CHỈ TIÊU
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2008
|
9. Giáo dục và đào tạo
|
|
|
a) Giáo dục
|
|
|
- Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
|
học sinh
|
141.820
|
+ Mẫu giáo và nhà trẻ
|
cháu
|
17.720
|
+ Tiểu học
|
học sinh
|
60.900
|
+ Trung học cơ sở
|
học sinh
|
44.200
|
+ Trung học phổ thông
|
học sinh
|
19.000
|
b) Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
- Đào tạo giáo viên
|
người
|
160
|
+ Hệ Cao đẳng Sư phạm chính quy
|
người
|
80
|
+ Hệ cử tuyển: Trung học Sư phạm chính quy
|
người
|
80
|
- Hướng nghiệp và dạy nghề học sinh phổ thông
|
học sinh
|
52.700
|
Trong đó: dạy nghề phổ thông
|
học sinh
|
29.300
|
10. Y tế - xã hội
|
|
|
- Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
1,5
|
- Tỷ lệ xã có trạm y tế
|
%
|
100
|
- Tỷ lệ xã có bác sĩ
|
%
|
45
|
- Tổng số giường bệnh
|
giường
|
1.110
|
11. Văn hoá - thông tin
|
|
|
- Số giờ phát sóng truyền hình
|
1.000 giờ
|
100
|
+ Chương trình địa phương
|
1.000 giờ
|
22
|
- Số giờ phát sóng phát thanh
|
1.000 giờ
|
16
|
+ Chương trình địa phương
|
1.000 giờ
|
6,5
|
- Tỷ lệ hộ được nghe đài Tiếng nói Việt Nam
|
%
|
98
|
- Tỷ lệ hộ được xem chương trình truyền hình Việt Nam
|
%
|
92,5
|
Ghi chú:
(1) thực hiện theo Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII kỳ họp thứ 11.
(2) kể cả thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách Nhà nước.
(3) chưa kể nguồn vốn vay chi nhánh Ngân hàng Phát triển 20 tỷ đồng và vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng cơ bản.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: thành Phố Phan Rang - Tháp Chàm
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________________________________
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
I. Chỉ tiêu xã hội (*)
|
|
|
1. Cấp quyền sử dụng đất.
|
|
|
- Số hộ được cấp quyền sử dụng đất
|
hộ
|
2.900
|
- Diện tích cấp quyền sử dụng đất
|
ha
|
48
|
Trong đó: diện tích đất nông nghiệp
|
ha
|
10
|
2. Văn hoá xã hội:
|
|
|
* Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
|
học sinh
|
33.205
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
1.055
|
+ Công lập
|
cháu
|
55
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
4.850
|
+ Công lập
|
cháu
|
2.550
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
15.000
|
- Trung học cơ sở (1)
|
học sinh
|
12.300
|
3. Tỷ lệ nghèo.
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,2
|
- Tỷ lệ hộ nghèo còn
|
%
|
6,7
|
4. Mức giảm sinh.
|
‰
|
0,10
|
5. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
|
%
|
0,99
|
6. Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng.
|
%
|
1,50
|
II. Chỉ tiêu kinh tế (hướng dẫn)
|
|
|
1. Nông nghiệp:
|
|
|
- Tổng sản lượng lương thực
|
tấn
|
19.500
|
- Sản lượng nho
|
tấn
|
6.000
|
- Tổng đàn gia súc có sừng
|
con
|
14.000
|
2. Thủy sản:
|
|
|
- Sản lượng khai thác hải sản
|
tấn
|
13.500
|
Ghi chú:
(*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
(1) kể cả các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: huyện Ninh Phước
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
__________________________
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
I. Chỉ tiêu xã hội (*)
|
|
|
1. Cấp quyền sử dụng đất.
|
|
|
- Số hộ được cấp quyền sử dụng đất
|
hộ
|
1.680
|
- Diện tích đất được cấp quyền sử dụng
|
hộ
|
472
|
Trong đó: diện tích đất nông nghiệp
|
hộ
|
450
|
2. Văn hoá xã hội:
|
|
|
* Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
|
học sinh
|
40.170
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
70
|
+ Công lập
|
cháu
|
50
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
4.000
|
+ Công lập
|
cháu
|
3.900
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
21.000
|
- Trung học cơ sở (1)
|
học sinh
|
15.100
|
3. Tỷ lệ nghèo.
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2,0
|
- Tỷ lệ hộ nghèo còn
|
%
|
10,2
|
4. Mức giảm sinh
|
‰
|
1
|
5. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
|
%
|
1,3
|
6. Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng.
|
%
|
1,5
|
II. Chỉ tiêu kinh tế (hướng dẫn)
|
|
|
1. Nông nghiệp:
|
|
|
- Tổng sản lượng lương thực
|
tấn
|
71.000
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
Trong đó:
|
|
|
- Sản lượng bắp
|
tấn
|
15.000
|
- Sản lượng thuốc lá
|
tấn
|
900
|
- Sản lượng nho
|
tấn
|
21.500
|
- Tổng đàn gia súc có sừng
|
con
|
136.000
|
2. Thủy sản:
|
|
|
- Tổng sản lượng khai thác hải sản
|
tấn
|
33.000
|
- Sản lượng tôm nuôi
|
tấn
|
4.000
|
- Sản xuất giống thủy sản
|
triệu con
|
4.500
|
Ghi chú:
(*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
(1) kể cả các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
Đơn vị: huyện Ninh Hải
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_________________________
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
I. Chỉ tiêu xã hội (*)
|
|
|
1. Cấp quyền sử dụng đất.
|
|
|
- Số hộ được cấp quyền sử dụng đất
|
hộ
|
2.000
|
- Diện tích đất được cấp quyền sử dụng đất
|
ha
|
120
|
Trong đó: diện tích đất nông nghiệp
|
ha
|
80
|
2. Văn hoá xã hội:
|
|
|
* Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
|
học sinh
|
17.800
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
130
|
+ Công lập
|
cháu
|
70
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
2.270
|
+ Công lập
|
cháu
|
2.100
|
- Tiểu học
|
cháu
|
8.700
|
- Trung học cơ sở (1)
|
học sinh
|
6.700
|
3. Tỷ lệ nghèo:
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2
|
- Tỷ lệ hộ nghèo còn
|
%
|
11,7
|
4. Mức giảm sinh.
|
‰
|
0,5
|
5. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
|
%
|
1,33
|
6. Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng.
|
%
|
1,5
|
II. Chỉ tiêu kinh tế (hướng dẫn)
|
|
|
1. Nông nghiệp:
|
|
|
- Sản lượng lương thực
|
tấn
|
30.000
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
Trong đó:
|
|
|
- Sản lượng bắp
|
tấn
|
2.000
|
- Sản lượng nho
|
tấn
|
3.500
|
- Tổng đàn gia súc có sừng
|
con
|
13.000
|
2. Thủy sản:
|
|
|
- Sản lượng khai thác hải sản
|
tấn
|
7.500
|
- Sản lượng tôm nuôi
|
tấn
|
1.200
|
- Sản lượng giống thủy sản
|
triệu con
|
1.800
|
Ghi chú:
(*) chỉ tiêu gắn với cân đối vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện các chương trình, dự án.
(1) kể cả các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |