DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA ÁO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
255. Nguyễn Thị Thắm, sinh ngày 07/01/1978 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: 2320 SCHWECHAT BRAUHAUSGASSE 3-5/3/76
256. Nguyễn Thị Ngọc Loan, sinh ngày 23/5/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: REITHER STR 5/5 4060 LEONDING
257. Nguyễn Việt Như Quỳnh, sinh ngày 24/7/1990 tại Áo (con chị Loan)
Hiện trú tại: REITHER STR 5/5 4060 LEONDING
258. Hồ Minh Hoàn, sinh ngày 10/8/1969 tại Hà Nội
Hiện trú tại: NEUBAUGUTEL 46/10 1070 WIEN
259. Trần Thị Ngọc Mai tức Hồ Thị Ngọc Mai, sinh ngày 28/01/1966 tại Tiền Giang (vợ anh Hoàn)
Hiện trú tại: NEUBAUGUTEL 46/10 1070 WIEN
260. Hồ Sinh, sinh ngày 30/4/1993 tại Áo (con anh Hoàn)
Hiện trú tại: NEUBAUGUTEL 46/10 1070 WIEN
261. Đào Duy Nghĩa, sinh ngày 29/02/1968 tại Hải Hưng
Hiện trú tại: PITTERHAWEG 1/1/4 4020 LINZ
262. Trần Thúc Thành, sinh ngày 12/3/1966 tại Bình Định
Hiện trú tại: EDELSINN STR 2/25 1100 WIEN
263. Nguyễn Thị Duyên, sinh ngày 06/6/1967 tại Hải Hưng (vợ anh Thành)
Hiện trú tại: EDELSINN STR 2/25 1100 WIEN
264. Trần Việt Dũng Thomas, sinh ngày 01/3/1994 tại Áo (con anh Thành)
Hiện trú tại: EDELSINN STR 2/25 1100 WIEN
265. Trần Mai Lan Olivia, sinh ngày 28/9/1995 tại Áo (con anh Thành)
Hiện trú tại: EDELSINN STR 2/25 1100 WIEN
266. Lưu Văn Thọ, sinh ngày 23/8/1957 tại Hà Nội
Hiện trú tại: KUMMERGASSE 5/01/29 1210 WIEN
267. Quan Văn Thành, sinh ngày 18/4/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: ARIBONEN STR 37/1 5020 SALZBURG
268. Phạm Hồng Thanh, sinh ngày 21/3/1968 tại Hà Nội
Hiện trú tại: JENULLGASSE 18-26/2/1 WIEN
269. Lê Thúy Liễu, sinh ngày 29/11/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: CSOKORGASSE 37/4/25 1110 VIÊN
270. Phạm Thị Ngọc Huệ, sinh ngày 05/6/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: SCHEGARGASSE 14A/11, 1190 VIÊN
271. Nguyễn Trọng Thủy, sinh ngày 15/6/1960 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: BETHLEHEM STR 38, 4020 LINZ
272. Đàm Phi Hùng, sinh ngày 06/5/1966 tại Hà Nội
Hiện trú tại: PAULASGASSE 15/1/9, 1110 VIÊN
273. Cao Minh Châu, sinh ngày 13/5/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: HERMESS STR 14, 1130 VIÊN
274. Phan Song Loan, sinh ngày 22/9/1959 tại Tuyên Quang
Hiện trú tại: BACH G 5/2 1160 WIEN
275. Nguyễn Văn Thảo, sinh ngày 04/12/1962 tại Hà Nội
Hiện trú tại: 3032 EICHGRABEN KLOSTER STRABE 2/2
276. Lê Trí Tư, sinh ngày 04/6/1969 tại Thái Bình
Hiện trú tại: HIRT STR 21/3/11 4030 LINZ
277. Nguyễn Thị Hồng Vân, sinh ngày 12/3/1970 tại Bình Định
Hiện trú tại: TOBEL STR 20 TOP 17A 6858 SCHWARZACH
278. Nguyễn Thị Mộng Thu, sinh ngày 04/6/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: VORGARTEN STRASSE 129 -143/2/60 1020 WIEN
279. Hồ Thị Thanh Trang, sinh ngày 07/01/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: GATTEREDER STR 8/4/4 1230 WIEN
280. Phạm Nam Thắng, sinh ngày 30/5/1968 tại Hà Tây
Hiện trú tại: DONAUFELDER STRASSE 52/22 WIEN.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
281. Thái Hồng Luyến, sinh ngày 15/02/1962 tại Hà Bắc
Hiện trú tại: VELKE NAMESTI 154 ZLUTICE KERLOVY VARY 36452
282. Nguyễn Viết Hòa, sinh ngày 07/6/1971 tại Hà Tây (em anh Lộc)
Hiện trú tại: MANESOVA 252 BEROUN III
283. Phạm Quốc Hiến, sinh ngày 20/11/1967 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: ANTONINUV DUL 222 JIHLARA
284. Phạm Thị Huệ, sinh ngày 20/3/1972 tại Hà Tây
Hiện trú tại: JUMOVA 99/I VYSOKE MYTO
285. Nguyễn Văn, sinh ngày 20/10/1999 tại Séc (con chị Huệ)
Hiện trú tại: JUMOVA 99/I VYSOKE MYTO
286. Nguyễn Thanh Hằng, sinh ngày 18/10/1960 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 288 ZYZKY MOST 43401
287. Lê Đức Hạnh, sinh ngày 23/3/1960 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: MILEC 26 NEPOMUK PIZEN JIH
288. Võ Chính Nghĩa, sinh ngày 10/01/1967 tại Hà Tây
Hiện trú tại: J VEVCIKA 705/856 MOST
289. Phan Văn Đạo, sinh ngày 25/3/1964 tại Quảng Ngãi
Hiện trú tại: JUGOSLAVSKA 43 70030 OSTRAVAZABREH
290. Mai Anh Huyền, sinh ngày 20/8/1963 tại Thái Bình
Hiện trú tại: KOSTICKA 27 LANZHOT
291. Phạm Thị Tuyết Vân, sinh ngày 01/8/1964 tại Hà Tây
Hiện trú tại: MILKULCICKA 3 SLATINA
292. Phạm Vũ Thanh, sinh ngày 24/11/1967 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: VVOLFA 10 MAJ CESKC BUDEJOVICE
293. Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 01/8/1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: POLACKOVO 84 RYCHONOV N/K
294. Đinh Thu Huyền, sinh ngày 17/02/1990 tại Séc (con chị Hương)
Hiện trú tại: POLACKOVO 84 RYCHONOV N/K
295. Đinh Trọng Dương, sinh ngày 12/02/1962 tại Thái Bình (chồng chị Hương)
Hiện trú tại: POLACKOVO 84 RYCHONOV N/K
296. Nguyễn Văn Thắng, sinh ngày 12/8/1966 tại Hà Nội
Hiện trú tại: HRADECKA 2043 DVUR KRALOVE N/L
297. Ninh Công Ty, sinh ngày 13/10/1961 tại Ninh Bình
Hiện trú tại: TRE MOSNICE CHRUDIM CZ
298. Bùi Ngọc Hòa, sinh ngày 11/01/1957 tại Hà Nội
Hiện trú tại: PRAHA 5 JASPISOVA327/3
299. Bùi Ngọc Tiến, sinh ngày 12/5/1996 tại Séc (con anh Hòa)
Hiện trú tại: PRAHA 5 JASPLSOVA 327/3
300. Bùi Ngọc Thúy, sinh ngày 03/7/1992 tại Séc (con anh Hòa)
Hiện trú tại: PRAHA 5 JASPISOVA 327/3
301. Huỳnh Văn Chiến, sinh ngày 12/5/1961 tại Nha Trang
Hiện trú tại: PRAZSKA 8 ZA LANY TEPLICE
302. Trần Quang Phú, sinh ngày 31/5/1957 tại Hà Nam
Hiện trú tại: BRECLAV 691/41 NA VALTICKE 36
303. Lương Đăng Trung, sinh ngày 11/12/1967 tại Nam Định
Hiện trú tại: VAJDOVA 1038/4 PRAHA 10
304. Nguyễn Thị Bích Thuận, sinh ngày 10/8/1970 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại: LIBHOST 150 NOVYJICLN 6
305. Nguyễn Thủy Tiên, sinh ngày 14/11/1995 tại Séc (con chị Thuận)
Hiện trú tại: LIBHOST 150 NOVYJICIN 6
306. Trần Đình Chiến, sinh ngày 20/9/1972 tại Ninh Bình
Hiện trú tại: BRODSKA 98 PRIBRAM 8 26101
307. Vũ Thị Hồng Điệp, sinh ngày 22/12/1975 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: HORNI 104/3034 BELSKY LES OSTRAVA
308. Trần Ngọc Vinh, sinh ngày 05/11/1956 tại Hà Nội
Hiện trú tại: SOKOLOVSKA 49, PLZEN
309. Trần Thị Kim Anh, sinh ngày 11/02/1964 tại Hà Nội
Hiện trú tại: LIPOVA 1497 BRANDYS NAD/LAB.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA VANUATU ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
310. Nguyễn Văn Đại, sinh ngày 20/11/1937 tại Vanuatu
Hiện trú tại: POBOX 811 PORT VILA VANUATU.
311. Nguyễn Thị Tình (tức Khánh), sinh ngày 23/11/1944 tại Hải Dương (vợ anh Đại)
Hiện trú tại: POBOX 811 RORT VILA VANUATU.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HOA KỲ ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ- CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
312. Lê Văn Thanh (Michael Santella Jeremy), sinh ngày 07/01/1975 tại Mỹ Tho
Hiện trú tại: 1010 25 TH STNW # 201 WASHI NGTON DC 20037.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI THỤY ĐIỂN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước)
313. Lê Minh Vũ, sinh ngày 02/01/1977 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: KLIPPATAN 1/474, 451 33 UDDEVALLA.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI PHẦN LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
314. Võ Thị Ngọc Loan, sinh ngày 02/4/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: SAUVAKATU 1B22, 04400 JARVENPAA
315. Phạm Thị Lễ, sinh ngày 03/11/1967 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Hiện trú tại: TIILAANTIE 255, 07500 ASKOLA
316. Vũ Thị Thanh Thủy, sinh ngày 25/6/1970 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: KANTELETTARENTIE 4D 40, 00420 HELSINKI
317. Bùi LiLy, sinh ngày 10/4/1993 tại Phần Lan (con chị Thủy)
Hiện trú tại: KANTELETTARENTIE 4D 40, 00420 HELSINKI
318. Vũ Tommy, sinh ngày 01/9/1996 tại Phần Lan (con chị Thủy)
Hiện trú tại: KANTELETTARENTIE 4D 40, 00420 HELSINKI
319. Đặng Thị Mỹ Liên, sinh ngày 08/11/1972 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: SLITAVOUDINTIE 4F 16 00640 HELSINKI 64
320. Võ Thị Mộng Đào, sinh ngày 07/10/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: TORIVOUDINTIE 7D 32 00640 HELSINKI
321. Ôn Huệ Châu, sinh ngày 07/10/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: OHRATIE 1 D 21 01370 VANTAA
322. Nguyễn Thị Ly, sinh năm 1974 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: RAATIMIEHENKATU 3B17, 20750 TURKU.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC ĐAN MẠCH ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ- CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
323. Trần Thị Diệp Hạnh, sinh ngày 07/12/1980 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: KLOVERVANGEN 14 9850 HIRTSHALS
324. Nguyễn Thị Bạch Tuyết, sinh ngày 17/3/1971 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: CAROESGADE 8 3 TV 8700 HORSENS
325. Lê Thị Thúy Hằng, sinh ngày 14/01/1978 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: FYRREPARKEN 134 2TV 5240 ODENSE NO
326. Đinh Thị Tuyết Hạnh, sinh ngày 21/10/1978 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: KALKAERPARKEN 152, 8270 HOJBLERG
327. Phạm Thị Bội Tiên, sinh ngày 08/01/1977 tại Đà Lạt
Hiện trú tại: GRAESAGER 17, 2690 KARLSLUNDE
328. Nguyễn Thị Hoàng Cúc, sinh ngày 02/10/1960 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: FYRKILDEVEJ 71, ST, TV, 9220 AALBORG O
329. Lê Thị Thanh Thu, sinh ngày 12/4/1960 tại Phú Yên
Hiện trú tại: LAERKEPARKEN 52 2TH 5240 ODENSE NO
330. Vũ Thị Thanh Hà, sinh ngày 21/8/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: STRYNOVEJ 6 ST TH 5700 SVENDBORG
331. Nguyễn Khánh Hải, sinh ngày 23/3/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: GUDRUNSVEJ 14, 2TH 8220 BRABRAND
332. Cao Minh Hải, sinh ngày 09/02/1974 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: HOJBYVEJ 56B HOJBY 5260 ODENSES
333. Nguyễn Hữu Hoàng, sinh ngày 27/4/1973 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: ORBAKSVEJ 12, 2970 HORSHOLM.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HÀ LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
334. Nguyễn Thị Lệ Quyên, sinh ngày 25/12/1972 tại Nha Trang
Hiện trú tại: KARENDOORMAN STRAAT 26 7204 YYZUTPHEN
335. Nguyễn Tấn Cường, sinh ngày 02/12/1968 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: VAN LIMBURG STIRUMSTRAAT 7 7204 KE ZUTPHEN
336. Nguyễn Tấn Quang, sinh ngày 18/5/1975 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: STOKEBRAND 229 7206 EE ZUTPHEN
337. Nguyễn Tấn Mua, sinh ngày 20/7/1932 tại Quảng Nam (bố anh Quang)
Hiện trú tại: STOKEBRAND 229 7206 EE ZUTPHEN
338. Đỗ Thị Hường, sinh ngày 25/5/1932 tại Quảng Nam (mẹ anh Quang)
Hiện trú tại: STOKEBRAND 229 7206 EE ZUTPHEN
339. Võ Thành Sâm, sinh ngày 18/02/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: MALVERT 9160 6538 CC NIJMEGEN
340. Võ Thị Thu Hai, sinh ngày 17/02/1968 tại Kiên Giang
Hiện trú tại: ROERDOMP WELDE 21 3993 ET HOUTEN
341. Trương Quỳnh Mai, sinh ngày 27/5/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: MEIJHORST 51- 02 6537 EX NIJMEGEN
342. Trương Quỳnh Liên, sinh ngày 20/10/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh (em chị Mai)
Hiện trú tại: MEIJHORST 51- 02 6537 EX NIJMEGEN
343. Trương Quỳnh Giao, sinh ngày 16/10/1966 tại Khánh Hòa (chị chị Mai)
Hiện trú tại: MEIJHORST 51- 02 6537 EX NIJMEGEN
344. Trương Phi Hoài, sinh ngày 09/8/1973 tại Khánh Hòa (em chị Mai)
Hiện trú tại: MELJHORST 51- 02 6537 EX NIJMEGEN
345. Trương Quỳnh Thi, sinh ngày 14/4/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh (em chị Mai)
Hiện trú tại: MEIJHORST 51- 02 6537 EX NIJMEGEN
346. Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 14/3/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: ENCLAVER BERG 108 4708 EB ROOSENDAAL
347. Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 23/02/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: PORTAPIA 5 4731 GH OUDENBOSCH
348. Nguyễn Thị Thanh Lan, sinh ngày 17/8/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: BRIANDFLAT 56 1422 TW UITHOORN
349. Nguyễn Thị Thanh Loan, sinh ngày 12/4/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: UHLAND STR 31 49080 OSNABRUCK
350. Lê Thị Diễm Thúy, sinh ngày 31/5/1972 tại Bến Tre
Hiện trú tại: ROOM POTSTRAAT 31 686 EM ARNHEM
351. Lê Thị Mộng Hiền, sinh ngày 17/9/1970 tại Bến Tre (chị chị Thúy)
Hiện trú tại: ROOM POTSTRAAT 31 686 EM ARNHEM
352. Ngô Thành Phước, sinh ngày 14/11/1971 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: MARYKELAAN 21 4401 GE YERSEKE
353. Nguyễn Thanh Kha, sinh ngày 10/8/1965 tại Cửu Long
Hiện trú tại: BEUKENSCHAUS 89 2352 DC LEIDERDORP
354. Ngô Thị Sang, sinh ngày 16/01/1963 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: SPLINTER LAAN 109 2352 SE LEIDERDORP
355. Phạm Văn Dũng, sinh ngày 26/7/1972 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Hiện trú tại: OUDER MOER STRAAT SEBAAN 74-76 4614 RR BERGEN OP ZOOM
356. Phạm Thị Mười, sinh ngày 16/9/1917 tại Bùi Chu (mẹ anh Dũng)
Hiện trú tại: OUDER MOER STRAAT SEBAAN 74-76 4614 RR BERGEN OP ZOOM
357. Hồ Hữu Khải, sinh ngày 26/8/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: VUURVLINDER STRAAT 26 5641 DM EINDHOVEN
358. Võ Thị Thu Cẩm, sinh ngày 10/02/1975 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: VONDEL STRAAT 40 3314 BR DORDRECHT
359. Phạm Bình Dương, sinh ngày 26/7/1959 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: DOELEN STRAAT 36 6811 CN ARNHEM
360. Ngô Quang Minh, sinh ngày 24/9/1958 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: JH LEOPOLDHOF 39 1382 TG WEESP
361. Lê Thị Đài Trang, sinh ngày 11/10/1968 tại Bến Tre
Hiện trú tại: VELDBLOEMENLAAN 2 6832 BT ARNHEM
362. Huỳnh Thị Mỹ, sinh ngày 10/3/1949 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: BERGWAL 12 3432 GB NIEUWEGEIN
363. Trần Thị Hoa, sinh ngày 02/3/1968 tại Thừa Thiên - Huế
Hiện trú tại: NIJMEGEN
364. Huỳnh Thị Chu, sinh ngày 07/10/1957 tại Tây Ninh
Hiện trú tại DUKAATSLAG 33 3991 TB HOUTEN
365. Đoàn Thị Thu Hương, sinh ngày 02/4/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: ROSSINLSTRAAT 65 5481 PG SCHYNDEL
366. Nguyễn Thị Kim Chi, sinh ngày 28/4/1939 tại Kiên Giang
Hiện trú tại: MALVERT 75 - 04 6538 CW NIJMEGEN
367. Nguyễn Thị Cúc, sinh ngày 16/6/1966 tại Gia Định
Hiện trú tại: RIEDIJK 66 3311 TL DORDRECHT
368. Lý Thục Bình, sinh ngày 15/3/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: METEORENWEG 576 1443 CR PURMEREND
369. Đỗ Thị Nghĩa Hà, sinh ngày 05/01/1971 tại Hà Nội
Hiện trú tại: WAGENBERG STRAAT 104 3086 NW ROTTERDAM
370. Lý Thành Thuận, sinh ngày 15/11/1979 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: DUKAATSLAG 33 3991 TB HOUTEO
371. Đặng Lệ Thu, sinh ngày 14/11/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: MR.PN ARNTZENIUSWEG 16/3 1098 GP AMSTERDAM
372. Tạ Quang Tuấn, sinh ngày 29/11/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: HUYGEN HOEKRING 79 1705 HEERHUGOWAARD
373. Lê Phạm Kiều Ly, sinh ngày 18/5/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: ZONNELAAN 307 9742 BH GRONINGEN
374. Đặng Văn Đàm, sinh ngày 12/4/1958 tại Hải Dương
Hiện trú tại: RENSWOUDELAAN 130 2546 XL DEN HAAG
375. Nguyễn Thị Mai Hương, sinh ngày 14/11/1958 tại Hải Phòng (vợ anh Đàm)
Hiện trú tại: RENSWOUDELAAN 130 2546 XL DEN HAAG
376. ĐặngTiểu Nam, sinh ngày 19/10/1990 tại Hải Phòng (con anh Đàm)
Hiện trú tại: RENSWOUDELAAN 130 2546 XL DEN HAAG
377. Nguyễn Thị Hoan, sinh ngày 20/8/1969 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: KNOPHERIK 28 4823 CJ BREDA
378. Nguyễn Huy Vũ, sinh ngày 18/6/1968 tại Minh Hải
Hiện trú tại: KAZERNEPLAIN 12 4611 WC BERGEN OP ZOOM
379. Trương Thị Bích Ngân, sinh ngày 31/7/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: KONINGINNEWEG 255 1075 CV AMSTERDAM
380. Tiêu Thanh Vân, sinh ngày 10/5/1952 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: SICKINGA STATE 10 8926 RW LEEWADEN
381. Trần Minh Sơn, sinh ngày 05/10/1979 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: BENNEMASTATE 24 8925 DH LEEUWARDEN
382. Lê Thị Kim Đính, sinh ngày 08/9/1971 tại Phú Yên
Hiện trú tại: VIOLENLAAN 22 4401 HR YERSEKE
383. Nguyễn Văn Lê, sinh ngày 25/5/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: KLOOSTERSTRAAT 2A BERGEN OP ZOOM
384. Đinh Thị Hoàng Oanh, sinh ngày 05/9/1971 tại Chu Hải (vợ anh Lê)
Hiện trú tại: KLOOSTERSTRAAT 2A BERGEN OP ZOOM
385. Nguyễn Thị Thúy Nhi, sinh ngày 10/02/1996 tại Hà Lan (con anh Lê)
Hiện trú tại: KLOOSTERSTRAAT 2A BERGEN OP ZOOM
386. Võ Thành Dũng, sinh ngày 20/4/1967 tại Long An
Hiện trú tại: COLE PORTER HOF 19 1628 TE HOOR
387. Đỗ Thị Tuyết Mai, sinh ngày 05/8/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: BISSCHOP HOENSBROECH STRAAT 14 5914 BV VENLO
388. Lê Nguyệt Hoa, sinh ngày 28/5/1978 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: STATENLAAN 269 5042 RV TILBURG
389. Nguyễn Thị Liễu, sinh ngày 01/11/1974 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Hiện trú tại: JOHN F.KENNEDY LAAN 139 5981 XB PANNINGEN
390. Nguyễn Thùy Trang, sinh ngày 17/9/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: VIOLENLAAN 22 4401 HR YERSEKE
391. Đào Thị Nữ, sinh ngày 03/02/1972 tại Huế
Hiện trú tại: LIJSTER 98 1628 AP HOORN
392. Phạm Ngọc Thanh, sinh ngày 28/02/1962 tại Long An
Hiện trú tại: KEULSVE VAART STRAAT 159 1382 BT WEESP
393. Nguyễn Văn Đắng, sinh ngày 03/4/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: ST. APHONSUS STRAAT 13 4703 HH ROOSENDAAL.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
394. Bùi Văn Hoán, sinh ngày 15/10/1965 tại Nam Định
Hiện trú tại: PIOTVKOWSKA 257 A/4, LODZ
395. Nguyễn Ngọc Tuấn, sinh ngày 05/11/1963 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: OSJASNE 16B/28.58 - 200 DZIERZONIOW
396. Nguyễn Quý, sinh ngày 14/01/1973 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại: MONIUSZKI 15/56 86-300 GRUDZIADZ.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
397. Nguyễn Thị Lệ Quyên, sinh ngày 08/3/1973 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: PLATG, 29/F BLK 2 OCEANSHORER 800 KING ROOD.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
398. Nguyễn Ngọc Mỹ, sinh ngày 25/4/1981 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Hiện trú tại: 485- 6 KOCHI SAWACHO, HIGASHIYATSUSHIROGUN, AMANASHIKEN
399. Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 21/4/1980 tại Bà Rịa -Vũng Tàu (em anh Mỹ)
Hiện trú tại: 485- 6 KOCHI SAWACHO, HIGASHIYATSUSHMOGUN, AMANASHIKEN
400. Nguyễn Thị Bích Phượng, sinh ngày 02/02/1972 tại Quy Nhơn
Hiện trú tại: KAWASAKISHI, SAIWAIKU, MINAMISAIWAICHO2-40 KASUGABIRU 301
401. Vũ Thị Kim Dung, sinh ngày 01/7/1977 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: SUNGRACE, TSURUMI 304, 2-1-9 SUKUMICHUOKU, TSURUMIKU, YOKOHAMASHI
402. Trần Dư Phương Cẩm, sinh ngày 27/3/1976 tại Huế
Hiện trú tại: YAMAGATAKEN, OBANAZAWASHI, OAZA, DOKUSAWA 941
403. Ngô Thị Tuyết Mai, sinh ngày 14/3/1976 tại Ninh Bình
Hiện trú tại: 308-3-31-2 SHIMOMARUKO, OTAKUTOKYO
404. Nguyễn Thị Kim Thu, sinh ngày 08/10/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, MISATOSHI, TOGASAKI 2954-1-318
405. IBLEN - MLO, sinh ngày 01/8/1952 tại ĐAKLAK (chồng chị Thu)
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, MISATOSHI, TOGASAKI 2954-1-318
406. IBLÊSY - MLO, sinh ngày 01/10/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh (con chị Thu)
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, MISATOSHI, TOGASAKI 2954-1-318
407. YJAK - MLO, sinh ngày 03/7/1984 tại Nhật Bản (con chị Thu)
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, MISATOSHI, TOGASAKI 2954-1-318
408. LiLy - MLO, sinh ngày 23/6/1992 tại Nhật Bản (con chị Thu)
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, MISATOSHL, TOGASAKI 2954-1-318
409. Lê Thị Kim Anh, sinh ngày 12/12/1966 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: GUNMAKEN, ISESAKISHI, KASHIMACHO 581-1-1552
410. Hồ Vạn Kim Khang, sinh ngày 10/11/1987 tại Trà Vinh (con chị Anh)
Hiện trú tại: GUNMAKEN, ISESAKISHI, KASHIMACHO 581-1-1552
411. Hồ Việt Trang, sinh ngày 19/12/1997 tại Nhật Bản (con chị Anh)
Hiện trú tại: GUNMAKEN, ISESAKISHI, KASHIMACHO 581-1-1552
412. Đỗ Văn Hảo, sinh ngày 16/7/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 305 TANAKAMANANSION l -5-1 NISHIONUMA, SAGA MIHARA, KANAGAWAPREF 229 - 0012
413. Phan Thị Nga, sinh ngày 14/02/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Hảo)
Hiện trú tại: 305 TANAKAMANANSION 1-5-1 NISHIONUMA, SAGA MIHARA, KANAGAWAPREF 229 - 0012
414. Đỗ Phú Tín, sinh ngày 01/7/1996 tại Nhật Bản (con anh Hảo)
Hiện trú tại: 305 TANAKAMANANSION 1-5-1 NISHIONUMA, SAGA MIHARA, KANAGAWAPREF 229 - 0012
415. Đỗ Phương Quang, sinh ngày 02/12/1998 tại Nhật Bản (con anh Hảo)
Hiện trú tại: 305 TANAKAMANANSION 1 -5-1 NISHIONUMA, SAGA MIHARA, KANAGAWA PREF 229 - 0012
416. Hoàng Ánh Liễu, sinh ngày 27/7/1956 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: SAITAMAKEN IWATSUKISHI SUWADANCHI 3-3 11-402
417. Nguyễn Minh Điền, sinh ngày 02/02/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh (con chị Liễu)
Hiện trú tại: SAITAMAKEN IWATSUKISHI SUWADANCHI 3-3 11-402
418. Trần Thị Ngọc Tuyết, sinh ngày 16/6/1951 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: KANAGAWAKEN ISEHARASHI NIGASHITOMIKA 93
419. Lữ Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 18/12/1972 tại An Giang
Hiện trú tại: TOKYO OTAKU NAKAROKUGO 3-26-10 SANKE HAITSU 304
420. Hạ Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 30/7/1980 tại Cửu Long
Hiện trú tại: OSAKA FU YAOSHI MINAMI HONMACHI 7-2-21
421. Tạ Cầu Anh Vũ (Sê Khịu Anh Vũ), sinh ngày 06/6/1970 tại Bến Tre
Hiện trú tại: KYOTO - Fu YAWATA SHI OTOKOYAMA YUMIOKA 5 - B7 - 301 T614 - 8375 JAPAN
422. Sê Thị Anh Thư, sinh ngày 12/5/1972 tại Bến Tre (em anh Vũ)
Hiện trú tại: KYOTO - FV YAWATA SHI OTOKOYAMA YUMIOKA 5 - B7 - 301 T614 - 8375 JAPAN
423. Tạ Cầu Anh Hào (Sê Khịu Anh Hào), sinh ngày 05/01/1976 tại Bến Tre (em anh Vũ)
Hiện trú tại: KYOTO - FV YAWATA SHI OTOKOYAMAYUMIOKA 5 - B7 - 301 T614 - 8375 JAPAN.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ-CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
424. Nguyễn Thị Chanh, sinh ngày 06/7/1965 tại Lào
Hiện trú tại: SAYAMOUNYKHOUNE - KHANTHABOULY - SAVANNAKHET
425. Nguyễn Thị Duyên, sinh ngày 10/5/1985 tại Lào (con chị Chanh)
Hiện trú tại: SAYAMOUNYKHOUNE - KHANTHABOULY - SAVANNAKHET
426. Lê Thị Tài, sinh ngày 10/5/1931 tại Lào
Hiện trú tại: THAMEUANG KHANTHA BOULY, SAVANNAKHET
427. Trần Duy Lương, sinh ngày 16/6/1969 tại Quảng Trị
Hiện trú tại: SAYAPHOUM, SAVANNAKHET
428. Trần Duy Tùng, sinh ngày 28/10/1997 tại Lào (con anh Lương)
Hiện trú tại: SAYAPHOUM, SAVANNAKHET
429. Trần Thị Bích Vân, sinh ngày 01/3/1962 tại Lào
Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABULY, SAVANNAKHET
430. Trần Thị Diệu Thảo, sinh ngày 23/3/1968 tại Thừa Thiên - Huế (em chị Vân)
Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABULY, SAVANNAKHET
431. Trần Quang Tự, sinh ngày 10/12/1970 tại Lào (em chị Vân)
Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABULY, SAVANNAKHET
432. Trần Văn Tấn, sinh ngày 27/8/1969 tại Lào
Hiện trú tại: THONGSAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
433. Trần Văn Tới, sinh ngày 08/10/1970 tại Lào (em anh Tấn)
Hiện trú tại: THONGSAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANAKHET
434. Trần Văn Lượng, sinh ngày 07/8/1979 tại Lào (em anh Tấn)
Hiện trú tại: THONGSAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
435. Trần Vũ, sinh ngày 09/9/1967 tại Lào
Hiện trú tại: THONGSAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
436. Trần Hoài, sinh ngày 02/02/1980 tại Lào (em anh Vũ)
Hiện trú tại: THONGSAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
437. Phan Thanh Hà, sinh ngày 01/01/1955 tại Lào
Hiện trú tại: SAYAPHOUM, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
438: Phan Thanh Phúc, sinh ngày 08/5/1978 tại Lào (con anh Hào)
Hiện trú tại: SAYAPHOUM, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
439. Nguyễn Văn Dậu, sinh ngày 22/01/1970 tại Lào
Hiện trú tại: SATHANALANCSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
440. Nguyễn Văn Tiến, sinh ngày 05/6/1994 tại Lào (con anh Dậu)
Hiện trú tại: SATHANALANCTSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
441. Nguyễn Thị Tâm, sinh ngày 27/9/1992 tại Lào (con anh Dậu)
Hiện trú tại: SATHANALANCTSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
442. Nguyễn Văn Tích, sinh ngày 07/9/1996 tại Lào (con anh Dậu)
Hiện trú tại: SATHANALANCTSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
443. Nguyễn Thị Phương Loan, sinh ngày 24/12/1988 tại Lào (con anh Dậu)
Hiện trú tại: SATHANALANCTSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
444. Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 01/12/1979 tại Lào
Hiện trú tại: LATHANALANGSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BÊLARÚT ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 612/2002/QĐ- CTN ngày 24/9/2002 của Chủ tịch nước).
445. Nguyễn Thúy Loan, sinh ngày 11/8/1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: PECFYBLUKA BELAPYCDR BOPUCOB YABATYTUHAA 38 - KB40
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |