2.1.2. Đất phi nông nghiệp
Nhằm đáp ứng nhu cầu về đất ở cũng như bố trí quỹ đất cho các mục đích đất ở, xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ... Trên cơ sở đề xuất nhu cầu sử dụng đất của các ngành cũng như phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, định hướng phát triển của các ngành và tình hình thực tế tại địa phương. Dự kiến đến năm 2020 toàn huyện cần 6715,98ha đất phi nông nghiệp, trong đó:
- Bố trí đất ở: 1534,96ha;
- Đáp ứng cho các mục đích đất chuyên dùng: 3957,36ha;
- Dành cho đất tôn giáo, tín ngưỡng: 26,27ha;
- Dành cho đất nghĩa trang, nghĩa địa: 109,13ha; (tính cả diện tích hiện trạng)
- Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng: 1080,71ha;
- Đất phi nông nghiệp khác: 7,55ha.
2.2. Khả năng đáp ứng về số lượng, chất lượng đất đai cho nhu cầu sử dụng
Việc phân bổ quỹ đất cho các mục đích cần hợp lý giữa các ngành, khai thác hiệu quả quỹ đất phát huy hết điều kiện thuận lợi của huyện. Vấn đề ở chỗ cần có quy hoạch chi tiết, tìm nguồn vốn đầu tư, có cơ chế ưu đãi để thu hút các nhà đầu tư, kể cả đầu tư khoa học công nghệ
2.2.1. Khả năng đáp ứng về đất nông nghiệp
Tuy phải chuyển một diện tích là 1563,79ha sang mục đích phi nông nghiệp nhưng diện tích đất nông nghiệp còn lại trong kỳ quy hoạch vẫn còn khá lớn là 4589,64ha; chiếm 40,00% tổng diện tích tự nhiên, trong đó diện tích đất lúa nước là 2476,62ha. Mức bình quân này đảm bảo được nhu cầu sản xuất lúa gạo để đảm bảo an ninh lương thực toàn huyện.
2.2.2. Khả năng đáp ứng về đất phi nông nghiệp
Tại các khu đô thị, các khu vực kinh tế phát triển của huyện thì cơ sở hạ tầng đã được ưu tiên đầu tư lớn do đó đáp ứng được nhu cầu cho phát triển kinh tế. Tuy nhiên ở các vùng nông thôn, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển chưa đồng bô, còn chưa được đầu tư mạnh để xây dựng nên trong quy hoạch diện tích này sẽ tăng nhiều, diện tích đất tăng thêm được lấy từ đất nông nghiệp sang là chủ yếu, phần còn lại lấy từ đất chưa sử dụng sang, đảm bảo đáp ứng nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng theo kịp nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Diện tích đất phi nông nghiệp tới năm 2020 được bố trí là 6715,98ha.
2.3. Diện tích các loại đất phân bổ cho các mục đích sử dụng
2.3.1. Diện tích đất để phân bổ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của huyện
2.3.1.1.. Đất nông nghiệp
Để góp phần đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế nông nghiệp của huyện trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 cũng như nhu cầu sử dụng đất của ngành; trên cơ sở cân đối nhu cầu sử dụng đất của các ngành. Diện tích đất nông nghiệp của toàn huyện đến năm 2020 đạt 4589,64ha, giảm so với năm 2011 là -1563,79ha. Phương án quy hoạch sử dụng các loại đất nông nghiệp của huyện Gia Lâm được bố trí như sau:
a. Đất trồng cây hàng năm
Để đạt các mục tiêu đề ra, cần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm cơ cấu trồng trọt, đẩy mạnh sản xuất rau màu và cây cảnh, tăng cơ cấu chăn nuôi và dịch vụ trên cơ sở sản xuất hàng hóa, từng bước công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn.
Tập trung phát triển các loại cây công nghiệp có giá trị cao, có thị trường tiêu thụ như lạc, đậu, hoa, cây cảnh, rau xạch, chuyển dịch cơ cấu cây trồng…
Diện tích đất trồng cây hàng năm của huyện đến năm 2020 đạt 3989,56ha; thực giảm -1.680,90ha so với năm 2011. Trong giai đoạn này, diện tích đất trồng cây hàng năm biến động như sau:
- Biến động giảm: để đáp ứng nhu cầu đất phát triển cho các mục đích phi nông nghiệp, xây dựng các khu đô thị, nhà ở, cơ sở hạ tầng: giao thông, thủy lợi, văn hóa, y tế….và chuyển đổi sang đất nông nghiệp có giá trị kinh tế cao, diện tích đất trồng cây hàng năm giảm: -1.680,90ha để chuyển sang:
+ Đất nuôi trồng thuỷ sản: 23,74ha;
+ Đất Nông nghiệp khác: 43,30 ha (quy hoạch trang trại chăn nuôi)
+ Đất trồng cây lâu năm: 74,44ha
+ Đất ở: 231,10ha;
+ Đất chuyên dùng: 1290,25ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 16,20ha
+ Đất tôn giáo tin ngưỡng: 1,87 ha.
- Biến động tăng: Để bù lại một phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp bị giảm do phải luân chuyển sang các loại đất phi nông nghiệp, trong giai đoạn này cần thực hiện phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi quy hoạch các vùng rau an toàn, vùng cây ăn quả, vùng chuyển đổi mô hình chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản để góp phần làm tăng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của huyện. Phương án chuyển đổi đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Gia Lâm như sau:
Bảng 6. Danh mục quy hoạch đất nông nghiệp huyện Gia Lâm đến 2020
Stt
|
QUY HOẠCH ĐÂT NÔNG NGHIỆP
|
Vị trí
|
D.tích(ha)
|
Năm thực hiện
|
I
|
Quy hoạch vùng trồng rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP
|
Yên Viên, Yên Thường, Lệ Chi, Đặng Xá, Văn Đức
|
160.00
|
|
1
|
Cụ thể:
|
Yên Viên
|
5.00
|
2015
|
2
|
Yên Thường
|
5.00
|
2015
|
3
|
Lệ Chi
|
25.00
|
2015
|
4
|
Đặng Xá
|
25.00
|
2015
|
5
|
Văn Đức
|
100.00
|
2015
|
6
|
|
|
|
II
|
Vùng trồng cây ăn quả
|
|
74.44
|
|
1
|
Vùng trồng cây ăn quả
|
Xã Cổ Bi
|
15.84
|
2012
|
2
|
Vùng trồng cây ăn quả
|
Xã Kiêu Kỵ
|
8.60
|
2013
|
|
Đất trồng lâu năm
|
Huyện Gia Lâm
|
10.00
|
2011
|
|
Đất trồng lâu năm
|
Huyện Gia Lâm
|
10.00
|
2012
|
|
Đất trồng lâu năm
|
Huyện Gia Lâm
|
10.00
|
2013
|
|
Đất trồng lâu năm
|
Huyện Gia Lâm
|
10.00
|
2014
|
|
Đất trồng lâu năm
|
Huyện Gia Lâm
|
10.00
|
2015
|
III
|
Vùng nuôi trồng thủy sản
|
|
23.74
|
|
1
|
Vùng nuôi trồng thủy sản tập trung
|
Xã Kiêu Kỵ
|
6.10
|
2012
|
2
|
Vùng nuôi trồng thủy sản tập trung
|
Xã Cổ Bi
|
17.64
|
2014
|
IV
|
Khu chăn nuôi
|
|
43.30
|
|
1
|
Khu trang trại tổng hợp
|
Xã Yên Viên
|
30.00
|
2014
|
2
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Xã Trung Mầu
|
7.00
|
2013
|
3
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Xã Văn Đức
|
0.50
|
2013
|
4
|
Nhà sơ chế sản xuất rau an toàn
|
Xã Văn Đức
|
0.30
|
2014
|
5
|
Quy hoạch cơ sở giết mổ tập trung khu vực thôn Linh Quy
|
Xã Kim Sơn
|
2.00
|
2015
|
6
|
Quy hoạch cơ sở giết mổ tập trung khu vực thôn Quy Mông
|
Xã Yên Thường
|
1.00
|
2014
|
7
|
Quy hoạch cơ sở giết mổ tập trung khu vực thôn Đỗ Xá
|
Xã Yên Thường
|
2.00
|
2013
|
8
|
Quy hoạch cơ sở giết mổ tập trung khu vực thôn Thống Nhât
|
Xã Kim Lan
|
0.50
|
2012
|
2.3.1.2. Đất phi nông nghiệp
Diện tích đất phi nông nghiệp của huyện đến năm 2020 là 6715,98ha; tăng 1573,33ha so với diện tích năm hiện trạng. Diện tích đất tăng thêm chủ yếu là phục vụ cho các mục đích phát triển kinh tế - xã hội, phát triển cơ sở hạ tầng, quốc phòng an ninh. Phương án quy hoạch các loại đất phi nông nghiệp của huyện Gia Lâm đến năm 2020 cụ thể như sau:
a. Đất ở
Nhu cầu đất ở huyện Gia Lâm đến năm 2020 được xác định trên cơ sở số hộ có nhu cầu cấp đất theo công thức tính sau:
Trong đó:
Nt : dân số dự báo năm 2020 P: Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
v: Tỷ lệ tăng dân số cơ học t: Số năm dự báo
N0: Dân số năm hiện trạng
Số hộ phát sinh của huyện = Số hộ dự báo(năm 2020) – Số hộ hiện trạng
Trên cơ sở tính toán, dự báo dân số và số hộ huyện Gia Lâm đến năm 2020 sẽ có 262095 người và 71862 hộ, tăng 10056 hộ so với năm hiện trạng Số liệu được thể hiện chi tiết qua bảng số dưới đây:
Bảng 7 . Dự báo dân số, số hộ đến năm 2020 huyện Gia Lâm
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Hiện trạng 2011
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
Dân số
(người)
|
Số hộ
(hộ)
|
Dân số
(người)
|
Số hộ
(hộ)
|
Dân số
(người)
|
Số hộ
(hộ)
|
số hộ
tăng so 2011
|
1
|
TT. Yên Viên
|
13.652
|
3248
|
14094
|
3278
|
14667
|
3761
|
513
|
2
|
TT. Trâu Quỳ
|
21605
|
5287
|
22305
|
5576
|
23211
|
5952
|
665
|
3
|
Lệ Chi
|
11735
|
2902
|
12115
|
2817
|
12607
|
3454
|
552
|
4
|
Kim Sơn
|
12168
|
3194
|
12562
|
3589
|
13073
|
3682
|
488
|
5
|
Dương Quang
|
11653
|
3074
|
12030
|
2798
|
12519
|
3478
|
404
|
6
|
Phú Thị
|
8272
|
2173
|
8540
|
2440
|
8887
|
2539
|
366
|
7
|
Đặng Xá
|
9423
|
2391
|
9728
|
2262
|
10124
|
2736
|
345
|
8
|
Dương Xá
|
12260
|
3257
|
12657
|
2944
|
13172
|
3710
|
453
|
9
|
Kiêu Kỵ
|
11502
|
3152
|
11875
|
2762
|
12357
|
3634
|
482
|
10
|
Cổ Bi
|
10398
|
2852
|
10735
|
2496
|
11171
|
3286
|
434
|
11
|
Kim Lan
|
5895
|
1466
|
6086
|
1415
|
6333
|
1810
|
344
|
12
|
Văn Đức
|
7426
|
1793
|
7666
|
1783
|
7978
|
2156
|
363
|
13
|
Bát Tràng
|
8136
|
1808
|
8399
|
1953
|
8741
|
2362
|
554
|
14
|
Đa Tốn
|
12526
|
3045
|
12932
|
3007
|
13457
|
3541
|
496
|
15
|
Đông Dư
|
5070
|
1539
|
5234
|
1217
|
5447
|
1878
|
339
|
16
|
Trung Màu
|
5582
|
1401
|
5763
|
1340
|
5997
|
1713
|
312
|
17
|
Phù Đổng
|
13269
|
3419
|
13699
|
3186
|
14256
|
3960
|
541
|
18
|
Dương Hà
|
6093
|
1959
|
6290
|
1463
|
6546
|
2257
|
298
|
19
|
Đình Xuyên
|
10095
|
2473
|
10422
|
2424
|
10846
|
2931
|
458
|
20
|
Ninh Hiệp
|
16825
|
3773
|
17370
|
4040
|
18076
|
4356
|
583
|
21
|
Yên Viên
|
13364
|
3120
|
13797
|
3209
|
14358
|
3589
|
469
|
22
|
Yên Thường
|
17008
|
4480
|
17559
|
4083
|
18273
|
5076
|
596
|
Toàn Huyện
|
243.957
|
61806
|
251858
|
58572
|
262095
|
71862
|
10056
|
Tổng diện tích đất ở của huyện Gia Lâm đến năm 2020 sẽ có khoảng 1534,96ha; tăng 244,67ha so với diện tích năm hiện trạng. Phương án quy hoạch các loại đất được thể hiện chi tiết qua bảng dưới đây:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |