Khoa công nghệ thông tin kì thi hết thúc học phần học kì I; NĂm họC 2021-2022


: Xác định các kiểu thực thể và thuộc tính tương ứng



tải về 455.8 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu21.03.2022
Kích455.8 Kb.
#51344
1   2   3
nhập môn

2 : Xác định các kiểu thực thể và thuộc tính tương ứng

a. NHAN VIEN ( MaNV , HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DanToc, QueQuan, SoDienThoai)

b. PHONG BAN (MaPB, TenPhongBan, DiaChi, SoDienThoai)

c. CHUC VU (MaCV, TenCV)

d. TRINH DO HOC VAN ( MaTDHV, BacTrinhDo, ChuyenNganh)

e. LUONG ( BacLuong, LuongCoBan, HeSoLuong, HeSoPhuCap)



3 : Mô hình ER trong quản lý nhân sự



4 : Thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ

4.1 : Bảng NHAN VIEN lưu chữ thông tin về các nhân viên của công ty đang trong hiệu lực hợp đồng

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaNV

Text

10

Mã nhân viên

2

HoTen

Text

30

Họ và tên nhân viên

3

NgaySinh

Date/Time

10

Ngày sinh

4

QueQuan

Text

20

Quê quán

5

GioiTinh

Text

5

Giới tính

6

DanToc

Text

20

Dân tộc

7

SoDienThoai

Number

20

Số điện thoại liên lạc

8

MaPB

Text

15

Mã phòng ban

9

MaCV

Text

15

Mã chức vụ

10

MaTDVH

Text

15

Mã trình độ văn hóa

11

BacLuong

Number

10

Bậc lương



4.2 : Bảng PHONG BAN lưu trữ thông tin nhiệm vụ của các phòng ban trong tổ chức doanh nghiệp

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaPB

Text

10

Mã phòng ban

2

TenPB

Text

10

Tên phòng ban

3

DiaChi

Text

50

Địa chỉ

4

SoDienThoaiPB

Text

20

Số điện thoại phòng ban

4.3 : Bảng CHUC VU quản lý các chức danh hiện có của kết cấu tổ chức trong doanh nghiệp

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaCV

Text

10

Mã chức vụ

2

TenCV

Text

20

Tên chức vụ

4.4 : Bảng TRINH DO HOC VAN quản lý cac trình độ chuyên môn đã đạt được của nhân viên chi tới thời điểm hiện tại

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaTDHV

Text

10

Mã trình độ học vấn

2

TenTrinhDo

Text

20

Tên trình độ học vấn

3

ChuyenNganh

Text

50

Chuyên ngành đào tạo

4.5 : Bảng LUONG lưu trữ thông tin về hệ số lương và các phụ cấp của doanh nghiệp

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

BacLuong

Number

10

Bậc lương

2

LuongCoBan

Number

20

Lương cơ bản

3

HeSoLuong

Number

10

Hệ số lương

4

HeSoPhuCap

Number

10

Hệ số phụ cấp

4.6 : Bảng THOI GIAN CONG TAC dùng để lưu trữ thời gian bắt đầu đảm nhiệm chức vụ của mỗi nhân viên

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaNV

Text

10

Mã nhân viên

2

MaCV

Text

10

Mã chức vụ

3

NgayNhamChuc

Date/Time

20

Ngày nhậm chức

4.7 : Lược đồ quan hệ



5. Thực hiện chuẩn hóa cơ sở dữ liệu

5.1. Bước 1: liệt kê các thuộc tính

a.NHÂN VIÊN (MaNV. HoTen, GioiTinh. Ngay Sinh, DanToc. QueQuan. SoDienThoai)

b.PHONG BAN (MaPB, TenPhongBan, DiaChiPB, SoDienThoaiPB)

c.CHỤC VỤ (MaCV, TenCV)

d.TRINH DO HỌC VAN (MaTDHV, TenTrinhDo. ChuyenNganh)

e. LUONG (BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap



5.2. Bước 2: loại bỏ các thuộc tỉnh đu trị và thuộc tỉnh lặp

Vi trong cơ sở dữ liệu đang thực hiện chuẩn hóa không có thuộc tính đa trị và thuộc tính lặp nên bỏ qua bước này, tiếp tục bước 3.



5.3. Bước 3: xây dựng các phụ thuộc hàm

Từ các thuộc tỉnh trên ta suy ra các phụ thuộc hàm sau:

(1) MaNV— HoTen, DanToc. GioiTinh. QueQuan. NgaySinh SoDienthoai. MaCV, TenCV, MaPB. TenPhong Ban. DiaChiPB. SoDienthoaiPB. MaTDHV. TenTDHV. ChuyenNganh, BacLuong, LuongCoban, HesoLuong. HesoPhucap, NgayNhamChuc.

(2) MaPB -TenPhongBan, DiaChiPB, SoDienthoaiPB

(3) MaNV MaCV- NgayNhamChuc

(4) MaTDHV - TenTrinhDo, ChuyenNganh

(5) BacLuong -LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap

(6) MaCV –TenCV



5.4. Bước 4: chuẩn hóa coi tất cả các thuộc tính thuộc quan hệ R

* Ta thấy (2) vi phạm chuẩn 3. Vậy tách R thành:

R1 ( MaPB, TenPhongBan, DiaChiPB. SoDienthoaiPB)

R2 = R\ R1. Vậy R2 (MaNV, HoTen, DanToc, GioiTinh, QueQuan, NgaySinh, SoDienthoai, MaCV, TenCV. NgayNhamChuc, MaPB, MaTDHV, TenTDHV.

ChuyenNganh, BacLuong, LuongCoban, HesoLuong, HesoPhucap

* Ta thấy (3) vi phạm chuẩn 3. Vậy tách R2 thành

R3 (MaNV, MaCV, NgayNhamChuc)

R4 (MaNV, HoTen. DanToc. GioiTinh, QueQuan, NgaySinh. SoDienthoai. MaCV, TenCV. MaTDHV, TenTDHV, ChuyenNganh, BacLuong, LuongCoban. HesoLuong, HesoPhucap, MaPB)

* Ta thấy (4) vi phạm chuẩn 3. Vậy tách R4 thành

R5 (MaTDHV, TenTDHV. ChuyenNganh)

R6 (MaNV. HoTen, DanToc. GioiTinh. QueQuan, NgaySinh. SoDienthoai. MaCV. TenCV. MaTDHV,BacLuong. LuongCoban, HesoLuong. HesoPhucap. MaPB)

* Ta thấy (5) vi phạm chuẩn 3. Tách R6 thành

R7 (BacLuong. LuongCoban. HesoLuong. HesoPhucap)

R8 (MaNV. HoTen. DanToc, GioiTinh. QueQuan, NgaySinh, SoDienthoai, MaCV. TenCV, MaTDHV, BacLuong, MaPB)

* Ta thấy (6) vi phạm chuẩn 3. Vậy tách R8 thành

R9 (MaCV, TenCV)

R10 (MaNV, HoTen. DanToc. GioiTinh. QueQuan. NgaySinh, SoDienthoai. MaCV, MaTDHV, BacLuong, MaPB)

Kết luận: Các dạng chuẩn 3 sau

R1 ( MaPB. TenPhongBan, DiaChiPB, SoDienthoaiPB)

R3 (MaNV. MaCV, NgayNhamChuc)

R5 ( MaTDHV, TenTDHV. ChuyenNganh)

R7 (BacLuong, LuongCoban, HesoLuong. HesoPhucap)

R9 (MaCV, TenCV)

R10 (MaNV, HoTen, DanToc, GioiTinh. QueQuan. NgaySinh, SoDienthoai, MaCV, MaTDHV, BacLuong, MaPB)



6 : Một vài phép toán quan hệ

6.1 : phép hợp

Bảng NHAN VIEN hợp với bảng PHONG BAN



Bảng NHAN VIEN

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaNV

Text

10

Mã nhân viên

2

HoTen

Text

30

Họ và tên nhân viên

3

NgaySinh

Date/Time

10

Ngày sinh

4

QueQuan

Text

20

Quê quán

5

GioiTinh

Text

5

Giới tính

6

DanToc

Text

20

Dân tộc

7

SoDienThoai

Number

20

Số điện thoại liên lạc

8

MaPB

Text

15

Mã phòng ban

9

MaCV

Text

15

Mã chức vụ

10

MaTDVH

Text

15

Mã trình độ văn hóa

11

BacLuong

Number

10

Bậc lương

Bảng PHONG BAN

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaPB

Text

10

Mã phòng ban

2

TenPB

Text

10

Tên phòng ban

3

DiaChi

Text

50

Địa chỉ

4

SoDienThoaiPB

Text

20

Số điện thoại phòng ban

NHAN VIEN PHONG BAN

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaNV

Text

10

Mã nhân viên

2

HoTen

Text

30

Họ và tên nhân viên

3

NgaySinh

Date/Time

10

Ngày sinh

4

QueQuan

Text

20

Quê quán

5

GioiTinh

Text

5

Giới tính

6

DanToc

Text

20

Dân tộc

7

SoDienThoai

Number

20

Số điện thoại liên lạc

8

MaPB

Text

15

Mã phòng ban

9

MaCV

Text

15

Mã chức vụ

10

MaTDVH

Text

15

Mã trình độ văn hóa

11

BacLuong

Number

10

Bậc lương

12

TenPB

Text

10

Tên phòng ban

13

DiaChi

Text

50

Địa chỉ

14

SoDienThoaiPB

Text

20

Số điện thoại phòng ban

6.2 : Phép giao

Bảng NHAN VIEN giao với bảng CHUC VU



Bảng CHUC VU

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaCV

Text

10

Mã chức vụ

2

TenCV

Text

20

Tên chức vụ

NHAN VIEN CHUC VU

STT

Tên trường

Kiểu

Độ rộng

Giải thích

1

MaCV

Text

10

Mã chức vụ

7 : Tạo cơ sở dữ liệu bằng hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft access

7.1 : Bảng NHAN VIEN



7.2 : Bảng PHONG BAN



7.3 : Bảng LUONG



7.4 : Bảng CHUC VU



7.5 : Bảng TRINH DO HOC VAN



7.6 Bảng THOI GIAN CONG TAC



7.7 Sơ đồ quan hệ dữ liệu

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1: “database, n”. OED Online. Oxford University Press. tháng 6 năm 2013.



2: IBM Corporation (tháng 10 năm 2013). “IBM Information Management System (IMS) 13 Transaction and Database Servers delivers high performance and low total cost of ownership”

3: Ben Linders (ngày 28 tháng 1 năm 2016). “How Database Administration Fits into DevOps”
tải về 455.8 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương