Millipore- 1.07531
Trang 6 c
ủa 10
The life science business of Merck operates as MilliporeSigma in the US
and Canada
i) Khả năng bắt cháy
(chất rắn, khí)
chưa có dữ liệu
j) Giới hạn trên/dưới của
tính dễ cháy hoặc dễ nổ
chưa có dữ liệu
k) Áp suất hóa hơi
chưa có dữ liệu
l) Mật độ hơi
chưa có dữ liệu
m) Tỷ trọng tương đối
chưa có dữ liệu
n) Tính tan trong nước
chưa có dữ liệu
o) Hệ số phân tán: n-
octanol/nước
chưa có dữ liệu
p) Nhiệt độ tự bốc cháy
chưa có dữ liệu
q) Nhiệt độ phân hủy
chưa có dữ liệu
r) Độ nhớt
Độ nhớt, động học: chưa có dữ liệu
Độ nhớt, động lực: chưa có dữ liệu
s) Đặc tính cháy nổ
chưa có dữ liệu
t) Đặc tính ôxy hóa
chưa có dữ liệu
9.2
Thông tin an toàn khác
Mật độ lớn
Khoảng190 kg/m3
Phần 10: Tính ổn định và tính phản ứng
10.1
Khả năng phản ứng
Điều sau đây áp dụng chung cho các chất và hỗn hợp hữu cơ dễ cháy: trong có thể xảy ra.
10.2
Tính ổn định hóa học
Sản phẩm ổn định về mặt hóa học trong điều kiện môi trường chuẩn (nhiệt độ phòng).
10.3
Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm
Có thể phản ứng mạnh với:
Các chất oxy hóa mạnh
Các bazơ mạnh
Chia sẻ với bạn bè của bạn: