Safety Data Sheet


  Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học



tải về 321.24 Kb.
Chế độ xem pdf
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu15.09.2022
Kích321.24 Kb.
#53179
1   2   3   4   5   6   7   8
107531 SDS VN VI

9.1 
Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học 
a) Trạng thái 
Hình thể: rắn 
Màu sắc: màu cam 
b) Mùi đặc trưng 
chưa có dữ liệu
c) Ngưỡng mùi 
chưa có dữ liệu
d) Độ pH 
chưa có dữ liệu
e) Điểm/khoảng nóng 
chảy/đông đặc 
Điểm/khoảng nóng chảy: 138 - 141 °C
f) Điểm sôi/khoảng sôi 
ban đầu 
chưa có dữ liệu
g) Điểm chớp cháy 
chưa có dữ liệu
h) Tỷ lệ hóa hơi 
chưa có dữ liệu


Millipore- 1.07531
Trang 6 c
ủa 10
The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US 
and Canada
i) Khả năng bắt cháy 
(chất rắn, khí) 
chưa có dữ liệu
j) Giới hạn trên/dưới của 
tính dễ cháy hoặc dễ nổ 
chưa có dữ liệu
k) Áp suất hóa hơi 
chưa có dữ liệu
l) Mật độ hơi 
chưa có dữ liệu
m) Tỷ trọng tương đối 
chưa có dữ liệu
n) Tính tan trong nước 
chưa có dữ liệu
o) Hệ số phân tán: n-
octanol/nước 
chưa có dữ liệu
p) Nhiệt độ tự bốc cháy 
chưa có dữ liệu 
q) Nhiệt độ phân hủy 
chưa có dữ liệu
r) Độ nhớt 
Độ nhớt, động học: chưa có dữ liệu 
Độ nhớt, động lực: chưa có dữ liệu
s) Đặc tính cháy nổ 
chưa có dữ liệu 
t) Đặc tính ôxy hóa 
chưa có dữ liệu
9.2 
Thông tin an toàn khác 
Mật độ lớn 
Khoảng190 kg/m3 
Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng 
10.1 
Khả năng phản ứng 
Điều sau đây áp dụng chung cho các chất và hỗn hợp hữu cơ dễ cháy: trong có thể xảy ra. 
10.2
 
Tính ổn định hóa học 
Sản phẩm ổn định về mặt hóa học trong điều kiện môi trường chuẩn (nhiệt độ phòng). 
10.3 
Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm 
Có thể phản ứng mạnh với: 
Các chất oxy hóa mạnh 
Các bazơ mạnh 

tải về 321.24 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương