|
STT
|
Tỉnh, thành phố
|
Doanh số cho vay lũy kế từ đầu chương trình
|
Doanh số thu nợ lũy kế từ đầu chương trình
|
Dư nợ
|
Số lượng khách hàng còn dư nợ
|
Số tiền cam kết cho vay
|
Số lượng khách hàng cam kết cho vay
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
1
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cho vay đối với khách hàng cá nhân, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cho vay mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cho vay thuê, mua nhà ở thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cho vay xây dựng mới, cải tạo sửa chữa lại nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân đầu tư cải tạo hoặc xây dựng mới nhà ở xã hội, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cho vay xây dựng mới nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cho vay đầu tư cải tạo nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cho vay dự án xây dựng nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cho vay dự án nhà ở thương mại được chuyển đổi công năng sang dự án nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cho vay đối với khách hàng cá nhân, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cho vay mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cho vay thuê, mua nhà ở thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cho vay xây dựng mới, cải tạo sửa chữa lại nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân đầu tư cải tạo hoặc xây dựng mới nhà ở xã hội, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cho vay xây dựng mới nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cho vay đầu tư cải tạo nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cho vay dự án xây dựng nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cho vay dự án nhà ở thương mại được chuyển đổi công năng sang dự án nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỉnh/thành phố…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cho vay đối với khách hàng cá nhân, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cho vay mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cho vay thuê, mua nhà ở thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cho vay xây dựng mới, cải tạo sửa chữa lại nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân đầu tư cải tạo hoặc xây dựng mới nhà ở xã hội, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cho vay xây dựng mới nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cho vay đầu tư cải tạo nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cho vay dự án xây dựng nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cho vay dự án nhà ở thương mại được chuyển đổi công năng sang dự án nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay đối với khách hàng cá nhân, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay thuê, mua nhà ở thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay xây dựng mới, cải tạo sửa chữa lại nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân đầu tư cải tạo hoặc xây dựng mới nhà ở xã hội, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay xây dựng mới nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay đầu tư cải tạo nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay dự án xây dựng nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Cho vay dự án nhà ở thương mại được chuyển đổi công năng sang dự án nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… Ngày…….. tháng…….. năm 20…
|
Lập biểu
|
|
Kiểm soát
|
Ngân hàng
(Người đại diện hợp pháp của ngân hàng ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|