?
Select one:
a. Tăng tài sản ngắn hạn
b. Giảm nợ ngắn hạn
c. Tăng nợ dài hạn
d. Tất cả các giải pháp
Phản hồi
The correct answer is: Tăng nợ dài hạn
Câu hỏi 4
Yếu tố nào sau đây biến động không ảnh hưởng đến hệ số khả năng thanh toán nhanh của công ty?
Select one:
a. Tồn kho
b. Chi phí trả trước ngắn hạn
c. Thuế giá trị gia tăng chưa được khấu trừ
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5
Khả năng thanh toán của công ty tốt hơn trong trường hợp nào?
Select one:
a. Rút ngắn chu kỳ kinh doanh
b. Ngân lưu ròng hoạt động tài chính càng cao
c. Rút ngắn chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Rút ngắn chu kỳ kinh doanh
Câu hỏi 6
Tất cả các yếu tố sau đây là nợ ngắn hạn ngoại trừ ...
Select one:
a. Quỹ khen thưởng phúc lợi
b. Quỹ bình ổn giá
c. Phải trả người lao động
d. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
Phản hồi
The correct answer is: Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
Câu hỏi 7
Lợi nhuận hoạt động ròng (Net operating income, NOI) không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí thuế TNDN
c. Chi phí hoạt động kinh doanh chính
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí lãi vay
Câu hỏi 8
Nhu cầu vốn lưu động của toàn công ty có mối quan hệ như thế nào với nhu cầu vốn lưu động trong kinh doanh của công ty?
Select one:
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Bằng
d. Không có mối quan hệ gì
Phản hồi
The correct answer is: Lớn hơn
Câu hỏi 9
Hiệu quả tiết kiệm vốn sẽ tác động đến các chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. ROI, ROA
b. ROE, EPS
c. ROI, ROA, ROE
d. ROI, ROA, ROE, EPS
Phản hồi
The correct answer is: ROI, ROA, ROE, EPS
Câu hỏi 10
Công ty phát hành thêm cổ phiếu từ nguồn quỹ đầu tư phát triển và thặng dư vốn cổ phần sẽ có tác động nào sau đây?
Select one:
a. Giảm tiền
b. Tăng vốn chủ sở hữu
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng vốn góp của chủ sở hữu
Câu hỏi 11
Chia quỹ khen thưởng phúc lợi bằng tiền sẽ không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
Select one:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Nợ ngắn hạn
c. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận sau thuế
Câu hỏi 12
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh lớn hơn so với lợi nhuận sau thuế trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Tăng phải trả người lao động
b. Trích lập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
c. Trích khấu hao bất động sản đầu tư
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 13
Lợi nhuận sau thuế tăng mạnh hơn lợi nhuận trước thuế tăng cho biết điều nào sau đây?
Select one:
a. Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế giảm
b. Công ty có phát sinh chi phí không được trừ khi tính thuế
c. Công ty có phát sinh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế giảm
Câu hỏi 14
Nếu chi phí phải trả đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì lợi nhuận trước thuế trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí phải trả?
Select one:
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Phản hồi
The correct answer is: $100
Câu hỏi 15
Đâu là ví dụ cho các khoản tương đương tiền?
Select one:
a. Tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng
b. Tiển gửi có kỳ hạn 6 tháng
c. Tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng
Câu hỏi 16
Công ty thường quyết định khấu hao nhanh đối với tài sản cố định nhằm mục đích gì?
Select one:
a. Tăng lợi nhuận hoạt động
b. Giảm tổng chi phí thuế TNDN
c. Không bị lỗ khi thanh lý tài sản cố định
d. Giảm hiện giá thuế TNDN phải nộp
Phản hồi
The correct answer is: Giảm hiện giá thuế TNDN phải nộp
Câu hỏi 17
Nếu chi phí phải trả đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí phải trả?
Select one:
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Phản hồi
The correct answer is: $90
Câu hỏi 18
Trích lập dự phòng nào không làm giảm tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Dự phòng phải trả
b. Dự phòng phải thu khó đòi
c. Dự phòng giảm giá tồn kho
d. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Dự phòng phải trả
Câu hỏi 19
Trong hoạt động thuê và cho thuê bất động sản đầu tư, chủ thể nào thực hiện trích khấu hao bất động sản đầu tư?
Select one:
a. Công ty cho thuê
b. Công ty đi thuê
c. Tùy theo thỏa thuận giữa công ty đi thuê và công ty cho thuê
d. Không trích khấu hao bất động sản đầu tư
Phản hồi
The correct answer is: Công ty cho thuê
Câu hỏi 20
Nguồn vốn đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn của doanh nghiệp có thể là …
Select one:
a. Tiền hiện có
b. Vốn chủ sở hữu hiện có
c. Quỹ đầu tư phát triển hiện có
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tiền hiện có
1.Cổ đông thường quan tâm nhất đến chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
b. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
c. Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế
d. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 2
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sẽ tăng do yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Thu nhập cổ tức, lợi nhuận được chia từ hoạt động liên doanh liên kết
b. Tiền lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
c. Tiền lãi từ mua bán chứng khoán kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tiền lãi từ mua bán chứng khoán kinh doanh
Câu hỏi 3
Công ty hủy cổ phiếu quỹ, khoản chênh lệch cao hơn của giá mua lại so với mệnh giá sẽ làm thay đổi chỉ tiêu nào trên báo cáo tài chính?
Select one:
a. Lợi nhuận hoạt động tài chính tăng
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính giảm
c. Thặng dư vốn cổ phần tăng
d. Thặng dư vốn cổ phần giảm
Phản hồi
The correct answer is: Thặng dư vốn cổ phần giảm
Câu hỏi 4
Chênh lệch giá khi mua bán cổ phiếu quỹ ảnh hưởng đến lợi nhuận
Select one:
a. Lợi nhuận HĐKD chính
b. Lợi nhuận HĐ tài chính
c. Lợi nhuận khác
d. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
Phản hồi
The correct answer is: Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
Câu hỏi 5
Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) biến động trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Hiệu quả tiết kiệm chi phí hoạt động thay đổi
b. Chính sách thuế TNDN thay đổi
c. Vòng quay tổng tài sản thay đổi
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6
Tiếp cận NOCF theo phương pháp gián tiếp đi từ EAT sẽ ... đối với thu nhập cổ tức và ... đối với tăng (giảm) phải thu cổ tức. Nội dung thiếu trong dấu ba chấm (...) lần lượt là gì?
Select one:
a. Không điều chỉnh / Điều chỉnh trừ
b. Điều chỉnh trừ / Không điều chỉnh
c. Điều chỉnh trừ / Điều chỉnh trừ
d. Không điều chỉnh / Không điều chỉnh
Phản hồi
The correct answer is: Điều chỉnh trừ / Không điều chỉnh
Câu hỏi 7
Lợi nhuận hoạt động tài chính không bao gồm yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
b. Lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
c. Lãi (lỗ) thanh lý tài sản cố định
d. Chi phí lãi vay
Phản hồi
The correct answer is: Lãi (lỗ) thanh lý tài sản cố định
Câu hỏi 8
Công ty rút tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn và nhập quỹ tiền mặt sẽ tác động đến dòng tiền như thế nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Tăng dòng tiền hoạt động kinh doanh và giảm dòng tiền hoạt động đầu tư
b. Giảm dòng tiền hoạt động đầu tư và tăng dòng tiền hoạt động tài chính
c. Tăng dòng tiền hoạt động kinh doanh và giảm dòng tiền hoạt động tài chính
d. Không có dòng tiền biến động trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Phản hồi
The correct answer is: Không có dòng tiền biến động trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu hỏi 9
Một công ty có thể bị đơn vị kiểm toán hoài nghi về khả năng hoạt động liên tục nếu tồn tại mối quan hệ nào sau đây?
Select one:
a. Nợ vay ngắn hạn tăng
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh nhỏ hơn 1
c. Doanh thu thuần giảm
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Phản hồi
The correct answer is: Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Câu hỏi 10
Biến động giảm của chỉ tiêu nào sau đây dẫn đến chủ nợ đánh giá là thông tin tích cực?
Select one:
a. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
b. Tỷ số nợ
c. Vòng quay tồn kho
d. Suất sinh lời trên tài sản
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ số nợ
Câu hỏi 11
Doanh nghiệp lựa chọn thời gian khấu hao cho mục đích báo cáo tài chính căn cứ vào đâu?
Select one:
a. Thời gian hữu ích ước tính của tài sản cố định
b. Thời gian vay vốn để mua tài sản cố định
c. Thời gian do Nhà nước quy định
d. Không có căn cứ nào
Phản hồi
The correct answer is: Thời gian hữu ích ước tính của tài sản cố định
Câu hỏi 12
Cơ sở để phân loại nợ ngắn hạn và nợ dài hạn khi lập báo cáo tài chính:
Select one:
a. Thời hạn thanh toán các khoản nợ
b. Thời hạn thanh toán các khoản nợ tính từ ngày lập báo cáo tài chính
c. Thời hạn thanh toán các khoản nợ tính từ ngày phát sinh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Thời hạn thanh toán các khoản nợ tính từ ngày lập báo cáo tài chính
Câu hỏi 13
Lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện thuộc ...
Select one:
a. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dòng tiền hoạt động kinh doanh
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng tiền hoạt động tài chính
d. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dòng tiền hoạt động tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng tiền hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 14
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh không bao gồm khoản chi nào trong các khoản sau đây?
Select one:
a. Chi trả lãi cho các trái chủ
b. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Chi khen thưởng cho người lao động
d. Chi trả cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Chi trả cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu
Câu hỏi 15
Chủ nợ thường xem xét cho vay ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu nào của công ty?
Select one:
a. Mua sắm tài sản cố định
b. Tăng vốn lưu động trong kinh doanh
c. Gia tăng đầu tư chứng khoán kinh doanh
d. Chia lãi cho chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Tăng vốn lưu động trong kinh doanh
Câu hỏi 16
Một công ty có lợi nhuận sau thuế năm nay cao hơn năm trước, kết luận nào sau đây là phù hợp?
Select one:
a. Hiệu quả kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
b. Kết quả kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
c. Khả năng chia lãi cho chủ sở hữu năm nay cao hơn năm trước
d. Hiệu quả đầu tư năm nay cao hơn năm trước
Phản hồi
The correct answer is: Kết quả kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
Câu hỏi 17
Khi phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả, sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Giảm tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tăng tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tăng nợ phải trả ngắn hạn
d. Tăng nợ phải trả dài hạn
Phản hồi
The correct answer is: Tăng nợ phải trả dài hạn
Câu hỏi 18
Công ty chia cổ tức bằng tiền sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Giảm tiền
b. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài chính
c. Giảm tổng tài sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 19
Lãi (lỗ) phát sinh do đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền nào: (I) Dòng tiền hoạt động kinh doanh; (II) Dòng tiền hoạt động đầu tư; (III) Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
Select one:
a. (I) hoặc (II)
b. (I) hoặc (II) hoặc (III)
c. (III)
d. Không ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Không ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền
Câu hỏi 20
Nói về EPS suy giảm, ý kiến nào sau đây là hợp lý?
Select one:
a. Là trường hợp mở rộng của EPS cơ bản
b. Có tính đến tác động của tất cả công cụ trong tương lai có thể được chuyển đổi thành cổ phiếu và pha loãng giá trị cổ phiếu
c. Nếu công ty hiện đang có trái phiếu chuyển đổi thì lãi hoặc lỗ sau thuế phải được điều chỉnh để tính EPS suy giảm
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
1.Dòng tiền hoạt động tài chính có đặc điểm nào sau đây?
Select one:
a. Không liên quan đến các chỉ tiêu thu nhập và chi phí
b. Liên quan đến các khoản lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư tài chính
c. Liên quan đến các khoản lợi nhuận được chia từ việc góp vốn vào đơn vị khác
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Không liên quan đến các chỉ tiêu thu nhập và chi phí
Câu hỏi 2
Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tổng tài sản tăng
b. Vốn chủ sở hữu tăng
c. Vốn góp của chủ sở hữu tăng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Vốn góp của chủ sở hữu tăng
Câu hỏi 3
Nguồn vốn bên ngoài đáp ứng cho các nhu cầu sử dụng vốn trong kỳ bao gồm thành phần nào sau đây?
Select one:
a. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận
b. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
c. Các khoản phải thu khách hàng giảm
d. Câu a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
Câu hỏi 4
Thuế thu nhập doanh nghiệp không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
b. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
c. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
d. Cả a, b, c
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
Câu hỏi 5
Chi phí phát hành trái phiếu được phân bổ dần vào chi phí nào theo kỳ hạn của trái phiếu?
Select one:
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Không phân bổ theo kỳ hạn trái phiếu, tính 1 lần vào chi phí tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí tài chính
Câu hỏi 6
Nếu phát sinh nhu cầu đầu tư tài sản dài hạn thì công ty cần phải tài trợ cho nhu cầu này bằng nguồn nào?
Select one:
a. Tăng vay nợ dài hạn
b. Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu
c. Tăng lợi nhuận giữ lại
d. Chưa đủ thông tin để ra quyết định
Phản hồi
The correct answer is: Chưa đủ thông tin để ra quyết định
Câu hỏi 7
Trích lập dự phòng phải thu khó đòi sẽ tác động nào sau đây
Select one:
a. Tăng chi phí khác
b. Tăng chi phí bán hàng
c. Tăng chi phí tài chính
d. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu hỏi 8
Chi tiền trả nợ thuê tài chính làm biến động dòng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
Select one:
a. Giảm dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Tăng dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Giảm dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Câu a và b đúng
Phản hồi
The correct answer is: Giảm dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
Câu hỏi 9
Trường hợp nào sau đây không cải thiện hệ số khả năng thanh toán hiện thời?
Select one:
a. Mua tài sản cố định bằng cách vay nợ ngắn hạn
b. Vay nợ dài hạn để mua hàng hóa kinh doanh
c. Trả nợ tiền hàng cho nhà cung cấp bằng cách phát hành cổ phiếu
d. Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp bằng cách thanh lý tài sản cố định
Phản hồi
The correct answer is: Mua tài sản cố định bằng cách vay nợ ngắn hạn
Câu hỏi 10
Nguồn tài trợ vốn lưu động bao gồm thành phần nào sau đây?
Select one:
a. Nợ vay ngắn hạn
b. Nợ dài hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 11
EAT, EBT và EBIT đều chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Chi phí thuế TNDN
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí khấu hao
Câu hỏi 12
Một công ty thực hiện phát hành cổ phiếu, sau đó sử dụng một nửa số tiền thu được để mua tài sản cố định và một nửa còn lại dùng để mua hàng hóa kinh doanh; nếu các yếu tố khác không đổi thì quyết định này ảnh hưởng như thế nào đến vốn lưu động (VLĐ) và vốn lưu động ròng (VLĐR)?
Select one:
a. VLĐ tăng, VLĐR tăng
b. VLĐ giảm, VLĐR giảm
c. VLĐ giảm, VLĐR tăng
d. VLĐ tăng, VLĐR giảm
Phản hồi
The correct answer is: VLĐ tăng, VLĐR tăng
Câu hỏi 13
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây: (I) Chính sách cổ tức; (II) Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp; (III) Cơ cấu nguồn vốn; (IV) Khả năng sinh lời của tài sản
Select one:
a. (I) và (II)
b. (I) và (III)
c. (I), (III) và (IV)
d. (II), (III) và (IV)
Phản hồi
The correct answer is: (I) và (II)
Câu hỏi 14
Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh không liên quan đến dòng tiền hoạt động kinh doanh trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi (lỗ) thanh lý tài sản cố định
c. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
d. Chi phí lãi vay
Phản hồi
The correct answer is: Lãi (lỗ) thanh lý tài sản cố định
Câu hỏi 15
Nguồn vốn dài hạn không bao gồm yếu tố nào?
Select one:
a. Thuế TNDN hoãn lại phải trả
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ khen thưởng phúc lợi
Phản hồi
The correct answer is: Quỹ khen thưởng phúc lợi
Câu hỏi 16
Chi phí lãi vay là yếu tố cấu thành chỉ tiêu lợi nhuận (LN) nào?
Select one:
a. LN hoạt động kinh doanh chính
b. LN hoạt động tài chính trước lãi vay
c. LN hoạt động tài chính sau lãi vay
d. LN khác
Phản hồi
The correct answer is: LN hoạt động tài chính sau lãi vay
Câu hỏi 17
Công ty có phải thu cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Được chia cổ tức bằng cổ phiếu
b. Được chia cổ tức ít hơn so với mức sinh lời kỳ vọng
c. Được chia cổ tức bằng tiền nhưng chưa nhận
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Được chia cổ tức bằng tiền nhưng chưa nhận
Câu hỏi 18
Công ty có chu kỳ kinh doanh được rút ngắn nhưng chu kỳ vốn lưu động bị kéo dài, điều này cho biết …
Select one:
a. Thời gian trả tiền mua hàng kéo dài
b. Thời gian trả tiền mua hàng kéo dài nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh doanh
c. Thời gian trả tiền mua hàng rút ngắn
d. Thời gian trả tiền mua hàng rút ngắn nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Thời gian trả tiền mua hàng rút ngắn nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh doanh
Câu hỏi 19
Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu không đổi nhưng tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu tăng cho biết điều nào sau đây?
Select one:
a. Hiệu quả tiết kiệm chi phí tr
ực tiếp tăng
b. Hiệu quả tiết kiệm chi phí gián tiếp tăng
c. Hiệu quả tiết kiệm chi phí bán hàng tăng
d. Hiệu quả tiết kiệm chi phí quản lý doanh nghiệp tăng
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả tiết kiệm chi phí gián tiếp tăng
Câu hỏi 20
Doanh nghiệp có thể gia tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu bằng cách nào?
Select one:
a. Mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
b. Nhận vốn góp trực tiếp từ chủ sở hữu
c. Đánh giá lại tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Nhận vốn góp trực tiếp từ chủ sở hữu
1. Nếu chi phí trả trước đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí trả trước?
Select one:
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Phản hồi
The correct answer is: $100
Câu hỏi 2
Mức trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi cao hay thấp sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Suất sinh lời trên tài sản
c. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Câu hỏi 3
Công ty bị mất cân đối tài chính trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Tài sản ngắn hạn > nguồn vốn ngắn hạn
b. Tài sản ngắn hạn < nguồn vốn ngắn hạn
c. Tài sản dài hạn < nguồn vốn dài hạn
d. Tài sản dài hạn > nợ dài hạn
Phản hồi
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn < nguồn vốn ngắn hạn
Câu hỏi 4
So sánh năm nay với năm trước, tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu không đổi nhưng tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu giảm. Những thông tin này cho biết điều gì?
Select one:
a. Doanh thu bán hàng tăng
b. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính giảm
c. Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp giảm
d. Hiệu quả tiết kiệm chi phí gián tiếp giảm
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả tiết kiệm chi phí gián tiếp giảm
Câu hỏi 5
Chi phí vốn trung bình có trọng số (WACC) có thể được chọn làm tiêu chuẩn đánh giá chỉ tiêu nào?
Select one:
a. EPS
b. ROS
c. ROA
d. ROE
Phản hồi
The correct answer is: ROA
Câu hỏi 6
Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, chỉ tiêu nào có ý nghĩa quan trọng nhất đối với doanh nghiệp?
Select one:
a. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
b. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
c. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
d. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Phản hồi
The correct answer is: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 7
Nợ thuê tài chính phát sinh tăng trong kỳ được phản ánh vào dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không phản ánh vào dòng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Không phản ánh vào dòng tiền
Câu hỏi 8
Dòng tiền nào trong báo cáo lưu cuyển tiền tệ không liên quan đến thu nhập, chi phí trong báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt dộng kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính
d. Không có dòng tiền nào không liên quan đến thu nhập và chi phí
Phản hồi
The correct answer is: Dòng tiền hoạt động tài chính
Câu hỏi 9
Tổng ngân lưu ròng trong kỳ trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ liên quan trực tiếp với biến động nào sau đây trên bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Tăng (giảm) các khoản phải thu
b. Tăng (giảm) tồn kho
c. Tăng (giảm) tiền và tương đương tiền
d. Tăng (giảm) vốn chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Tăng (giảm) tiền và tương đương tiền
Câu hỏi 10
Tại sao hệ số khả năng thanh toán hiện thời cao nhưng công ty vẫn không thể đảm bảo khả năng thanh toán tốt?
Select one:
a. Vốn chủ sở hữu hiện có quá thấp.
b. Tài sản ngắn hạn có tính thanh toán kém
c. Tài sản cố định đã khấu hao hết
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn có tính thanh toán kém
Câu hỏi 11
Lợi nhuận giữ lại là một thành phần của … trên bảng cân đối kế toán.
Select one:
a. Tiền và các khoản tương đương tiền
b. Tài sản dở dang dài hạn
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu hỏi 12
Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không phụ thuộc vào yếu tố nào?
Select one:
a. Cơ cấu nguồn vốn
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tốc độ luân chuyển tồn kho
d. Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp
Phản hồi
The correct answer is: Cơ cấu nguồn vốn
Câu hỏi 13
Thời gian thu tiền bán hàng tăng sẽ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tăng các khoản phải thu bình quân
b. Giảm hiệu quả sinh lời của vốn
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 14
Tài liệu nào sau đây cung cấp thông tin về phương pháp tính khấu hao tài sản cố định mà công ty sử dụng cho mục đích xác định kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu hỏi 15
Để đo lường mức tác động của thời gian tồn kho đến biến động vốn lưu động bình quân, anh (chị) có thể sử dụng phương pháp nào?
Select one:
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp chỉ số
c. Phương pháp số chênh lệch
d. Câu a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp số chênh lệch
Câu hỏi 16
Doanh nghiệp không có tài trợ cho vốn lưu động bằng nợ vay ngắn hạn trong trường hợp nào?
Select one:
a. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0
b. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
c. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng vốn lưu động
d. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng các khoản phải trả ngắn hạn
Phản hồi
The correct answer is: Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng vốn lưu động
Câu hỏi 17
Yếu tố nào sau đây không tác động đến ROE?
Select one:
a. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi suất vay
c. Tỷ lệ cổ tức trả cho cổ phiếu ưu đãi
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ cổ tức trả cho cổ phiếu ưu đãi
Câu hỏi 18
Công ty ưa thích lựa chọn nợ vay hơn vốn góp trực tiếp của chủ sở hữu, vì lý do nào sau đây?
Select one:
a. Nợ vay có chi phí thấp hơn
b. Nợ vay có thể linh hoạt hơn
c. Lãi vay tạo ra khoản tiết kiệm thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 19
Theo quy định hiện hành, chi tiền mặt để gửi có kỳ hạn 1 tháng được tính vào dòng tiền nào?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không tính vào dòng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Không tính vào dòng tiền
Câu hỏi 20
Trường hợp nào sau đây làm giảm chi phí tài chính trên báo cáo kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Không có trường hợp nào làm giảm chi phí tài chính
b. Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính
c. Trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư
d. Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư
Phản hồi
The correct answer is: Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư
1. Lợi nhuận do thanh lý TSCĐ không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Lợi nhuận trước thuế
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 2
Yếu tố nào biến động có thể làm biến động nợ vay ngắn hạn?
Select one:
a. Tài sản ngắn hạn
b. Các khoản phải trả ngắn hạn
c. Vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3
Nguyên nhân phổ biến khiến công ty bị mất cân đối trong cơ cấu tài chính (vốn lưu động ròng âm) là …
Select one:
a. Không chú trọng đến cơ cấu vốn trước khi huy động vốn
b. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng huy động nguồn tài trợ ngắn hạn
c. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng không sử dụng nguồn vốn dài hạn tương ứng
d. Nguyên nhân khác
Phản hồi
The correct answer is: Không chú trọng đến cơ cấu vốn trước khi huy động vốn
Câu hỏi 4
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu tố chi phí nào sau đây?
Select one:
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí dự phòng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5
Ngân lưu ròng hoạt động tài chính âm có ý nghĩa gì?
Select one:
a. Công ty đã trả bớt nợ vay
b. Công ty đã chia lợi nhuận cho chủ sở hữu
c. Công ty đã mua lại cổ phiếu quỹ
d. Công ty không cần huy động thêm vốn từ bên ngoài
Phản hồi
The correct answer is: Công ty không cần huy động thêm vốn từ bên ngoài
Câu hỏi 6
Vốn lưu động tăng bằng vốn lưu động ròng tăng, điều nào sau đây là đúng?
Select one:
a. Nợ ngắn hạn không biến động
b. Nợ vay ngắn hạn không biến động
c. Nợ dài hạn không biến động
d. Nợ vay dài hạn không biến động
Phản hồi
The correct answer is: Nợ vay ngắn hạn không biến động
Câu hỏi 7
Vốn lưu động chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Vốn lưu động ròng
b. Nợ vay ngắn hạn
c. Các khoản phải trả ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Các khoản phải trả ngắn hạn
Câu hỏi 8
Yếu tố nào không phải là tài sản của công ty?
Select one:
a. Cổ phiếu quỹ
b. Cổ phiếu đầu tư
c. Trả trước tiền cho người bán
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Cổ phiếu quỹ
Câu hỏi 9
Nếu khấu hao TSCĐ tính thuế trong kỳ là D, thuế suất thuế TNDN là t thì ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh sẽ biến động như thế nào?
Select one:
a. Tăng D*(1+t)
b. Tăng D
c. Tăng D*(1-t)
d. Tăng D*t
Phản hồi
The correct answer is: Tăng D*t
Câu hỏi 10
Thế nào là khoản đầu tư vào công ty con?
Select one:
a. Là khoản đầu tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị nhận đầu tư
b. Là khoản đầu tư mà công ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
c. Là khoản đầu tư mà công ty không có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Là khoản đầu tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị nhận đầu tư
Câu hỏi 11
Select one:
a. Thời gian để sản xuất và bán hàng của A dài hơn so với của B.
b. A đã quản trị tồn kho năm 2017 tốt hơn so với năm 2016.
c. B có thời gian tồn kho trung bình năm 2017 rút ngắn so với năm 2016.
d. Tốc độ luân chuyển tồn kho của B nhanh hơn so với của A.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: B có thời gian tồn kho trung bình năm 2017 rút ngắn so với năm 2016.
Câu hỏi 12
Đối với tiền lãi phải thu từ những khoản cho vay đã quá hạn cần phải lập dự phòng, chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh sẽ biến động?
Select one:
a. Tăng doanh thu bán hàng
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Tăng thu nhập khác
d. Không ghi nhận doanh thu
Phản hồi
The correct answer is: Không ghi nhận doanh thu
Câu hỏi 13
Chu kỳ kinh doanh không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
Select one:
a. Tăng thời gian tồn kho
b. Tăng thời gian thu tiền bán hàng
c. Tăng thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Tăng thời gian trả tiền mua hàng
Câu hỏi 14
Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh (NOCF) có chịu ảnh hưởng bởi chi phí khấu hao tài sản cố định không?
Select one:
a. Có ảnh hưởng thông qua khoản tiết kiệm thuế từ khấu hao.
b. Không ảnh hưởng
c. Có ảnh hưởng, làm tăng NOCF bằng đúng chi phí khấu hao
d. Câu a và c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Có ảnh hưởng thông qua khoản tiết kiệm thuế từ khấu hao.
Câu hỏi 15
Một công ty hiện có tài sản lưu động thường xuyên chiếm 40% tài sản ngắn hạn và tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ tài sản ngắn hạn là 30% cho biết công ty đang áp dụng chiến lược (quan điểm) tài trợ nào?
Select one:
a. Chiến lược tài trợ mạo hiểm
b. Chiến lược tài trợ thận trọng
c. Chiến lược tài trợ phù hợp
d. Không có chiến lược nào
Phản hồi
The correct answer is: Chiến lược tài trợ mạo hiểm
Câu hỏi 16
Nếu Chính phủ điều chỉnh giảm thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thì ROA và ROI biến động như thế nào?
Select one:
a. ROA giảm và ROI tăng
b. ROA tăng và ROI tăng
c. ROA tăng và ROI không đổi
d. ROA giảm và ROI không đổi
Phản hồi
The correct answer is: ROA tăng và ROI không đổi
Câu hỏi 17
Chi phí thuế TNDN hiện hành trên báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh điều gì sau đây?
Select one:
a. Thuế TNDN phải nộp trên báo cáo thuế
b. Thuế TNDN phải nộp sau khi đã loại bỏ ảnh hưởng của chênh lệch tạm thời
c. Thuế TNDN phải nộp sau khi đã loại bỏ ảnh hưởng của chênh lệch vĩnh viễn
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Thuế TNDN phải nộp trên báo cáo thuế
Câu hỏi 18
Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính theo quy định không đáp ứng giả định hoạt động liên tục trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường trên 12 tháng
b. Dự kiến chấm dứt hoạt động trong vòng không quá 12 tháng
c. Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Dự kiến chấm dứt hoạt động trong vòng không quá 12 tháng
Câu hỏi 19
Công ty trích khấu hao tài sản cố định nhằm mục đích gì?
Select one:
a. Thu hồi vốn đầu tư
b. Tạo nguồn trả nợ vay
c. Xác định kết quả kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Xác định kết quả kinh doanh
Câu hỏi 20
Mức tác động trực tiếp của ROA đến biến động ROE được xác định theo phương pháp nào?
Select one:
a. Phương pháp số chênh lệch
b. Phương pháp thay thế liên hoàn
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp liên hệ cân đối
1. Giải pháp nào sau đây có thể giúp công ty khắc phục tình trạng mất cân đối cơ cấu tài chính (Vốn lưu động ròng < 0)?
Select one:
a. Tăng nguồn vốn dài hạn
b. Tăng nguồn vốn ngắn hạn
c. Tăng tài sản ngắn hạn
d. Tăng tài sản dài hạn
Phản hồi
The correct answer is: Tăng nguồn vốn dài hạn
Câu hỏi 2
Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá thực hiện mục tiêu cuối cùng của quản trị tài chính công ty?
Select one:
a. ROE
b. ROS
c. EPS
d. Tobin’s Q
Phản hồi
The correct answer is: Tobin’s Q
Câu hỏi 3
Ngân hàng thương mại quan tâm đến dòng tiền nào khi xem xét cho vay bổ sung nhu cầu vốn lưu động của công ty?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không quan tâm đến dòng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Dòng tiền hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 4
Không có nợ thuê tài chính, chênh lệch tiền thu do đi vay và tiền chi trả nợ vay trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ tương đương với khoản chênh lệch nào trên bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Chênh lệch tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ so với đầu kỳ
b. Chênh lệch các khoản nợ phải trả cuối kỳ so với đầu kỳ
c. Chênh lệch các khoản nợ vay ngắn hạn cuối kỳ so với đầu kỳ
d. Chênh lệch các khoản nợ vay ngắn hạn và dài hạn cuối kỳ so với đầu kỳ
Phản hồi
The correct answer is: Chênh lệch các khoản nợ vay ngắn hạn và dài hạn cuối kỳ so với đầu kỳ
Câu hỏi 5
Công ty cần có nguồn vốn dài hạn tài trợ cho tài sản ngắn hạn vì lý do nào sau đây?
Select one:
a. Tài sản ngắn hạn có thời gian luân chuyển nhanh
b. Tài sản ngắn hạn có 1 phần ổn định
c. Tài sản ngắn hạn có 1 phần không ổn định
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn có 1 phần ổn định
Câu hỏi 6
Yếu tố nào không cấu thành vốn lưu động khi tiếp cận lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp?
Select one:
a. Phải thu cổ tức
b. Phải trả về cho vay ngắn hạn
c. Các khoản tương đương tiền
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7
Khoản mục nào không cùng nhóm với các khoản mục còn lại trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Tiền thu do thanh lý tài sản cố định
b. Tiền thu lãi cho vay
c. Tiền thu do đi vay
d. Tiền thu do bán cổ phiếu đầu tư
Phản hồi
The correct answer is: Tiền thu do đi vay
Câu hỏi 8
Trích lập dự phòng tổn thất tài sản nhằm mục đích gì?
Select one:
a. Giảm rủi ro tổn thất
b. Để bù đắp tổn thất
c. Phản ánh giá trị tài sản phù hợp
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Phản ánh giá trị tài sản phù hợp
Câu hỏi 9
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu tố chi phí nào sau đây?
Select one:
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí dự phòng
d. Cả A, B, C đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả A, B, C đều đúng
Câu hỏi 10
Yếu tố nào không được điều chỉnh khi tiếp cận lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp?
Select one:
a. Chi phí khấu hao bất động sản đầu tư
b. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính dài hạn
c. Tăng (giảm) phải trả cổ tức
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng (giảm) phải trả cổ tức
Câu hỏi 11
ROE khác với ROA có thể do yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Chi phí lãi vay
b. Thuế suất thuế thu nhập DN
c. Thuế suất thuế giá trị gia tăng
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí lãi vay
Câu hỏi 12
Chi phí lãi vay không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
b. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu
d. Câu a và b đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Câu a và b đều đúng
Câu hỏi 13
Công ty mua cổ phiếu quỹ sẽ có ảnh hưởng nào sau đây?
Select one:
a. Tăng vốn chủ sở hữu
b. Tăng dòng tiền chi của hoạt động tài chính
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
d. Giảm vốn góp của chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Tăng dòng tiền chi của hoạt động tài chính
Câu hỏi 14
Chỉ tiêu thời gian trả tiền mua hàng tăng có ý nghĩa gì?
Select one:
a. Giúp công ty tiết kiệm vốn lưu động
b. Giúp công ty tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh trong kỳ
c. Giúp công ty giảm bớt tài trợ bằng cách vay nợ ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 15
Công ty có thể tăng vốn góp chủ sở hữu bằng cách nào?
Select one:
a. Mua cổ phiếu quỹ
b. Bán cổ phiếu quỹ
c. Chia cổ tức bằng cổ phiếu
d. Cả b và c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chia cổ tức bằng cổ phiếu
Câu hỏi 16
Dòng tiền hoạt động tài chính có liên quan đến sự biến động của các yếu tố nào trên bảng cân đối kế toán
Select one:
a. Các khoản đầu tư tài chính
b. Các khoản nợ phải trả
c. Các khoản nợ vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Các khoản nợ vay
Câu hỏi 17
Yếu tố nào sau đây không thuộc ngân lưu ròng hoạt động đầu tư?
Select one:
a. Tiền lãi đầu tư trái phiếu
b. Tiền lãi được chia của hoạt động liên doanh
c. Tiền lãi trả cho chủ nợ
d. Tiền lãi vốn từ đầu tư cổ phiếu
Phản hồi
The correct answer is: Tiền lãi trả cho chủ nợ
Câu hỏi 18
Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
Select one:
a. Chi phí dự phòng không trực tiếp làm tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận giữ lại làm giảm dòng tiền hoạt động tài chính
c. Thu lãi cho vay làm tăng ngân lưu ròng hoạt động động kinh doanh
d. Tiền trả lãi vay làm giảm dòng tiền hoạt động tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí dự phòng không trực tiếp làm tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 19
Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty XYZ ghi nhận tại thuyết minh báo cáo tài chính là 14 tháng, vì vậy tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán có đặc điểm như thế nào?
Select one:
a. Thời gian luân chuyển giá trị trên 14 tháng
b. Thời gian luân chuyển giá trị trên 12 tháng
c. Thời gian luân chuyển giá trị trên 7 tháng
d. Thời gian luân chuyển giá trị trên 2 tháng
Phản hồi
The correct answer is: Thời gian luân chuyển giá trị trên 14 tháng
Câu hỏi 20
EPS có quan hệ cùng chiều với yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Đòn bẩy tài chính
b. Đòn bẩy hoạt động
c. Giá trị sổ sách một cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Giá trị sổ sách một cổ phiếu
1. Chỉ tiêu nào sau đây chịu ảnh hưởng bởi chi phí lãi vay?
Select one:
a. Lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động kinh doanh
b. Vốn lưu động ròng
c. Suất sinh lời trên tài sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 2
Nếu nhà đầu tư muốn xem xét họ phải bỏ ra bao nhiêu đồng để có 1 đồng lợi nhuận của công ty thì họ sử dụng chỉ tiêu nào?
Select one:
a. ROE
b. EPS
c. P/E
d. P/B
Phản hồi
The correct answer is: P/E
Câu hỏi 3
Chênh lệch khấu hao lũy kế cuối kỳ với khấu hao lũy kế đầu kỳ khác biệt với chi phí khấu hao trong kỳ có thể là do nguyên nhân nào sau đây?
Select one:
a. Thanh lý tài sản cố định đã qua sử dụng
b. Thanh lý tài sản cố định chưa sử dụng
c. Cả a và b đều đúng
d. Không có khác biệt nào xảy ra như đề bài đề cập
Phản hồi
The correct answer is: Thanh lý tài sản cố định đã qua sử dụng
Câu hỏi 4
Chênh lệch ROI với lãi suất vay cho biết điều gì?
Select one:
a. Mức biến động lợi nhuận sau thuế do sử dụng 100 đồng vốn vay
b. Mức biến động lợi nhuận trước thuế do sử dụng 100 đồng vốn vay
c. Mức biến động lợi nhuận hoạt động ròng do sử dụng 100 đồng vốn vay
d. Chênh lệch ROI với lãi suất vay không có ý nghĩa
Phản hồi
The correct answer is: Mức biến động lợi nhuận trước thuế do sử dụng 100 đồng vốn vay
Câu hỏi 5
Một công ty có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu bình quân năm nay cao hơn năm trước cho biết điều nào sau đây?
Select one:
a. Đòn bẩy tài chính năm nay cao hơn năm trước
b. Rủi ro tài chính năm nay cao hơn năm trước
c. Đòn bẩy hoạt động năm nay cao hơn năm trước
d. Rủi ro kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
Phản hồi
The correct answer is: Đòn bẩy tài chính năm nay cao hơn năm trước
Câu hỏi 6
Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ có những tác động nào sau đây?
Select one:
a. Giảm lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
b. Tăng số lượng cổ phiếu phát hành
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7
Các khoản trích lập dự phòng của công ty sẽ ảnh hưởng đến kết quả tài chính của công ty như thế nào?
Select one:
a. Trực tiếp làm tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Trực tiếp giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Tăng chi phí và giảm lợi nhuận
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng chi phí và giảm lợi nhuận
Câu hỏi 8
Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn lưu động là 100% cho biết điều gì?
Select one:
a. Không có nợ vay ngắn hạn
b. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0
c. Nợ ngắn hạn nhỏ hơn tài sản ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9
Lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động lớn hơn 0 cho biết ý nghĩa gì?
Select one:
a. Lượng tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh đang nằm trong hàng tồn kho
b. Lượng tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh đang nằm trong các khoản phải thu
c. Lượng tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh, cho biết công ty có khả năng tạo tiền
d. Một trong ba ý nghĩa trên tùy loại hình công ty
Phản hồi
The correct answer is: Lượng tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh, cho biết công ty có khả năng tạo tiền
Câu hỏi 10
Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
Select one:
a. Các khoản phải trả giảm sẽ làm tăng nhu cầu sử dụng vốn
b. Tài sản ngắn hạn tăng sẽ làm tăng vốn lưu động ròng
c. Chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ làm giảm vốn chủ sở hữu
d. Chi phí lãi vay tăng làm ROA tăng
Phản hồi
The correct answer is: Các khoản phải trả giảm sẽ làm tăng nhu cầu sử dụng vốn
Câu hỏi 11
Vốn lưu động ròng tăng, nếu vốn lưu động không đổi thì nợ vay ngắn hạn sẽ biến động như thế nào?
Select one:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không có cơ sở kết luận
Phản hồi
The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 12
Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế khác với thuế suất theo quy định?
Select one:
a. Chi phí tiền lương
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
d. Chi phí lãi vay
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
Câu hỏi 13
Công ty thường xuyên có tiền mặt dư thừa sẽ xuất hiện tác động nào sau đây?
Select one:
a. Tăng vòng quay tổng tài sản
b. Giảm suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng hệ số đòn bẩy tài chính
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Giảm suất sinh lời trên tài sản
Câu hỏi 14
Công ty chi tiền để trả trước chi phí thuê văn phòng sẽ biến động cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán như thế nào?
Select one:
a. Không có biến động cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
b. Giảm tài sản và giảm nợ phải trả
c. Giảm nợ phải trả và tăng vốn chủ sở hữu
d. Giảm tài sản này và tăng tài sản kia
Phản hồi
The correct answer is: Giảm tài sản này và tăng tài sản kia
Câu hỏi 15
Theo mô hình Dupont, ROE chịu tác động bởi tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu, hệ số đòn bẩy tài chính (equity multiplier) và …
Select one:
a. Suất sinh lời trên tài sản
b. Chi phí sử dụng nợ bình quân sau thuế
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Vòng quay tổng tài sản
Câu hỏi 16
Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ bị âm nhiều hơn đầu kỳ cho biết điều nào sau đây?
Select one:
a. Doanh nghiệp đã trả lại vốn góp cho chủ sở hữu trong kỳ
b. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ trong kỳ
c. Doanh nghiệp chi mua cổ phiếu quỹ với giá cao hơn mệnh giá
d. Doanh nghiệp chia lãi cho chủ sở hữu nhiều trong kỳ
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ trong kỳ
Câu hỏi 17
Tiền chi trả lãi phát sinh đối với khoản nợ thuê tài chính được ghi nhận như thế nào trên báo cáo tài chính?
Select one:
a. Tăng chi phí tài chính, Tăng dòng tiền chi của hoạt động tài chính (tài trợ)
b. Tăng chi phí tài chính, Tăng dòng tiền chi của hoạt động kinh doanh
c. Giảm chi phí tài chính, Giảm dòng tiền chi của hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Giảm chi phí tài chính, Giảm dòng tiền chi của hoạt động kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Tăng chi phí tài chính, Tăng dòng tiền chi của hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 18
Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu năm nay cao hơn năm trước có thể là do nguyên nhân nào sau đây?
Select one:
a. Công ty đã tăng chi phí trực tiếp và giảm doanh thu
b. Công ty đã giảm chi phí trực tiếp với tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ giảm doanh thu
c. Công ty đã tăng chi phí trực tiếp với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ tăng doanh thu
d. Có thể là 1 trong 3 nguyên nhân
Phản hồi
The correct answer is: Có thể là 1 trong 3 nguyên nhân
Câu hỏi 19
Đoạn văn câu hỏi
Chi phí nào sau đây tạo ra khoản tiết kiệm thuế thu nhập doanh nghiệp?
Select one:
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí tiền lương
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang thuộc khoản mục chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không thuộc khoản mục chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Không thuộc khoản mục chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh
1. Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ sẽ làm tăng chi phí nào?
Select one:
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí thuế TNDN
d. Không ảnh hưởng đến chi phí
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu hỏi 2
Select one:
a. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả tăng 980
b. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả tăng 980
c. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả giảm 980
d. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả giảm 980
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả giảm 980
Câu hỏi 3
Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về hệ số khả năng thanh toán nhanh?
Select one:
a. Không cần thiết phải lớn hơn 1
b. Không thể xác định nếu không có thuyết minh báo cáo tài chính
c. Không thể xác định nếu không có báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Không cần thiết phải lớn hơn 1
Câu hỏi 4
Ý kiến nào sau đây là sai khi nói về vốn góp của chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Luôn luôn bằng với vốn điều lệ
b. Được ghi nhận theo mệnh giá đối với công ty cổ phần
c. Có thể được bổ sung từ quỹ đầu tư phát triển
d. Có thể được bổ sung từ thặng dư vốn cổ phần
Phản hồi
The correct answer is: Luôn luôn bằng với vốn điều lệ
Câu hỏi 5
Chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh (chu kỳ ngân quỹ) giảm sẽ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Tăng nhu cầu vốn lưu động
b. Tăng suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng chi phí sử dụng vốn
d. Tăng doanh thu
Phản hồi
The correct answer is: Tăng suất sinh lời trên tài sản
Câu hỏi 6
Kết quả so sánh giữa ROI, ROA và ROE nào luôn luôn đúng?
Select one:
a. ROI > ROA > ROE
b. ROE > ROI > ROA
c. ROE > ROA > ROI
d. ROI ≥ ROA
Phản hồi
The correct answer is: ROI ≥ ROA
Câu hỏi 7
Trích lập dự phòng phải thu khó đòi làm biến động chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Giảm số ngày thu tiền
c. Giảm lợi nhuận trước thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Giảm lợi nhuận trước thuế
Câu hỏi 8
Khi dự đoán rằng công ty sẽ phá sản, nhà đầu tư quan tâm nhất đến chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. ROA
b. ROE
c. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Vòng quay tổng tài sản
Phản hồi
The correct answer is: Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 9
Rủi ro kinh doanh của công ty không liên quan đến quyết định nào đây?
Select one:
a. Đầu tư tài sản cố định
b. Mua nguyên vật liệu, hàng hóa
c. Lựa chọn nguồn tài trợ
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Lựa chọn nguồn tài trợ
Câu hỏi 10
Giá thành sản xuất sản phẩm ảnh hưởng đến yếu tố nào?
Select one:
a. Giá bán sản phẩm
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
c. Doanh thu
d. Lợi nhuận
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận
Câu hỏi 11
Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí lãi vay
Câu hỏi 12
ROA là hệ số tài chính được tiếp cận với tỷ số là lợi nhuận hoạt động ròng (NOI) và NOI được tính bằng cách lấy EAT cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế; như vậy ROA được hiểu là …
Select one:
a. Suất sinh lời dành cho chủ sở hữu
b. Suất sinh lời dành cho chủ nợ
c. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu có lá chắn thuế từ lãi vay
d. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu không có lá chắn thuế từ lãi vay
Phản hồi
The correct answer is: Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu không có lá chắn thuế từ lãi vay
Câu hỏi 13
Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh liên quan đến dòng tiền hoạt động đầu tư trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Khấu hao tài sản cố định
b. Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư tài chính
c. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư tài chính
Câu hỏi 14
Nguồn vốn bên trong đáp ứng cho các nhu cầu sử dụng vốn trong kỳ bao gồm thành phần nào sau đây?
Select one:
a. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận
b. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
c. Nợ vay tăng do phát hành trái phiếu
d. Câu a và b đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận
Câu hỏi 15
Nếu công ty có vốn lưu động nhỏ hơn 0 thì điều nào sau đây chắc chắn đúng?
Select one:
a. Nợ vay ngắn hạn bằng 0
b. Nợ vay dài hạn đến hạn bằng 0
c. Vốn lưu động ròng bằng 0
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Phản hồi
The correct answer is: Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Câu hỏi 16
Cơ sở để phân loại tài sản của doanh nghiệp thành tài sản ngắn hạn và dài hạn khi lập báo cáo tài chính là gì?
Select one:
a. Thời gian sử dụng tài sản
b. Thời gian luân chuyển tài sản từ hình thái này sang hình thái khác
c. Thời gian luân chuyển giá trị tài sản
d. Thời gian luân chuyển giá trị của tài sản tính từ ngày lập báo cáo tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Thời gian luân chuyển giá trị của tài sản tính từ ngày lập báo cáo tài chính
Câu hỏi 17
Trong điều kiện giá bán không thay đổi, nếu công ty gia tăng sản lượng tiêu thụ thì chỉ tiêu nào sau đây chắc chắn sẽ tăng?
Select one:
a. Lợi nhuận
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Doanh thu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Doanh thu
Câu hỏi 18
Yếu tố nào không cấu thành lợi nhuận hoạt động tài chính?
Select one:
a. Lãi (lỗ) từ bán cổ phiếu đầu tư
b. Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ giá
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia
d. Lãi (lỗ) do bán tài sản cố định
Phản hồi
The correct answer is: Lãi (lỗ) do bán tài sản cố định
Câu hỏi 19
Năm N, công ty có chi phí khấu hao tính thuế lớn hơn chi phí khấu hao tính kết quả kinh doanh do khác nhau về thời gian khấu hao, điều này sẽ làm biến động chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Giảm chi phí thuế hiện hành và giảm chi phí thuế hoãn lại
b. Giảm chi phí thuế hiện hành và tăng chi phí thuế hoãn lại
c. Tăng chi phí thuế hiện hành và giảm chi phí thuế hoãn lại
d. Tăng chi phí thuế hiện hành và tăng chi phí thuế hoãn lại
Phản hồi
The correct answer is: Giảm chi phí thuế hiện hành và tăng chi phí thuế hoãn lại
Câu hỏi 20
Khoản mục nào sau đây luôn điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu?
Select one:
a. Thặng dư vốn cổ phần
b. Cổ phiếu quỹ
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cổ phiếu quỹ
1. Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ sẽ tác động chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không ảnh hưởng đến chi phí nào
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu hỏi 2
Với mục tiêu nhận diện hiệu quả tiết kiệm chi phí căn cứ báo cáo kết quả kinh doanh, chủ thể phân tích sẽ tiến hành …
Select one:
a. Phân tích cơ cấu lợi nhuận
b. Phân tích theo chiều ngang
c. Phân tích theo chiều dọc
d. Kết hợp a, b, c với nhau
Phản hồi
The correct answer is: Phân tích theo chiều dọc
Câu hỏi 3
Khi công ty trích khấu hao tài sản cố định sẽ tác động đến các chỉ tiêu nào sau đây:
Select one:
a. Giảm giá trị còn lại của tài sản cố định
b. Giảm tổng tài sản
c. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng mức trích khấu hao
d. Câu a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Giảm giá trị còn lại của tài sản cố định
Câu hỏi 4
Đòn bẩy hoạt động tác động đến lợi nhuận nào sau đây?
Select one:
a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận sau thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5
Công ty có thể gia tăng vốn lưu động ròng bằng cách nào sau đây?
Select one:
a. Giảm nợ vay ngắn hạn
b. Tăng vốn lưu động
c. Tăng vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 6
Theo quy định hiện hành, chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty được trình bày trong tài liệu nào sau đây?
Select one:
a. Báo cáo kiểm toán
b. Thuyết minh báo cáo tài chính
c. Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Bảng cân đối kế toán
Phản hồi
The correct answer is: Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu hỏi 7
Tiền thu hồi các khoản tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng ảnh hưởng như thế nào đến dòng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Tăng lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động kinh doanh
b. Tăng lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động đầu tư
c. Tăng lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không ảnh hưởng đến dòng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Phản hồi
The correct answer is: Tăng lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động đầu tư
Câu hỏi 8
Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh khi nào?
Select one:
a. Phải loại ra khỏi báo cáo thuế các chi phí không được trừ
b. Được nhà nước cho dãn thuế TNDN phải nộp
c. Phân bổ một khoản chi phí tính thuế nhiều hơn phân bổ để tính kết quả kinh doanh
d. Phân bổ một khoản thu nhập tính thuế nhiều hơn phân bổ để tính kết quả kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Phân bổ một khoản chi phí tính thuế nhiều hơn phân bổ để tính kết quả kinh doanh
Câu hỏi 9
Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
Select one:
a. Mọi trường hợp gia tăng sử dụng nợ đều làm tăng ROE
b. Tách (hoặc gộp) cổ phiếu sẽ làm biến động ROE
c. Lá chắn thuế từ lãi vay góp phần làm tăng ROE
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Lá chắn thuế từ lãi vay góp phần làm tăng ROE
Câu hỏi 10
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ bằng với chỉ tiêu nào sau đây: (I) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành; (II) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Select one:
a. (I)
b. (I) + (II)
c. (II)
d. (I) – (II)
Phản hồi
The correct answer is: (I)
Câu hỏi 11
Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ ảnh hưởng đến những yếu tố nào?
Select one:
a. Tăng số lượng cổ phiếu phát hành
b. Tăng giá cổ phiếu
c. Giảm vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng số lượng cổ phiếu phát hành
Câu hỏi 12
Doanh nghiệp có thể giảm nợ vay ngắn hạn trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Nhu cầu vốn lưu động giảm
b. Tài sản dài hạn giảm
c. Nguồn vốn dài hạn tăng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 13
Vốn lưu động ròng chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Vốn lưu động
b. Nợ vay ngắn hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 14
Phát biểu nào sau đây là chính xác?
Select one:
a. Vốn lưu động tăng và vốn lưu động ròng không đổi sẽ làm tăng nợ vay ngắn hạn
b. Cơ cấu vốn thay đổi làm thay đổi ROE nhưng không làm thay đổi ROA
c. Thời gian trả tiền mua hàng không ảnh hưởng đến chu kỳ kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 15
Trích khấu hao trong kỳ làm cho NOCF lớn hơn EAT vì khấu hao là ...
Select one:
a. Chi phí phải trả
b. Chi phí nhưng không thực chi tiền
c. Chi phí đã thực chi tiền
d. Chi phí không được trừ khi tính thuế
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí nhưng không thực chi tiền
Câu hỏi 16
Lợi nhuận hoạt động tài chính sau lãi vay có thể tính bằng cách lấy lợi nhuận hoạt động tài chính trước lãi vay ...
Select one:
a. Cộng chi phí lãi vay
b. Trừ chi phí lãi vay
c. Cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế
d. Trừ chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế
Phản hồi
The correct answer is: Trừ chi phí lãi vay
Câu hỏi 17
Chi phí lãi vay phát sinh sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế vì ...
Select one:
a. Tăng giá thành sản xuất
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng khoản tiết kiệm thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng chi phí tài chính
Câu hỏi 18
Select one:
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Phương pháp số chênh lệch
Câu hỏi 19
Chỉ tiêu lợi nhuận nào trên báo cáo kết quả kinh doanh là căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ của công ty?
Select one:
a. Lợi nhuận gộp
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
d. Không có chỉ tiêu nào
Phản hồi
The correct answer is: Không có chỉ tiêu nào
Câu hỏi 20
Đâu là hệ số tài chính dành riêng cho công ty cổ phần?
Select one:
a. ROE
b. EPS
c. ROCE
d. P/E
Phản hồi
The correct answer is: ROCE
1. Các yếu tố được nêu sau đây được ghi nhận là tài sản trên bảng cân đối kế toán ngoại trừ ...
Select one:
a. Người mua trả tiền trước
b. Trả tiền trước cho người bán
c. Chi phí trả trước
d. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Phản hồi
The correct answer is: Người mua trả tiền trước
Câu hỏi 2
Công ty thực hiện trích khấu hao đối với …
Select one:
a. Tài sản cố định thuê tài chính
b. Tài sản cố định vô hình
c. Bất động sản đầu tư cho thuê
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3
Chi phí lãi vay tăng sẽ tác động ...
Select one:
a. Tăng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Tăng giá thành sản xuất
c. Giảm dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 4
Tài liệu nào sau đây sẽ trình bày những khác biệt giữa lợi nhuận chịu thuế và lợi nhuận kế toán trước thuế trong kỳ?
Select one:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Báo cáo kiểm toán
c. Thuyết minh báo cáo tài chính
d. Không có tài liệu nào trình bày
Phản hồi
The correct answer is: Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu hỏi 5
Thời gian luân chuyển hàng tồn kho tăng sẽ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tăng tồn kho bình quân
b. Tăng chi phí sử dụng vốn
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6
Trong điều kiện không thuế, trích lập dự phòng đối với tài sản sẽ tác động đến ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh như thế nào?
Select one:
a. Không tác động
b. Giảm
c. Tăng
d. Tăng nếu trích lập dự phòng đối với phải thu, tồn kho
Phản hồi
The correct answer is: Không tác động
Câu hỏi 7
Tiền thu (chi) liên quan cổ phiếu ưu đãi có điều khoản bắt buộc công ty mua lại trong tương lai thuộc dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
d. Dòng tiền nào tùy vào mục đích phát hành cổ phiếu của công ty
Phản hồi
The correct answer is: Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
Câu hỏi 8
Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế bằng thuế suất thuế TNDN với điều kiện gì: (I) Không phát sinh thuế TNDN hoãn lại; (II) Không phát sinh chi phí không được trừ khi tính thuế; (III) Không phát sinh thu nhập miễn thuế
Select one:
a. (I)
b. (I) và (II)
c. (II) và (III)
d. (III) và (I)
Phản hồi
The correct answer is: (II) và (III)
Câu hỏi 9
Tốc độ luân chuyển giá trị tồn kho chậm, thông thường là do nguyên nhân nào?
Select one:
a. Mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh
b. Hàng hóa, thành phẩm bị ứ đọng
c. Thay đổi quy trình sản xuất và cải tiến phương pháp quản lý tồn kho
d. Giảm quy mô sản xuất kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa, thành phẩm bị ứ đọng
Câu hỏi 10
Doanh thu bán hàng tăng (giảm) i% và giá bán tăng (giảm) ii% cho biết lượng bán tăng (giảm) bao nhiêu %?
Select one:
a. i% – ii%
b. (1+i%)/(1+ii%)
c. (1+i%)/(1+ii%) – 1
d. i%*ii% – 1
Phản hồi
The correct answer is: (1+i%)/(1+ii%) – 1
Câu hỏi 11
Chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu được giải thích bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Lợi thế thương mại, trình độ quản lý và văn hóa của công ty
b. Đặc trưng ngành nghề hoạt động của công ty
c. Hiệu quả sử dụng đòn bẩy tài chính
d. Không có chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Lợi thế thương mại, trình độ quản lý và văn hóa của công ty
Câu hỏi 12
Phát biểu nào đúng về đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính?
Select one:
a. Cả hai đòn bẩy đều tác động đến ROE
b. Chỉ có đòn bẩy tài chính tác động đến ROE
c. Chỉ có đòn bẩy hoạt động tác động đến ROE
d. Cả hai đòn bẩy đều không tác động đến ROE
Phản hồi
The correct answer is: Cả hai đòn bẩy đều tác động đến ROE
Câu hỏi 13
Công ty có phải trả cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Chia cổ tức bằng cổ phiếu
b. Quyết định chia cổ tức bằng tiền nhưng cổ đông chưa nhận
c. Nguồn tiền chia cổ tức không phải từ hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Quyết định chia cổ tức bằng tiền nhưng cổ đông chưa nhận
Câu hỏi 14
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh không biến động trong trường nào sau đây?
Select one:
a. Chi nộp thuế TNDN
b. Chi trả nợ gốc vay
c. Chi trả lãi vay
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Chi trả nợ gốc vay
Câu hỏi 15
Thời gian trung bình tính từ khi trả tiền mua hàng cho đến khi thu tiền bán hàng được gọi là gì?
Select one:
a. Chu kỳ tiền
b. Chu kỳ vốn lưu động
c. Số ngày của một vòng quay vốn lưu động
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 16
Lỗ tính thuế là khoản lỗ tạo ra bởi yếu tố nào?
Select one:
a. Tất cả chi phí phát sinh trong kỳ
b. Tất cả chi phí cố định phát sinh trong kỳ
c. Chi phí không được trừ khi tính thuế
d. Chi phí được trừ khi tính thuế
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí được trừ khi tính thuế
Câu hỏi 17
Cấu thành lợi nhuận trước thuế của công ty là những bộ phận lợi nhuận nào: (I) Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính; (II) Lợi nhuận hoạt động tài chính trước lãi vay; (III) Lợi nhuận hoạt động tài chính sau lãi vay; (IV) Lợi nhuận khác
Select one:
a. (I) và (II)
b. (I) và (III)
c. (I), (II) và (III)
d. (I), (III) và (IV)
Phản hồi
The correct answer is: (I), (III) và (IV)
Câu hỏi 18
Hệ số khả năng thanh toán nhanh sẽ giảm trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Dùng tiền hiện có để mua hàng hóa kinh doanh
b. Trả nợ vay dài hạn đến hạn bằng cách phát hành cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu để mua tài sản cố định
d. Trả lương cho người lao động bằng cách vay nợ ngắn hạn
Phản hồi
The correct answer is: Dùng tiền hiện có để mua hàng hóa kinh doanh
Câu hỏi 19
Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về vốn lưu động ròng?
Select one:
a. Không có tiêu chuẩn đánh giá
b. Không thể xác định nếu không có thuyết minh báo cáo tài chính
c. Là phần chênh lệch giữa nguồn vốn dài hạn với tài sản dài hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Là phần chênh lệch giữa nguồn vốn dài hạn với tài sản dài hạn
Câu hỏi 20
Rủi ro thanh toán trong năm tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Vốn chủ sở hữu tăng
b. Tài sản ngắn hạn tăng
c. Nợ dài hạn tăng
d. Nợ ngắn hạn tăng
Phản hồi
The correct answer is: Nợ ngắn hạn tăng
1. Phát sinh thuế TNDN hoãn lại phải trả làm cho ...
Select one:
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh < EAT
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh > EAT
c. EAT tăng
d. EAT giảm
Phản hồi
The correct answer is: Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh > EAT
Câu hỏi 2
Nếu công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ theo hợp đồng mua bán lại (Repo) thì lãi coupon nhận được từ trái phiếu sẽ làm thay đổi chỉ tiêu nào trên báo cáo tài chính?
Select one:
a. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
b. Tăng thu nhập khác
c. Tăng nợ phải trả
d. Tăng vốn khác của chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Tăng nợ phải trả
Câu hỏi 3
Chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh trong hệ thống báo cáo tài chính được phân loại theo tiêu chí nào?
Select one:
a. Nội dung kinh tế của chi phí (còn gọi là phân loại theo yếu tố)
b. Công dụng của chi phí (hay gọi là phân loại theo khoản mục)
c. Tính chất biến động của chi phí khi quy mô hoạt động biến động
d. Không theo tiêu chí nào
Phản hồi
The correct answer is: Công dụng của chi phí (hay gọi là phân loại theo khoản mục)
Câu hỏi 4
Doanh nghiệp sử dụng … để mua tài sản cố định.
Select one:
a. Lợi nhuận
b. Tiền
c. Khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tiền
Câu hỏi 5
Công ty thu được khoản tiền phạt từ đơn vị khác do vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa, chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh biến động?
Select one:
a. Giảm chi phí bán hàng
b. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Tăng thu nhập khác
Phản hồi
The correct answer is: Tăng thu nhập khác
Câu hỏi 6
Công ty chi tiền trả lãi vay được vốn hóa trong kỳ sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền nào?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Không ảnh hưởng đến dòng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Dòng tiền hoạt động đầu tư
Câu hỏi 7
Người cho vay, điển hình là ngân hàng thương mại quan tâm nhất đến chỉ tiêu khả năng sinh lời nào?
Select one:
a. ROA
b. ROE
c. ROCE
d. EPS
Phản hồi
The correct answer is: ROA
Câu hỏi 8
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
Select one:
a. Nợ vay dài hạn đến hạn được tính là nguồn vốn dài hạn
b. Chi phí lãi vay không ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Chi phí sử dụng nợ thấp hơn chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Nợ vay dài hạn đến hạn được tính là nguồn vốn dài hạn
Câu hỏi 9
Công ty điều chỉnh cơ cấu nợ phải trả, điều này có thể tác động làm thay đổi chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Suất sinh lời trên tài sản
b. Chi phí sử dụng nợ
c. Hệ số đòn bẩy tài chính (equity multiplier)
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí sử dụng nợ
Câu hỏi 10
Doanh nghiệp sử dụng nợ không hiệu quả sẽ tác động đến EPS và ROCE như thế nào?
Select one:
a. EPS giảm và ROCE giảm
b. EPS không biến động và ROCE giảm
c. EPS giảm và ROCE không biến động
d. EPS không biến động và ROCE không biến động
Phản hồi
The correct answer is: EPS giảm và ROCE giảm
Câu hỏi 11
Tác động gián tiếp của ROA đến ROE được đo lường bởi công thức: D/E kỳ nghiên cứu x (ROA kỳ nghiên cứu – ROA kỳ gốc). Công thức trên được xây dựng căn cứ phương pháp nào?
Select one:
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp số chênh lệch
Câu hỏi 12
Cơ cấu nguồn vốn là nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Thu nhập trên một cổ phiếu (EPS)
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Thu nhập trên một cổ phiếu (EPS)
Câu hỏi 13
Một khoản tiền chi có thể ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Tăng chi phí
b. Tăng tài sản phi tiền tệ
c. Giảm nguồn vốn
d. Một trong ba trường hợp trên
Phản hồi
The correct answer is: Một trong ba trường hợp trên
Câu hỏi 14
Doanh thu thuần biến động và hiệu quả tiết kiệm chi phí không đổi thì chi phí hoạt động kinh doanh chính sẽ biến động như thế nào?
Select one:
a. Không biến động
b. Biến động cùng tỷ lệ với biến động doanh thu thuần
c. Biến động bằng mức biến động doanh thu thuần
d. Thiếu thông tin để kết luận biến động chi phí hoạt động kinh doanh chính
Phản hồi
The correct answer is: Biến động cùng tỷ lệ với biến động doanh thu thuần
Câu hỏi 15
Yếu tố nào sau đây thuộc ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)?
Select one:
a. Tiền lãi trả cho các chủ nợ
b. Tiền lãi chia cho các chủ sở hữu
c. Tiền thu lãi cho vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tiền lãi chia cho các chủ sở hữu
Câu hỏi 16
Công ty điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn không làm biến động chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. EAT
b. EBT
c. EBIT
d. EPS
Phản hồi
The correct answer is: EBIT
Câu hỏi 17
Nguồn vốn nào sau đây có tính linh hoạt cao nhất trong các nguồn vốn được liệt kê?
Select one:
a. Vốn góp trực tiếp của chủ sở hữu
b. Lợi nhuận giữ lại
c. Nợ vay ngắn hạn
d. Nợ vay dài hạn
Phản hồi
The correct answer is: Nợ vay ngắn hạn
Câu hỏi 18
Chiết khấu thanh toán dành cho khách hàng phát sinh trong kỳ tác động đến kết quả kinh doanh như thế nào?
Select one:
a. Giảm doanh thu bán hàng
b. Tăng chi phí bán hàng
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Tăng chi phí tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Tăng chi phí tài chính
Câu hỏi 19
Doanh nghiệp lựa chọn thời gian khấu hao cho mục đích thuế căn cứ vào đâu?
Select one:
a. Thời gian hữu ích ước tính của tài sản cố định
b. Thời gian vay vốn để mua tài sản cố định
c. Thời gian do Nhà nước quy định
d. Không có căn cứ nào
Phản hồi
The correct answer is: Thời gian do Nhà nước quy định
Câu hỏi 20
Nếu một công ty bị lỗ sau thuế trong kỳ thì điều gì sau đây sẽ xảy ra?
Select one:
a. Vốn chủ sở hữu giảm
b. Nợ phải trả tăng
c. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh nhỏ hơn 0
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Phản hồi
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu giảm
1. Chỉ tiêu “lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư” trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp bao gồm yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Lãi (lỗ) mua bán chứng khoán kinh doanh
b. Tiền thu do bán các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
c. Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản cố định
Câu hỏi 2
Chi phí sử dụng nợ bình quân có thể được tính bằng lãi suất vay ...
Select one:
a. Nhân với tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
b. Chia cho tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
c. Nhân với hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Chia cho hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Nhân với tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
Câu hỏi 3
Hệ số tài chính nào sau đây có tiêu chuẩn lớn hơn 1?
Select one:
a. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
b. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Hệ số khả năng trả nợ vay dài hạn đến hạn bằng tiền từ hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4
Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn trên bảng cân đối kế toán trong trường hợp nào?
Select one:
a. Không trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi
b. Tiền thu được sử dụng để trả nợ vay dài hạn trước hạn
c. Có cam kết mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
d. Không tồn tại trường hợp phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn
Phản hồi
The correct answer is: Có cam kết mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Câu hỏi 5
Chỉ tiêu nào được sử dụng để so sánh với lãi suất vay nhằm đánh giá công ty sử dụng nợ vay có hiệu quả hay không?
Select one:
a. EPS
b. ROI
c. EBIT
d. ROE
Phản hồi
The correct answer is: ROI
Câu hỏi 6
Chính phủ quan tâm nhất đến chỉ tiêu lợi nhuận nào của công ty?
Select one:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận chịu thuế
d. Lợi nhuận hoạt động ròng
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận chịu thuế
Câu hỏi 7
Công ty sẽ giảm vốn lưu động trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Tăng thời gian tồn kho
b. Tăng thời gian thu tiền bán hàng
c. Tăng thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng thời gian trả tiền mua hàng
Câu hỏi 8
Lãi (lỗ) phát sinh do đánh giá lại tài sản cố định khi góp vốn vào đơn vị khác ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền nào: (I) Dòng tiền hoạt động kinh doanh; (II) Dòng tiền hoạt động đầu tư; (III) Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
Select one:
a. (II) hoặc (III)
b. (I) hoặc (III)
c. (II)
d. Không ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Không ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền
Câu hỏi 9
Biến động tăng của chỉ tiêu nào sau đây dẫn đến nhà quản trị tài chính đánh giá là thông tin tiêu cực?
Select one:
a. Thời gian thu tiền bán hàng
b. Thời gian luân chuyển tồn kho
c. Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 10
Nếu ROE thấp hơn chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu thì có thể dẫn đến tác động nào sau đây?
Select one:
a. Giảm giá cổ phiếu công ty
b. Nhà đầu tư cổ phiếu bị thiệt hại
c. Giảm giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 11
Nhà đầu tư quan tâm đến khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn của công ty sẽ sử dụng chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
d. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
Phản hồi
The correct answer is: Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
Câu hỏi 12
Tăng (giảm) phải thu cổ tức ảnh hưởng đến dòng tiền nào?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài trợ
d. Dòng tiền hoạt động kinh doanh và dòng tiền hoạt động đầu tư
Phản hồi
The correct answer is: Dòng tiền hoạt động đầu tư
Câu hỏi 13
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh lớn hơn so với lợi nhuận sau thuế trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Tăng chi phí phải trả
b. Tăng phải thu khách hàng
c. Tăng chi phí trả trước
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng chi phí phải trả
Câu hỏi 14
Doanh nghiệp có thể gia tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng cách nào sau đây?
Select one:
a. Gia tăng vay nợ ngân hàng
b. Gia tăng vốn góp trực tiếp từ chủ sở hữu
c. Gia tăng các khoản phải trả người bán
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Gia tăng các khoản phải trả người bán
Câu hỏi 15
Vốn góp của chủ sở hữu có quan hệ như thế nào với vốn điều lệ?
Select one:
a. Bằng
b. Nhỏ hơn
c. Nhỏ hơn hoặc bằng
d. Không có quan hệ gì
Phản hồi
The correct answer is: Nhỏ hơn hoặc bằng
Câu hỏi 16
Doanh nghiệp thực hiện mua cổ phiếu quỹ nhằm mục đích gì?
Select one:
a. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
b. Điều tiết giá cổ phiếu
c. Cơ cấu lại danh mục đầu tư
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Điều tiết giá cổ phiếu
Câu hỏi 17
Công ty phát sinh lỗ sau thuế trong kỳ sẽ tác động ...
Select one:
a. Giảm thặng dư vốn cổ phần
b. Giảm vốn chủ sở hữu
c. Giảm lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Câu b và c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Giảm vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 18
Công ty có khoản mục “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” trong nợ phải trả của bảng cân đối kế toán cho biết điều gì sau đây?
Select one:
a. Công ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành cổ phiếu để mua lại trái phiếu
b. Công ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành trái phiếu để mua lại cổ phiếu
c. Công ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
d. Công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
Phản hồi
The correct answer is: Công ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
Câu hỏi 19
Chu kỳ vốn lưu động là …
Select one:
a. Thời gian của một vòng quay vốn lưu động
b. Thời gian từ lúc trả tiền mua hàng cho đến khi thu tiền bán hàng
c. Thời gian phát sinh nhu cầu vốn lưu động trong kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20
Yếu tố nào sau đây tác động ngược chiều đến vốn lưu động?
Select one:
a. Các khoản phải thu ngắn hạn
b. Chi phí phải trả ngắn hạn
c. Chi phí trả trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí phải trả ngắn hạn
1. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) và suất sinh lời trên tài sản (ROA) bằng nhau trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Không có đòn bẩy tài chính
b. Không chia lãi cho chủ sở hữu
c. Không có đánh giá lại tài sản
d. Không có thuế thu nhập doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Không có thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 2
Nếu công ty có vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 thì …
Select one:
a. Vốn lưu động nhỏ hơn 0
b. Vốn lưu động lớn hơn 0
c. Vốn lưu động được tài trợ bởi hơn 100% là các khoản nợ vay ngắn hạn
d. Vốn lưu động được tài trợ bởi 100% là các khoản nợ vay ngắn hạn
Phản hồi
The correct answer is: Vốn lưu động được tài trợ bởi 100% là các khoản nợ vay ngắn hạn
Câu hỏi 3
Với bảng cân đối kế toán, tổ chức kiểm toán có thể đưa ra ý kiến hoài nghi về khả năng tiếp tục hoạt động của doanh nghiệp theo nguyên tắc hoạt động liên tục trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Tài sản ngắn hạn > Nguồn vốn dài hạn
b. Tài sản ngắn hạn > Nợ ngắn hạn
c. Tài sản ngắn hạn < Nguồn vốn dài hạn
d. Tài sản ngắn hạn < Nợ ngắn hạn
Phản hồi
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn < Nợ ngắn hạn
Câu hỏi 4
Hệ số khả năng thanh toán nhanh lớn hơn 1 thì hệ số khả năng thanh toán hiện thời là bao nhiêu?
Select one:
a. Nhỏ hơn 1
b. Lớn hơn 1
c. Tiến đến vô cực
d. Thiếu thông tin để kết luận
Phản hồi
The correct answer is: Lớn hơn 1
Câu hỏi 5
Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào không phản ảnh hiệu quả sinh lời của vốn?
Select one:
a. ROA
b. ROI
c. ROS
d. ROE
Phản hồi
The correct answer is: ROS
Câu hỏi 6
Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp tăng hay giảm có thể được nhận diện bằng chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu thuần
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần
Câu hỏi 7
Công ty được chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ có tác động nào?
Select one:
a. Tăng số lượng cổ phiếu đầu tư
b. Tăng doanh thu chưa thực hiện
c. Tăng giá trị đầu tư tài chính dài hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng số lượng cổ phiếu đầu tư
Câu hỏi 8
Cổ tức thu được của giai đoạn trước ngày đầu tư từ chứng khoán kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Giá trị chứng khoán kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Giá trị chứng khoán kinh doanh
Câu hỏi 9
Yếu tố nào sau đây không liên quan đến chi phí khi tính kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Phải trả người lao động
b. Quỹ bình ổn giá
c. Phải trả cổ tức
d. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Phản hồi
The correct answer is: Phải trả cổ tức
Câu hỏi 10
Công ty có thể rơi vào tình trạng kiệt quệ tài chính (financial distress) liên quan đến sự tồn tại của yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Đòn bẩy hoạt động
b. Đòn bẩy tài chính
c. Đầu tư tài chính
d. Khấu hao tài sản cố định
Phản hồi
The correct answer is: Đòn bẩy tài chính
Câu hỏi 11
Lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp có tác dụng gì?
Select one:
a. Tăng giá trị doanh nghiệp
b. Cơ cấu lại nguồn vốn
c. Tăng giá cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 12
Thặng dư vốn cổ phần phát sinh trong trường hợp nào?
Select one:
a. Bán cổ phiếu quỹ có chênh lệch giá bán với giá mua
b. Kinh doanh có lãi sau thuế
c. Giữ lại toàn bộ lợi nhuận
d. Phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
Phản hồi
The correct answer is: Bán cổ phiếu quỹ có chênh lệch giá bán với giá mua
Câu hỏi 13
Công ty phát hành cổ phiếu và dùng toàn bộ tiền thu được mua tài sản cố định sẽ làm tỷ số nợ biến động như thế nào?
Select one:
a. Không biến động
b. Giảm
c. Tăng
d. Không đủ thông tin để kết luận
Phản hồi
The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 14
Theo quy định hiện hành, thu và chi liên quan chứng khoán kinh doanh được tính vào dòng tiền nào?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Dòng tiền hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư, tùy lựa chọn của kế toán trưởng.
Phản hồi
The correct answer is: Dòng tiền hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 15
Hệ số tài chính nào sau đây cho biết cổ đông phải đầu tư bao nhiêu đồng vốn để có được 1 đồng lợi nhuận từ công ty?
Select one:
a. EPS
b. P/B
c. P/E
d. Tobin’s Q
Phản hồi
The correct answer is: P/E
Câu hỏi 16
Nhu cầu vốn lưu động tạm thời có đặc điểm nào sau đây?
Select one:
a. Chỉ cần tài trợ bằng cách vay nợ ngắn hạn
b. Thay đổi theo mùa vụ
c. Liên tục biến động
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 17
Doanh nghiệp tách (split) cổ phiếu sẽ tác động đến EPS và ROE như thế nào?
Select one:
a. EPS tăng, ROE giảm
b. EPS giảm, ROE tăng
c. EPS giảm, ROE không đổi
d. EPS tăng, ROE không đổi
Phản hồi
The correct answer is: EPS giảm, ROE không đổi
Câu hỏi 18
Chỉ tiêu nào sau đây đánh giá hiệu quả tiết kiệm chi phí hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp?
Select one:
a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
b. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu
c. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
d. Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
Câu hỏi 19
Trích lập dự phòng tổn thất đầu tư tài chính được tính vào dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không tính vào dòng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Không tính vào dòng tiền
Câu hỏi 20
Select one:
a. tăng 10
b. giảm 10
c. giảm 50
d. tăng 40
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: giảm 10
1. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời là bao nhiêu sẽ cho biết cơ cấu tài chính bị mất cân đối?
Select one:
a. Lớn hơn 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Lớn hơn 1
d. Nhỏ hơn 1
Phản hồi
The correct answer is: Nhỏ hơn 1
Câu hỏi 2
Chiết khấu thương mại dành cho khách hàng được ghi nhận như thế nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Tăng chi phí bán hàng
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
d. Có thể a hoặc b tùy đối tượng khách hàng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
Câu hỏi 3
Chỉ tiêu nào sau đây không chịu tác động bởi đòn bẩy tài chính?
Select one:
a. ROE
b. ROCE
c. ROA
d. EPS
Phản hồi
The correct answer is: ROA
Câu hỏi 4
Chỉ tiêu nào sau đây có thể được chọn đo lường rủi ro kinh doanh của công ty?
Select one:
a. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
b. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
c. Vòng quay tài sản cố định
d. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
Câu hỏi 5
Năm N, công ty F mua 1.000 cổ phiếu F làm cổ phiếu quỹ với giá 35.000 đồng/cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu. Tại ngày 31/12/N, giá thị trường của cổ phiếu F là 32.000 đồng/cổ phiếu, công ty F sẽ trích lập dự phòng cho số cổ phiếu này là bao nhiêu?
Select one:
a. 3.000.000 đồng
b. 22.000.000 đồng
c. 25.000.000 đồng
d. Không trích lập dự phòng
Phản hồi
The correct answer is: Không trích lập dự phòng
Câu hỏi 6
Công ty đề nghị ngân hàng cho vay bổ sung nhu cầu vốn lưu động, ngân hàng sẽ quan tâm đến dòng tiền nào để xác định nhu cầu vay của công ty: (I) Dòng tiền hoạt động kinh doanh; (II) Dòng tiền hoạt động đầu tư; (III) Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
Select one:
a. (I)
b. (I) hoặc (III)
c. (II)
d. (II) hoặc (III)
Phản hồi
The correct answer is: (I)
Câu hỏi 7
Nếu chi phí trả trước đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì lợi nhuận trước thuế trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí trả trước?
Select one:
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Phản hồi
The correct answer is: $90
Câu hỏi 8
Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn trên bảng cân đối kế toán trong trường hợp nào?
Select one:
a. Trả cổ tức cố định hàng năm
b. Công ty kinh doanh thua lỗ
c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi để trả nợ vay
d. Có điều khoản mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Phản hồi
The correct answer is: Có điều khoản mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Câu hỏi 9
Yếu tố nào sau đây tác động đến EPS nhưng không tác động đến ROCE?
Select one:
a. Đòn bẩy tài chính
b. Đòn bẩy hoạt động
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Số lượng cổ phiếu thường lưu hành bình quân
Phản hồi
The correct answer is: Số lượng cổ phiếu thường lưu hành bình quân
Câu hỏi 10
Phát sinh tài sản thuế TNDN hoãn lại làm cho ...
Select one:
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh < EAT
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh > EAT
c. EAT tăng
d. EAT giảm
Phản hồi
The correct answer is: Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh < EAT
Câu hỏi 11
Để xác định lợi nhuận tính thuế từ lợi nhuận kế toán trước thuế, yếu tố nào sau đây được điều chỉnh cộng?
Select one:
a. Thu nhập cổ tức
b. Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
c. Chênh lệch lớn hơn của chi phí khấu hao tính thuế so với tính kết quả kinh doanh
d. Câu b và c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
Câu hỏi 12
Vốn lưu động của công ty tăng có thể do tác động của yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Các khoản phải thu ngắn hạn tăng
b. Các khoản phải trả ngắn hạn tăng
c. Nợ vay ngắn hạn tăng
d. Câu a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Các khoản phải thu ngắn hạn tăng
Câu hỏi 13
Công ty có doanh thu thuần tăng (giảm) i% và hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp không đổi thì lợi nhuận gộp sẽ biến động như thế nào?
Select one:
a. Tăng (giảm) i%.
b. Tăng (giảm) bằng mức tăng (giảm) doanh thu thuần.
c. Tăng (giảm) bằng mức tăng (giảm) doanh thu thuần nhân với i%.
d. Cả a, b, c đều sai.
Phản hồi
The correct answer is: Tăng (giảm) i%.
Câu hỏi 14
Mô hình Dupont có thể sử dụng cho phân tích hệ số tài chính nào sau đây?
Select one:
a. ROS
b. ROA
c. ROE
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 15
Công ty A có EPS năm N-1 là 4.000 đồng. Dự kiến năm N, lợi nhuận sau thuế tăng 40%, số lượng cổ phiếu lưu hành bình quân tăng 100% thì EPS là bao nhiêu? Giả định không có cổ phiếu ưu đãi và không trích quỹ khen thưởng phúc lợi.
Select one:
a. 2.000 đồng
b. 3.500 đồng
c. 2.800 đồng
d. 5.600 đồng
Phản hồi
The correct answer is: 2.800 đồng
Câu hỏi 16
Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động kinh doanh không bao gồm yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Lãi (lỗ) từ bán cổ phiếu đầu tư
b. Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia
d. Lãi (lỗ) do đánh giá lại tài sản khi góp vốn vào đơn vị khác
Phản hồi
The correct answer is: Lãi (lỗ) do đánh giá lại tài sản khi góp vốn vào đơn vị khác
Câu hỏi 17
Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
Select one:
a. Tất cả doanh thu và chi phí phát sinh là căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Vốn góp của chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán nhỏ hơn hoặc bằng vốn điều lệ
c. Không phải mọi trường hợp gia tăng sử dụng nợ đều làm tăng ROE
d. Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi làm tăng nợ phải trả
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả doanh thu và chi phí phát sinh là căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 18
Doanh nghiệp đem tài sản cố định góp vốn vào đơn vị khác thì tổng tài sản và tổng nguồn vốn biến động như thế nào?
Select one:
a. Tổng tài sản tăng và tổng nguồn vốn tăng
b. Tổng tài sản giảm và tổng nguồn vốn giảm
c. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều không biến động
d. Tùy vào chênh lệch do đánh giá lại tài sản
Phản hồi
The correct answer is: Tùy vào chênh lệch do đánh giá lại tài sản
Câu hỏi 19
Đòn bẩy tài chính có tác động đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. EPS
b. ROE
c. ROCE
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20
Thời gian thu tiền bán hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
Select one:
a. Quy mô bán chịu
b. Thời gian bán chịu
c. Lợi thế sản phẩm
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
1. Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Thời gian tồn kho
b. Thời gian thu tiền bán hàng
c. Thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Thời gian trả tiền mua hàng
Câu hỏi 2
Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế bằng thuế suất thuế TNDN với điều kiện gì: (I) Không phát sinh thuế TNDN hoãn lại; (II) Không phát sinh chi phí không được trừ khi tính thuế; (III) Không phát sinh thu nhập miễn thuế
Select one:
a. (I)
b. (I) và (II)
c. (II) và (III)
d. (III) và (I)
Phản hồi
The correct answer is: (II) và (III)
Câu hỏi 3
Doanh thu thuần biến động và hiệu quả tiết kiệm chi phí không đổi thì chi phí hoạt động kinh doanh chính sẽ biến động như thế nào?
Select one:
a. Không biến động
b. Biến động cùng tỷ lệ với biến động doanh thu thuần
c. Biến động bằng mức biến động doanh thu thuần
d. Thiếu thông tin để kết luận biến động chi phí hoạt động kinh doanh chính
Phản hồi
The correct answer is: Biến động cùng tỷ lệ với biến động doanh thu thuần
Câu hỏi 4
Công ty phát sinh lỗ sau thuế trong kỳ sẽ tác động ...
Select one:
a. Giảm thặng dư vốn cổ phần
b. Giảm vốn chủ sở hữu
c. Giảm lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Câu b và c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Giảm vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 5
Tài liệu nào sau đây cung cấp thông tin về phương pháp tính khấu hao tài sản cố định mà công ty sử dụng cho mục đích xác định kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu hỏi 6
Chỉ tiêu lợi nhuận nào trên báo cáo kết quả kinh doanh là căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ của công ty?
Select one:
a. Lợi nhuận gộp
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
d. Không có chỉ tiêu nào
Phản hồi
The correct answer is: Không có chỉ tiêu nào
Câu hỏi 7
Doanh nghiệp sử dụng nợ không hiệu quả sẽ tác động đến EPS và ROCE như thế nào?
Select one:
a. EPS giảm và ROCE giảm
b. EPS không biến động và ROCE giảm
c. EPS giảm và ROCE không biến động
d. EPS không biến động và ROCE không biến động
Phản hồi
The correct answer is: EPS giảm và ROCE giảm
Câu hỏi 8
Hiệu quả tiết kiệm vốn sẽ tác động đến các chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. ROI, ROA
b. ROE, EPS
c. ROI, ROA, ROE
d. ROI, ROA, ROE, EPS
Phản hồi
The correct answer is: ROI, ROA, ROE, EPS
Câu hỏi 9
Với mục tiêu nhận diện hiệu quả tiết kiệm chi phí căn cứ báo cáo kết quả kinh doanh, chủ thể phân tích sẽ tiến hành …
Select one:
a. Phân tích cơ cấu lợi nhuận
b. Phân tích theo chiều ngang
c. Phân tích theo chiều dọc
d. Kết hợp a, b, c với nhau
Phản hồi
The correct answer is: Phân tích theo chiều dọc
Câu hỏi 10
Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn trên bảng cân đối kế toán trong trường hợp nào?
Select one:
a. Không trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi
b. Tiền thu được sử dụng để trả nợ vay dài hạn trước hạn
c. Có cam kết mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
d. Không tồn tại trường hợp phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn
Phản hồi
The correct answer is: Có cam kết mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Câu hỏi 11
Ý kiến nào sau đây là sai khi nói về vốn góp của chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Luôn luôn bằng với vốn điều lệ
b. Được ghi nhận theo mệnh giá đối với công ty cổ phần
c. Có thể được bổ sung từ quỹ đầu tư phát triển
d. Có thể được bổ sung từ thặng dư vốn cổ phần
Phản hồi
The correct answer is: Luôn luôn bằng với vốn điều lệ
Câu hỏi 12
Công ty thực hiện chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu sẽ làm biến động hệ số tài chính nào sau đây?
Select one:
a. Vòng quay tổng tài sản
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động ròng trên doanh thu
c. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
Câu hỏi 13
Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế khác với thuế suất theo quy định?
Select one:
a. Chi phí tiền lương
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
d. Chi phí lãi vay
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
Câu hỏi 14
Tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh (NOCF lớn hơn 0) là nguồn tiền đáp ứng nhu cầu sử dụng tiền nào sau đây?
Select one:
a. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Chi trả lãi tiền vay
c. Chi trả nợ gốc vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chi trả nợ gốc vay
Câu hỏi 15
Chi phí lãi vay phát sinh sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế vì ...
Select one:
a. Tăng giá thành sản xuất
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng khoản tiết kiệm thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng chi phí tài chính
Câu hỏi 16
Nếu chi phí trả trước đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì lợi nhuận trước thuế trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí trả trước?
Select one:
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Phản hồi
The correct answer is: $90
Câu hỏi 17
Yếu tố nào cấu thành nợ phải trả?
Select one:
a. Dự phòng phải thu khó đòi
b. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
c. Dự phòng phải trả
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Dự phòng phải trả
Câu hỏi 18
Công ty phát hành thêm cổ phiếu từ nguồn quỹ đầu tư phát triển và thặng dư vốn cổ phần sẽ có tác động nào sau đây?
Select one:
a. Giảm tiền
b. Tăng vốn chủ sở hữu
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng vốn góp của chủ sở hữu
Câu hỏi 19
Vòng quay tổng tài sản là nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. ROI, ROA
b. ROA, ROE
c. ROI, ROE
d. ROI, ROA, ROE
Phản hồi
The correct answer is: ROI, ROA, ROE
Câu hỏi 20
EAT, EBT và EBIT đều chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Chi phí thuế TNDN
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí khấu hao
1. Chênh lệch khấu hao lũy kế cuối kỳ với khấu hao lũy kế đầu kỳ khác biệt với chi phí khấu hao trong kỳ có thể là do nguyên nhân nào sau đây?
Select one:
a. Thanh lý tài sản cố định đã qua sử dụng
b. Thanh lý tài sản cố định chưa sử dụng
c. Cả a và b đều đúng
d. Không có khác biệt nào xảy ra như đề bài đề cập
Phản hồi
The correct answer is: Thanh lý tài sản cố định đã qua sử dụng
Câu hỏi 2
Cấu thành lợi nhuận trước thuế của công ty là những bộ phận lợi nhuận nào: (I) Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính; (II) Lợi nhuận hoạt động tài chính trước lãi vay; (III) Lợi nhuận hoạt động tài chính sau lãi vay; (IV) Lợi nhuận khác
Select one:
a. (I) và (II)
b. (I) và (III)
c. (I), (II) và (III)
d. (I), (III) và (IV)
Phản hồi
The correct answer is: (I), (III) và (IV)
Câu hỏi 3
Chỉ tiêu nào sau đây không chịu tác động bởi đòn bẩy tài chính?
Select one:
a. ROE
b. ROCE
c. ROA
d. EPS
Phản hồi
The correct answer is: ROA
Câu hỏi 4
Nguyên nhân phổ biến khiến công ty bị mất cân đối trong cơ cấu tài chính (vốn lưu động ròng âm) là …
Select one:
a. Không chú trọng đến cơ cấu vốn trước khi huy động vốn
b. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng huy động nguồn tài trợ ngắn hạn
c. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng không sử dụng nguồn vốn dài hạn tương ứng
d. Nguyên nhân khác
Phản hồi
The correct answer is: Không chú trọng đến cơ cấu vốn trước khi huy động vốn
Câu hỏi 5
ROA là hệ số tài chính được tiếp cận với tỷ số là lợi nhuận hoạt động ròng (NOI) và NOI được tính bằng cách lấy EAT cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế; như vậy ROA được hiểu là …
Select one:
a. Suất sinh lời dành cho chủ sở hữu
b. Suất sinh lời dành cho chủ nợ
c. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu có lá chắn thuế từ lãi vay
d. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu không có lá chắn thuế từ lãi vay
Phản hồi
The correct answer is: Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu không có lá chắn thuế từ lãi vay
Câu hỏi 6
Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn trên bảng cân đối kế toán trong trường hợp nào?
Select one:
a. Trả cổ tức cố định hàng năm
b. Công ty kinh doanh thua lỗ
c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi để trả nợ vay
d. Có điều khoản mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Phản hồi
The correct answer is: Có điều khoản mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Câu hỏi 7
Công ty thu được khoản tiền phạt từ đơn vị khác do vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa, chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh biến động?
Select one:
a. Giảm chi phí bán hàng
b. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Tăng thu nhập khác
Phản hồi
The correct answer is: Tăng thu nhập khác
Câu hỏi 8
Doanh nghiệp thực hiện mua cổ phiếu quỹ nhằm mục đích gì?
Select one:
a. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
b. Điều tiết giá cổ phiếu
c. Cơ cấu lại danh mục đầu tư
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Điều tiết giá cổ phiếu
Câu hỏi 9
Trường hợp nào sau đây không cải thiện hệ số khả năng thanh toán hiện thời?
Select one:
a. Mua tài sản cố định bằng cách vay nợ ngắn hạn
b. Vay nợ dài hạn để mua hàng hóa kinh doanh
c. Trả nợ tiền hàng cho nhà cung cấp bằng cách phát hành cổ phiếu
d. Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp bằng cách thanh lý tài sản cố định
Phản hồi
The correct answer is: Mua tài sản cố định bằng cách vay nợ ngắn hạn
Câu hỏi 10
Vốn lưu động ròng chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Vốn lưu động
b. Nợ vay ngắn hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 11
Vàng, bạc và đá quý được nắm giữ với mục đích sản xuất kinh doanh của các công ty vàng bạc đá quý được phân loại thành loại tài sản nào sau đây?
Select one:
a. Các khoản tương đương tiền
b. Đầu tư tài chính ngắn hạn
c. Hàng tồn kho
d. Tài sản ngắn hạn khác
Phản hồi
The correct answer is: Hàng tồn kho
Câu hỏi 12
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu tố chi phí nào sau đây?
Select one:
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí dự phòng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 13
Để đo lường mức tác động của thời gian tồn kho đến biến động vốn lưu động bình quân, anh (chị) có thể sử dụng phương pháp nào?
Select one:
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp chỉ số
c. Phương pháp số chênh lệch
d. Câu a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp số chênh lệch
Câu hỏi 14
Chi phí sử dụng nợ bình quân có thể được tính bằng lãi suất vay ...
Select one:
a. Nhân với tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
b. Chia cho tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
c. Nhân với hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Chia cho hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Nhân với tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
Câu hỏi 15
Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về vốn lưu động ròng?
Select one:
a. Không có tiêu chuẩn đánh giá
b. Không thể xác định nếu không có thuyết minh báo cáo tài chính
c. Là phần chênh lệch giữa nguồn vốn dài hạn với tài sản dài hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Là phần chênh lệch giữa nguồn vốn dài hạn với tài sản dài hạn
Câu hỏi 16
Nhu cầu vốn lưu động tạm thời có đặc điểm nào sau đây?
Select one:
a. Chỉ cần tài trợ bằng cách vay nợ ngắn hạn
b. Thay đổi theo mùa vụ
c. Liên tục biến động
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 17
Công ty bị mất cân đối tài chính trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Tài sản ngắn hạn > nguồn vốn ngắn hạn
b. Tài sản ngắn hạn < nguồn vốn ngắn hạn
c. Tài sản dài hạn < nguồn vốn dài hạn
d. Tài sản dài hạn > nợ dài hạn
Phản hồi
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn < nguồn vốn ngắn hạn
Câu hỏi 18
Thời gian luân chuyển hàng tồn kho tăng sẽ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tăng tồn kho bình quân
b. Tăng chi phí sử dụng vốn
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 19
Nếu công ty tuyên bố chia cổ tức bằng tiền nhưng chưa thực hiện thì điều gì xảy ra sau đây trên bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Tăng nợ phải trả
b. Tăng chi phí phải trả
c. Tăng doanh thu chưa thực hiện
d. Cả a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Tăng nợ phải trả
Câu hỏi 20
Yếu tố nào sau đây không cấu thành tài sản cố định vô hình trên bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Quyền sử dụng đất
b. Bản quyền, bằng sáng chế
c. Chương trình phần mềm
d. Danh sách khách hàng thân thiết
Phản hồi
The correct answer is: Danh sách khách hàng thân thiết
1. Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ có những tác động nào sau đây?
Select one:
a. Giảm lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
b. Tăng số lượng cổ phiếu phát hành
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2
Công ty có vốn lưu động ròng lớn hơn 0 cho biết hệ số khả năng thanh toán hiện thời là bao nhiêu?
Select one:
a. Lớn hơn 0
b. Lớn hơn 1
c. Nhỏ hơn 1
d. Thiếu thông tin để kết luận
Phản hồi
The correct answer is: Lớn hơn 1
Câu hỏi 3
Lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện thuộc ...
Select one:
a. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dòng tiền hoạt động kinh doanh
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng tiền hoạt động tài chính
d. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dòng tiền hoạt động tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng tiền hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 4
Chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu được giải thích bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Lợi thế thương mại, trình độ quản lý và văn hóa của công ty
b. Đặc trưng ngành nghề hoạt động của công ty
c. Hiệu quả sử dụng đòn bẩy tài chính
d. Không có chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Lợi thế thương mại, trình độ quản lý và văn hóa của công ty
Câu hỏi 5
Công ty quyết định chia cổ tức bằng tiền trong kỳ là $200, phải trả cổ tức đầu kỳ $40 và cuối kỳ $60 thì ngân lưu ròng hoạt động TC (tài trợ) giảm bao nhiêu?
Select one:
a. $180
b. $200
c. $220
d. $240
Phản hồi
The correct answer is: $180=40+200-60
Câu hỏi 6
Căn cứ vào chỉ tiêu nào để đánh giá hiệu quả quản trị tồn kho của công ty: (I) Vòng quay tồn kho; (II) Thời gian luân chuyển tồn kho; (III) Giá trị thị trường của hàng tồn kho
Select one:
a. (I) hoặc (II) hoặc (III)
b. (I) hoặc (II)
c. (I) và (III)
d. (II) và (III)
Phản hồi
The correct answer is: (I) hoặc (II)
Câu hỏi 7
Một công ty có thể bị đơn vị kiểm toán hoài nghi về khả năng hoạt động liên tục nếu tồn tại mối quan hệ nào sau đây?
Select one:
a. Nợ vay ngắn hạn tăng
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh nhỏ hơn 1
c. Doanh thu thuần giảm
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Phản hồi
The correct answer is: Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Câu hỏi 8
Công ty cần có nguồn vốn dài hạn tài trợ cho tài sản ngắn hạn vì lý do nào sau đây?
Select one:
a. Tài sản ngắn hạn có thời gian luân chuyển nhanh
b. Tài sản ngắn hạn có 1 phần ổn định
c. Tài sản ngắn hạn có 1 phần không ổn định
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn có 1 phần ổn định
Câu hỏi 9
Nợ thuê tài chính phát sinh tăng trong kỳ được phản ánh vào dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không phản ánh vào dòng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Không phản ánh vào dòng tiền
Câu hỏi 10
Nợ thuê tài chính phát sinh trong kỳ ghi nhận vào dòng tiền nào?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Nợ thuê tài chính phát sinh không làm phát sinh dòng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Nợ thuê tài chính phát sinh không làm phát sinh dòng tiền
Câu hỏi 11
Công ty chi tiền đầu tư tài sản cố định sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tăng tổng tài sản (tiền giảm tương ứng tăng tscđ)
b. Tăng tài sản dài hạn
c. Tăng vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tăng tài sản dài hạn
Câu hỏi 12
Công ty có phải thu cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Được chia cổ tức bằng cổ phiếu
b. Được chia cổ tức ít hơn so với mức sinh lời kỳ vọng
c. Được chia cổ tức bằng tiền nhưng chưa nhận
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Được chia cổ tức bằng tiền nhưng chưa nhận
Câu hỏi 13
Chênh lệch giá khi mua bán cổ phiếu quỹ ảnh hưởng đến lợi nhuận
Select one:
a. Lợi nhuận HĐKD chính
b. Lợi nhuận HĐ tài chính
c. Lợi nhuận khác
d. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
Phản hồi
The correct answer is: Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
Câu hỏi 14
Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 cho biết …
Select one:
a. Cơ cấu tài chính bị mất cân đối
b. 100% vốn lưu động được tài trợ bởi nợ vay ngắn hạn
c. 100% tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nợ ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 15
Yếu tố nào sau đây tác động ngược chiều đến vốn lưu động?
Select one:
a. Các khoản phải thu ngắn hạn
b. Chi phí phải trả ngắn hạn
c. Chi phí trả trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí phải trả ngắn hạn
Câu hỏi 16
Trong điều kiện giá bán không thay đổi, nếu công ty gia tăng sản lượng tiêu thụ thì chỉ tiêu nào sau đây chắc chắn sẽ tăng?
Select one:
a. Lợi nhuận
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Doanh thu
d. Cả a, b, c đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Doanh thu
Câu hỏi 17
Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) và suất sinh lời trên tài sản (ROA) bằng nhau trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Không có đòn bẩy tài chính
b. Không chia lãi cho chủ sở hữu
c. Không có đánh giá lại tài sản
d. Không có thuế thu nhập doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Không có thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 18
Nếu vốn lưu động bị âm thì vốn lưu động ròng sẽ như thế nào?
Select one:
a. Bằng 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Tiến đến vô cực
d. Không đủ thông tin kết luận giá trị của vốn lưu động ròng
Phản hồi
The correct answer is: Nhỏ hơn 0
Câu hỏi 19
Tốc độ luân chuyển giá trị tồn kho chậm, thông thường là do nguyên nhân nào?
Select one:
a. Mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh
b. Hàng hóa, thành phẩm bị ứ đọng (hàng bị ế đấy )
c. Thay đổi quy trình sản xuất và cải tiến phương pháp quản lý tồn kho
d. Giảm quy mô sản xuất kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa, thành phẩm bị ứ đọng
Câu hỏi 20
Tác động gián tiếp của ROA đến ROE được đo lường bởi công thức: D/E kỳ nghiên cứu x (ROA kỳ nghiên cứu – ROA kỳ gốc). Công thức trên được xây dựng căn cứ phương pháp nào?
Select one:
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp số chênh lệch