Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau đây:
2- Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học.
3- Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt.
4- Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt.
5- Sự oxy hóa tỏa nhiệt.
6- Tác động của độc tố.
7- Sự phóng xạ.
8- Sự ăn mòn.
9- Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh.
Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy hiểm kèm theo 01 chất độc đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng 01 số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây.
Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.
Mục 2
20
|
Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo.
|
22
|
Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt.
|
223
|
Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy.
|
225
|
Khí lạnh hóa lỏng, oxy hóa tỏa nhiệt.
|
23
|
Khí dễ cháy.
|
239
|
Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh.
|
25
|
Oxy hóa tỏa nhiệt.
|
26
|
Khí độc.
|
263
|
Khí độc, dễ cháy.
|
265
|
Khí độc, oxy hóa tỏa nhiệt.
|
268
|
Khí độc, ăn mòn.
|
30
|
Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 61oC, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt.
|
323
|
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X323
|
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
33
|
Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 23oC ).
|
333
|
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa.
|
333
|
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước.
|
336
|
Chất lỏng rất dễ cháy, độc.
|
338
|
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn.
|
X338
|
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước.
|
339
|
Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
36
|
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc.
|
362
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X362
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
368
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn.
|
38
|
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC), ăn mòn.
|
382
|
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X382
|
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
39
|
Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
40
|
Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt.
|
423
|
Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X423
|
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy.
|
43
|
Chất rắn dễ cháy tự sinh.
|
44
|
Chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao.
|
446
|
Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao.
|
46
|
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc.
|
462
|
Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X462
|
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc.
|
48
|
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy.
|
482
|
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X482
|
Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn.
|
50
|
Chất oxy hóa tỏa nhiệt.
|
539
|
Chất tẩy dễ cháy.
|
55
|
Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt.
|
556
|
Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc.
|
558
|
Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn.
|
559
|
Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
56
|
Chất oxy hóa tỏa nhiệt, độc.
|
568
|
Chất oxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn.
|
58
|
Chất oxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn.
|
59
|
Chất oxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
60
|
Chất độc hoặc hơi độc.
|
606
|
Chất lây nhiễm.
|
623
|
Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
63
|
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC).
|
638
|
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC), ăn mòn.
|
639
|
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC), sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
64
|
Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.
|
642
|
Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
65
|
Chất rắn, độc, oxy hóa tỏa nhiệt.
|
66
|
Chất rắn, rất độc.
|
663
|
Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61oC).
|
664
|
Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.
|
665
|
Chất rắn, rất độc, oxy hóa tỏa nhiệt.
|
668
|
Chất rắn, rất độc, ăn mòn.
|
669
|
Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
68
|
Chất độc, ăn mòn.
|
69
|
Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
70
|
Chất phóng xạ.
|
72
|
Khí phóng xạ.
|
723
|
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy .
|
73
|
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61oC).
|
74
|
Chất rắn phóng xạ, dễ cháy.
|
75
|
Chất phóng xạ, oxy hóa tỏa nhiệt.
|
76
|
Chất phóng xạ, độc.
|
78
|
Chất phóng xạ, ăn mòn.
|
80
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn.
|
X80
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước .
|
823
|
Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
83
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC).
|
X83
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) phản ứng mạnh với nước.
|
839
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
X839
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước.
|
84
|
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.
|
842
|
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
85
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, oxy hóa tỏa nhiệt.
|
856
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, oxy hóa tỏa nhiệt, độc.
|
86
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc.
|
88
|
Chất ăn mòn mạnh.
|
X88
|
Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước.
|
883
|
Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC).
|
884
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.
|
885
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, oxy hóa tỏa nhiệt.
|
886
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc.
|
X886
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước.
|
89
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
90
|
Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc.
|
99
|
Tạp chất độc ở nhiệt độ cao.
|