I
|
Đầu máy toa xe
|
|
Động cơ đốt trong kiểu Piston các loại dùng cho đầu máy, phương tiện động lực chuyên dùng
|
|
Các bộ phận, chi tiết dùng cho các loại động cơ diesel dùng cho đầu máy, phương tiện động lực chuyên dùng
|
|
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng dùng cho đầu máy, phương tiện động lực chuyên dùng
|
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đã và ròng rọc, kể cả các khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) dùng cho đầu máy, phương tiện động lực chuyên dùng
|
|
Các loại module dùng trên đầu máy, các hệ thống điều khiển đầu máy (máy xử lý dự liệu tự động)
|
|
Các loại van chuyên dùng lắp trên phương tiện giao thông đường sắt
|
|
Vòng bi chuyên dùng lắp trên phương tiện giao thông đường sắt
|
|
Máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều các loại trên đầu máy
|
|
Động cơ một chiều, động cơ điện xoay chiều các loại trên đầu máy
|
|
Đồng hồ tốc độ trên đầu máy
|
|
Máy nén khí các loại trên đầu máy
|
|
Hệ thống hãm của phương tiện giao thông đường sắt
|
|
Khung, gầm, giá chuyển hướng tổng thành của phương tiện giao thông đường sắt
|
|
Bộ trục bánh xe tổng thành; trục bánh xe, mâm bánh xe của phương tiện giao thông đường sắt
|
|
Giảm chấn cao su, giảm chấn thủy lực, giảm chấn không khí của phương tiện giao thông đường sắt
|
|
Bộ truyền động thủy lực và các phụ kiện của bộ truyền động thủy lực lắp trên đầu máy
|
|
Dây chuyền thiết bị chuyên dùng phục vụ chế tạo, lắp ráp, sửa chữa đầu máy, toa xe
|
II
|
Kết cấu hạ tầng đường sắt
|
|
Ray
|
|
Phụ kiện nối giữ ray với tà vẹt, nối giữ ray với ray
|
|
Ghi đường sắt
|
|
Thiết bị giữ ổn định đường sắt không mối nối
|
|
Thiết bị đặt đường, chèn đường.
|
|
Các linh kiện điện tử sử dụng cho hệ thống TTTH đường sắt
|