14
Chế phẩm
- Captopril (Lopril, Caproten): viên nén 12,5; 25; 50; 100 mg. Khoảng liều dung 25-150
mg/ ngày
- Enalapril (Vasotec): dạng viên nén uống 2,5; 5, 10, 20 mg. Dạng dung dịch chích 1,25
mg/ml. Khoảng liều dùng 5-40 mg/ngày.
- Lisinopril (Priniril, Zestril): dạng viên nén uống 5, 10, 20, 40mg.
- Perindopril (Coversyl): dạng viên nén 5, 10 mg.
2.7 Thuốc ức chế Angiotensin II tại receptor
Gồm có losartan, valsartan, candesartan,…
Chỉ định
Thuốc thay thế khi bị ho khan do thuốc ức chế men chuyển.
Tác dụng phụ
Giảm huyết áp lúc đầu, suy thận, tăng kali huyết, phù mạch và ho khan có thể xảy ra
nhưng ít hơn thuốc ức chế men chuyển.
Liều dùng
- Losartan (Cozaar) 50 - lOOmg/ngày.
- Valsartan (Diovan) 80 - 120mg/ngày.
- Candesartan (Atacand) 16 - 32mg/ngày.
Dạng thuốc
- Losartan (Cozaar): viên nén 25, 50, 100mg. Liều 50 - 100mg/ngày.
- Valsartan (Diovan): viên nén 40, 80, 160, 320mg. Liều 80 - 120mg/ngày.
- Candesartan (Atacand): viên nén 4, 8, 16, 32mg. Liều 16 - 32mg/ngày.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: