I vị trí của danh từ Positions of a Noun


Danh từ chỉ người: động từ + -or/-er/-ist/-ant



tải về 1.57 Mb.
Chế độ xem pdf
trang3/38
Chuyển đổi dữ liệu16.06.2024
Kích1.57 Mb.
#57957
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   38
SÁCH GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP TOEIC CHI TIẾT CHO CÁC BẠN YẾU NGỮ PHÁP

Danh từ chỉ người: động từ + -or/-er/-ist/-ant
 
Ví dụ:
Manage => .......................... (người quản lý)
 
Drive => .................................(người lái xe)
 
Teach => .............................. (giáo viên)
 
Visit => ..............................(khách du lịch)
 
Assist => ..............................(trợ lý)
 
Consult => 
........................... (tư vấn viên)
 
Chú ý đuôi ant là đuôi tính từ, chỉ có một số từ đuôi ant chỉ người là danh từ như: assistant, accountant,attendant, participant 
Ngoài ra một số tính từ +ness / ry/ ship -> danh từ .
 
 
Đáp án 
Equal => 
................................. (sự bình đẳng)
 
Special => speciality (sự đặc biệt)
 
Partial => partiality (tính thiên vị, không công bằng) 
Timid => timidity (tính rụt rè, nhút nhát)
 
Solid => solidity (sự rắn chắc, vững chắc) 
Valid => validity (tính hiệu lực, giá trị pháp lý) 
Pure => purity (sự tinh khiết)
 
Fertile -
> fertility (sự màu mỡ)
 
Important => importance (sự quan trọng)
 


Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 

 
 
Ignorant => Ignorance (sự ngu dốt) 
Confident => confidence (sự tự tin)
 
Intelligent => Intelligence (sự hiểu hiết, khả năng hiểu biết) 
Confess => confession (sự thú nhận)
 
Express => expression (sự bày tỏ) 
Confuse => confusion (sự rối loạn, mơ 
hồ) Organise => organization (tổ chức) 
Improve => improvement (sự tiến bộ) 
Manage => management (sự quản lý) 
Manage => manager (người quản lý) 
Drive => driver (người lái xe)
 
Teach => teacher (giáo viên) 
Visit => visitor (khách du 
lịch) Assist => assistant (trợ 
lý)
 
Consult => consultant (tư vấn viên)
 
 
 
 
1. This is a …………… of recent comments from our product users. 
A. Summarize
C. summarizes 
B. Summary 
D. summarized 
Đáp án B. 
Đuôi ize là động từ. Đuôi ary : danh từ hoặc tính từ. 
Đứng sau mạo từ a/ an/ the cần một danh từ. 
Summary: bản tóm tắt. 
2. Interviewees normally have a fear of …………… 
C. Rejection 
C. Rejected 
D. Rejecting 
D. to reject( V) 

tải về 1.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương