Quán từ không xác định "a" và "an"


) Dare dùng như một ngoại động từ



tải về 0.77 Mb.
trang27/87
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích0.77 Mb.
#33275
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   87

2) Dare dùng như một ngoại động từ


  • Mang nghĩa “thách thức”:

Dare sb to do smt: Thách ai làm gì

They dare the boy to swim across the river in such a cold weather.

Cách sử dụng to be trong một số trường hợp


  • To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm)

Mary is of a gentle nature: Mary có một bản chất tử tế.

  • To be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau

The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square

  • To be + to + verb: là dạng cấu tạo đặc biệt được sử dụng trong những trường hợp sau:

  • Để truyền đạt các mệnh lệnh hoặc các chỉ dẫn từ ngôi thứ nhất qua ngôi thứ hai đến ngôi thứ ba.

No one is to leave this building without the permission of the police.

  • Dùng với mệnh đề if khi mệnh đề chính diễn đạt một câu tiền điều kiện: Một điều phải xảy ra trước nhất nếu muốn một điều khác sẽ xảy ra. (Nếu muốn... thì phải..)

Ex1: If we are to get there by lunch time we had better hurry.

Ex2: Smt must be done quickly if the endangered birds are to be saved.

Ex3: He knew he would have to work hard if he was to pass his exam

  • Được dùng để thông báo những yêu cầu xin chỉ dẫn

He asked the air traffic control where he was to land.

  • Được dùng rất phổ biến để truyền đạt một dự định, một sự sắp đặt, đặc biệt khi nó là chính thức.



tải về 0.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   87




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương