4
Tiêu chí về hiệu quả nâng cao chất lượng hoạt động công vụ của cán bộ, công chức và các cơ quan nhà nước
|
100
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển biến về nhận thức, ý thức và trách nhiệm công vụ của cán bộ, công chức do tác động của Luật TNBTCNN
|
50
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển biến về nhận thức
|
25
|
|
|
|
|
a.1.
|
Thái độ đối với người dân (thông qua phiếu khảo sát)
|
10
|
|
|
|
|
|
Thái độ tôn trọng, tận tụy với nhân dân (từ 80% đến 100% đồng ý)
|
10
|
|
|
|
|
|
Thái độ tôn trọng, tận tụy với nhân dân (từ 50% đến dưới 80% đồng ý)
|
5
|
|
|
|
|
|
Thái độ không tôn trọng, không tận tụy với nhân dân (dưới 50% đồng ý)
|
0
|
|
|
|
|
a.2.
|
Ý thức nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ
|
15
|
|
|
|
|
|
Tích cực học tập, bồi dưỡng để nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ
|
15
|
|
|
|
|
|
Không tích cực học tập, bồi dưỡng để nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Chuyển biến về chất lượng hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao
|
25
|
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao được hoàn thành từ 80% trở lên
|
25
|
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao hoàn thành từ 40% đến 80%
|
15
|
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao hoàn thành dưới 40%
|
5
|
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao không có chuyển biến
|
0
|
|
|
|
|
4.2
|
Chuyển biến về chất lượng hoạt động của cơ quan nhà nước do tác động của Luật TNBTCNN
|
50
|
|
|
|
|
a
|
Giảm các vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị do tác động của việc triển khai thi hành Luật TNBTCNN
|
25
|
|
|
|
|
|
Giảm các vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị do tác động của việc triển khai thi hành Luật TNBTCNN
|
25
|
|
|
|
|
|
Các vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị không có sự thay đổi so với trước khi có Luật TNBTCNN
|
10
|
|
|
|
|
|
Tăng vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị so với trước khi có Luật TNBTCNN
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Hiệu quả hoạt động công vụ của cơ quan nhà nước
|
25
|
|
|
|
|
b.1.
|
Khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động công vụ của cán bộ, công chức
|
5
|
|
|
|
|
|
Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động công vụ của cán bộ, công chức
|
0
|
|
|
|
|
|
Không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động công vụ của cán bộ, công chức
|
5
|
|
|
|
|
b.2.
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động công vụ của cán bộ, công chức
|
5
|
|
|
|
|
|
Khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận và xử lý, giải quyết trên 80%
|
5
|
|
|
|
|
|
Khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận và xử lý, giải quyết từ 50% đến 80%
|
3
|
|
|
|
|
|
Khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận và xử lý, giải quyết dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
b.3.
|
Hoàn thành Kế hoạch công tác
|
15
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% Kế hoạch công tác
|
15
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50 đến 80% Kế hoạch công tác
|
10
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 20 đến dưới 50% Kế hoạch công tác
|
5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 20% Kế hoạch công tác
|
0
|
|
|
|
|