Nghị ĐỊnh quy đỊnh chi tiết và HƯỚng dẫn thi hàNH



tải về 2.94 Mb.
trang12/18
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.94 Mb.
#37486
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   18
6.1

60

852

Chloral, thể khan dạng ổn định

2075

6.1

60

853

Cresols (o-, m-, p-)

2076

6.1+8

68

854

alpha-Naphthylamine

2077

6.1

60

855

Toluene diisocyanate

2078

6.1

60

856

Diethylenetriamine

2079

8

80

857

Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng

2187

2

22

858

Dichlorosilane

2189

6.1+5+9

263

859

Sulphuryl fluoride

2191

6.1

26

860

Hexafluoroethane (R 116), dạng nén

2193

2

20

861

Hydrogen iodide, thể khan

2197

6.1+8

268

862

Propadiene dạng ổn định

2200

3

239

863

Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng

2201

2+5

225

864

Silane, dạng nén

2203

3

23

865

Carbonyl sulphide

2204

6.1+3

263

866

Adiponitrile

2205

6.1

60

867

Isocyanates, độc, nếu không có mô tả khác hoặc hỗn hợp isocyanates, chất độc, nếu không có mô tả khác

2206

6.1

60

868

Isocyanates, độc, nếu không có mô tả khác hoặc hỗn hợp Isocyanates, chất độc, nếu không có mô tả khác

2206

6.1

60

869

Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô, có trên 10% nhưng không quá 39% chlorine sẵn có

2208

5.1

50

870

Dung dịch formaldehyde

2209

8

50

871

Maneb

2210

4.2+4.3

40

872

Chất điều chế maneb

2210

4.2+43

40

873

Hat polymeric được làm nở, tạo ra hơi dễ cháy

2211

-

90

874

Amiăng xanh (Crocidolite)

2212

9

90

875

Amiăng nâu (Amosite hoặc Mysorite)

2212

9

90

876

Paraformaldehyde

2213

4.1

40

877

Phthalic anhydride

2214

8

80

878

Maleic anhydride

2215

8

80

879

Bánh hạt với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%

2217

4.2

40

880

Acrylic acid, dạng ổn định

2218

8+3

839

881

Allyl glycidyl ether

2219

3

30

882

Anisole

2222

3

30

883

Benzonitrile

2224

6.1

60

884

Benzenesulphonyl chloride

2225

8

80

885

Benzotrichloride

2226

8

80

886

n-Butyl methacrylate, dạng ổn định

2227

3

39

887

Chloroacetaldehyde

2232

6.1

66

888

Chloroanisidines

2233

6.1

60

889

Chlorobenzotrifluorides (o-, m-, p-)

2234

3

30

890

Chlorobenzyl chlorides

2235

6.1

60

891

3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate

2236

6.1

60

892

Chloronitroanilines"

2237

6.1

60

893

Chlorotoluenes (o-, m, p-)

2238

3

30

894

Chlorotoluidines, dạng rắn

2239

6.1

60

895

Chromosulphuric acid

2240

8

88

896

Cycloheptane

2241

3

33

897

Cycloheptene

2242

3

33

898

Cyclohexyl axetat

2243

3

30

899

Cyclopentanol

2244

3

30

900

Cyclopentanone

2245

3

30

901

Cyclopentene

2246

3

33

902

n-Decane

2247

3

30

903

Di-n-butylamine

2248

9+3

83

904

Dichlorophenyl isocyanates

2250

6.1

60

905

2,5-Norbornadiene (Dicycloheptadiene), dạng ổn định

2251

3

339

906

1,2-Dimethoxyethane

2252

3

33

907

N,N -Dimethylaniline

2253

6.1

60

908

Cyclohexene

2256

3

33

909

Potassium

2257

4.3

X423

910

1,2-Propylenediamine

2258

8+3

83

911

Triethylenetetramine

2259

8

80

912

Tripropylamine

2260

3+9

39

913

Xylenols

2261

6.1

60

914

Dimethylcarbamoyl chloride

2262

8

80

915

Dimethylcyclohexanes

2263

3

33

916

Dimethylcyclohexylamine

2264

9+3

83

917

N,N -Dimethylformamide

2265

3

30

918

Dimethyl-N-propylamine

2266

3+8

338

919

Dimethyl thiophosphoryl chloride

2267

6.1+8

68

920

3,3'-iminodipropylamine

2269

8

50

921

Ethylamine dung dịch

2270

3+8

338

922

Ethyl amyl xeton

2271

3

30

923

N-Ethylaniline

2272

6.1

60

924

2-Ethylaniline

2273

6.1

60

925

N-Ethyl-N-benzylaniIine

2274

6.1

60

926

2-EthyIbutanol

2275

3

30

927

2-EthyIhexylamine

2276

3+8

38

928

Ethyl methacrylate

2277

3

339

929

n-Heptene

2278

3

33

930

Hexachlorobutadiene

2279

6.1

60

931

Hexamethylenediamine, chất rắn

2280

8

80

932

Hexamethylene diisocyanate

2281

6.1

60

933

Hexanols

2282

3

30

934

Isobutyl methacrylate, dạng ổn định

2283

3

39

935

Isobutylronitrile

2284

3+6.1

336

936

Isocyanatobenzotrifluorides

2285

6.1+3

63

937

Pentamethylheptane (Isododecane)

2286

3

30

938

Isoheptene

2287

3

33

939

Isohexene

2288

3

33

940

Isophoronediamine

2289

8

80

941

Isophorone diisocyanate

2290

6.1

60

942

Hợp chất chì, có khả năng hòa tan, nếu không có mô tả khác

2291

6.1

60

943

4. Methoxy-4-methyIpentan-2-one

2293

3

30

944

N-Methylaniline

2294

6.1

60

945

Methyl chloroaxetat

2295

6.1+3

663

946

Methylcyclohexane

2296

3

33

947

Methylcyclohexanone

2297

3

30

948

Methylcyclopentane

2298

3

33

949

Methyl dichloroaxetat

2299

6.1

60

950

2-Methyl-5-ethylpyridine

2300

6.1

60

951

2-Methylfuran

2301

3

33

952

5-Methylhexan-2-one

2302

3

30

953

Isopropenylbenzene

2303

3

30

954

Naphthalene, nung chảy

2304

4.1

44

955

Nitrobenzenesulphonic acid

2305

8

80

956

Nitrobenzotrifluorides

2306

6.1

60

957

3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride

2307

6.1

60

958

NitrosyIsulphuric acid

2308

8

X80

959

Octadiene

2309

3


Каталог: content -> vankien -> Lists -> DanhSachVanKien -> Attachments
Attachments -> KỲ HỌp thứ TÁm quốc hội khoá XII (20/10/2010 26/11/2010)
Attachments -> Đa dạng sinh họC Ở việt nam
Attachments -> PHẦn I các bộ, ngàNH, CƠ quan thuộc chính phủ trả LỜi cáC Ý kiếN, kiến nghị CỦa cử tri
Attachments -> CHÍnh phủ Số: 62/bc-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 5 tháng 5 năm 2008 BÁo cáO
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI 1/ Cử tri tỉnh Đắk Lắc kiến nghị
Attachments -> QUỐc hội khóa XI uỷ ban về các vấn đề xã hội
Attachments -> QUỐc hội số: CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 210/bc-btnmt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> KỲ HỌp thứ TÁm quốc hội khoá XII (20/10/2010 26/11/2010) TẬp hợP Ý kiếN, kiến nghị CỦa cử tri
Attachments -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội số: 365/bc-ubtvqh12

tải về 2.94 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương