TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang44/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

Chống chỉ định: Mẫn cảm với azathioprin hoặc mercaptopurin 
Thời kỳ cho con bú 


66 
Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp đnag điều trị với các thuốc alcyl hóa 
(cyclophosphamid, clorambucil, melphalan...) 
- Tác dụng phụ: Khó chịu, choáng váng, hoa mắt, nôn, sốt, đau cơ, đau khớp, phát ban, 
hạ huyết áp; viêm thận kẽ. 
Độc tính trên máu như giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu 
Rối loạn chức năng gan, vàng da ứ mật. 
2.3 Kháng sinh: 
Metronidazole 
- Chỉ định: Lỵ amibe ruột và gan, viêm niệu đạo, âm đạo do Trichomonas vaginalis, bệnh 
do vi khuẩn kỵ khí: 
- Tác dụng phụ: Nhức đầu, buồn nôn, nôn, đau bụng,chán ăn, miệng có vị kim loại. 
Giảm bạch cầu khi dùng liều cao. 
Nước tiểu sẫm màu (hiếm). 
- Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thuốc. 
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu, cho con bú. 
Bệnh hệ thần kinh, giảm bạch cầu. 
- Lưu ý khi dùng thuốc: Không uống rượu khi đang dùng thuốc. 
Thận trọng khi phối hợp với thuốc chống đông máu dạng coumarin vì Metronidazol 
làm tác dụng của thuốc chống đông, tăng nguy cơ xuất huyết. 
Cần giảm liều ở bệnh nhân xơ gan, nghiện rượu, rối loạn chức năng thận nặng. 
 
5.8 METRONIDAZOL 
 
C
6
H
9
N
3
O
3
ptl: 171,2 


67 
 
Tính chất 
Bột kết tinh màu trắng hơi vàng, vị đắng; dễ biến màu do ánh sáng. 
Khó tan trong nước và dung môi hữu cơ; tan trong acid vô cơ loãng. 
Định tính
Hoà 0,1g chất thử vào 2 ml KOH 10%, đun nhẹ xuất hiện màu tím đỏ, chuyển sang màu 
vàng khi thêm dung dịch HCl 10% tới pH acid. 
 
 

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương