Câu 104: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 105: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x
Câu 110: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 111: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 112: Tính
A. B. C. D.
Câu 113: Tìm giá trị của ( độ) thỏa mãn = .
A. . B. . C. . D. .
Câu 118: Nếu thì có giá trị bằng :
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
Câu 119: Cho và . Tính .
A. B. C. D.
Câu 120: Rút gọn biểu thức sau
A. B. C. D.
Câu 123: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 124: Tính
A. B. C. D.
Câu 128: Cho . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 129: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ . Xác định vị trí của khi
A. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV B. thuộc góc phần tư thứ IV
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |