V
Xã Vĩnh Lợi
|
|
1
|
Đường Tỉnh 937B
|
KV2-VT1
|
Ranh xã Vĩnh Thành (Tư duyên)
|
Giáp ranh đất Sân Bóng
|
400
|
|
KV1-VT2
|
Hết đất Sân Bóng
|
Cầu Chợ
|
550
|
|
KV1-VT1
|
Cầu Chợ
|
Hết đất ông Trần Văn Dự
|
600
|
|
KV1 -VT3
|
Ranh đất ông Trần Văn Dự
|
Kênh Nàng Rền
|
450
|
|
KV2 -VT2
|
Kênh Nàng Rền
|
Cầu Bờ Tây (Mỹ Quới)
|
300
|
|
2
|
Khu Chợ
|
KV1-VT1
|
Cầu Chợ
|
Cầu Miễu
|
600
|
|
KV1-VT3
|
Cầu Miễu
|
Hết đất ông Trần Ánh Ốc
|
450
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Thanh Niên
|
Giáp đường tỉnh 937B
|
550
|
|
3
|
Đường Huyện 61
(Huyện lộ 5 cũ)
|
KV1-VT2
|
Ranh đất ông Bì
|
Giáp cầu xã Vĩnh Thành
|
500
|
|
4
|
Huyện Lộ 68
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh Mỹ Quới (hết đất ông Khẩn)
|
Giáp cầu ấp 13- Châu Hưng
|
400
|
|
5
|
Huyện Lộ 67
|
KV2-VT1
|
Từ lò Rạch
|
Hết ranh đất ông Sáu Chỉnh
|
400
|
|
6
|
Lộ đal ấp 16/2
|
KV2-VT2
|
Ranh đất ông Trần Ánh Ốc
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm
|
300
|
|
7
|
Lộ ấp 16/2-13
|
KV2-VT2
|
Cầu Bờ Tây
|
đến nhà Ông Khẩn
|
300
|
|
8
|
Lộ ấp 16/2
|
KV2-VT2
|
Cầu Bờ Tây
|
Hết đất ông Thắng ấp 16/2
|
300
|
|
9
|
Lộ đal ấp 15
|
KV1-VT2
|
Hết đất Trần Văn Hừng
|
Hết đất ông Thái Xe
|
500
|
|
KV1-VT2
|
Hết đất ông Trần Văn Đạt
|
Kênh Nàng Rền
|
500
|
|
KV2-VT2
|
Đầu ranh đất ông Sang
|
Hết ranh đất ông Sáu Mập
|
300
|
|
VI
|
Xã Vĩnh Thành
|
|
1
|
Đường Huyện 5
|
KV1 -VT2
|
Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Đúng
|
Hết đất bà Muồi
|
400
|
|
KV2-VT1
|
Ranh đất Bà Muồi
|
Hết đất bà Lê Thị Nhung
|
300
|
|
KV1-VT2
|
Ranh đất bà Lê Thị Nhung
|
Hết đất ông Thái
|
400
|
|
2
|
Đường Huyện 5
|
KV2-VT1
|
Ranh đất ông Thái
|
Cầu Thanh Niên (Ranh xã Thạnh Trị)
|
300
|
|
3
|
Đường tỉnh 937B
|
KV1-VT3
|
Ranh thị trấn Châu Hưng
|
Cầu Tây Nhỏ
|
350
|
|
4
|
Lộ đal
|
KV1-VT2
|
Cầu Thanh Niên (Tư Đúng)
|
Hết ranh đất Võ Trường Tồn
|
400
|
|
VII
|
Xã Thạnh Tân
|
|
1
|
Quốc lộ 61B(Đường tỉnh 937)
|
KV1-VT2
|
Giáp Ranh xã Thạnh Trị
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Sơn
|
500
|
|
KV1-VT1
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Sơn
|
Cầu 14/9
|
600
|
|
KV2-VT2
|
Cầu 14/9
|
Cầu Ông Tàu
|
500
|
|
2
|
Đường huyện 64 (Huyện1 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay
|
Giáp ranh xã Tuân Tức
|
200
|
|
3
|
Đường Huyện 61( Huyện 2 cũ)
|
KV2 -VT2
|
Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống
|
Giáp ranh xã Tuân Tức
|
200
|
|
4
|
Lộ kênh 8 mét
|
KV2 -VT2
|
Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ
|
Giáp Ranh xã Thạnh Trị
|
200
|
|
5
|
Lộ A2 - Tân Thắng
|
KV2 -VT2
|
Đầu ranh đất ông Thạch Sóc
|
Giáp ranh xã Lâm Tân
|
200
|
|
6
|
Lộ 14/9
|
KV2 -VT2
|
Cầu 14/9
|
Giáp ranh xã Lâm Tân
|
200
|
|
7
|
Lộ B1- A2- 21
|
KV2 -VT2
|
Cầu treo
|
Giáp ranh Tân Long
|
200
|
|
Lộ đal ( xóm cá)
|
KV2 -VT2
|
Đầu ranh Chùa ông 7 Đạt
|
Cầu bà Nguyệt
|
200
|
|
8
|
Lộ đal (xóm lá)
|
KV2 -VT3
|
Cầu 8 Trưởng
|
Cầu Treo kênh 8m
|
150
|
|
9
|
Lộ đal (Ngọn Tà Âu)
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông 5 Quanh
|
Giáp Nông Trường Công An
|
150
|
|
10
|
Lộ đal Cái Trầu
|
KV2 -VT3
|
Cầu Lác Chiếu
|
Giáp ranh xã Lâm Tân
|
150
|
|
11
|
Lộ B2 nối tiếp
|
KV2 -VT3
|
Nhà ông Bùi Minh Huệ
|
Giáp ranh xã Thạnh Trị
|
150
|
|
12
|
Lộ đal 5 Hạt - 26/3
|
KV2 -VT2
|
Đầu ranh đất ông Phong
|
Hết ranh đất ông Phạm Anh Hùng
|
200
|
|
VIII
|
Xã Lâm Kiết
|
|
1
|
Đường Tỉnh 940
|
KV1-VT1
|
Giáp Ranh Xã Thạnh Phú
|
Cống Tuân Tức
|
500
|
|
KV1-VT2
|
Cống Tuân Tức
|
Cống Sa Keo
|
400
|
|
KV1-VT3
|
Cống Sa Keo
|
Ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)
|
300
|
|
2
|
Khu Vực Xóm Phố
|
KV1-VT1
|
Đầu Chùa Trà É
|
Chợ Lâm Kiết
|
700
|
|
3
|
Khu Dân Cư
|
KV1–VT2
|
Đầu ranh đất Lý Kêu
|
Hết đất bà Thạch Thị Huyền
|
400
|
|
4
|
Trung Tâm Xã
|
KV1–VT3
|
Trạm Y Tế
|
Hết đất Bà Thạch Thị Ọl
|
350
|
|
5
|
Đường Huyện 61( Huyện 5 cũ)
|
KV2–VT1
|
Đầu Đường Huyện 5
|
Giáp ranh xã Lâm Tân
|
300
|
|
6
|
Đường Liên Xã
|
KV2–VT2
|
Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải
|
Hết ranh đất Lâm Thái
|
250
|
|
7
|
Lộ đal Kiết Bình
|
KV2-VT3
|
Đường Tỉnh 940
|
Giáp ranh xã Lâm Tân
|
200
|
|
KV2-VT3
|
Cống Sa Keo
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều
|
200
|
|
8
|
Đường tỉnh 940 tuyến mới
|
KV2–VT1
|
Ranh xã Thạnh Phú
|
Công Tuân Tức
|
300
|
|
9
|
Lộ đal ấp Kiết Hoà
|
KV2–VT3
|
Cống Cái Trầu
|
Hết đất ông Chín Ấm
|
200
|
|
10
|
Lộ đal ấp Lợi
|
KV2–VT2
|
Đầu ranh đất ông Trần Minh
|
Hết đất ông Lý Chêl
|
250
|
|
11
|
Lộ đal ấp Trà Do
|
KV2–VT2
|
Cầu Trà Do
|
Hết đất bà Lý Thị Nol
|
250
|
|
12
|
Lộ ấp Kiết Lợi
|
KV2–VT1
|
Đoạn Cầu Xóm phố
|
Hết ranh đất ông Khưu Trái Thia
|
400
|
|
KV2–VT2
|
Ranh đất ông Quết
|
Hết ranh đất bà Trang
|
250
|
|
13
|
Lộ Kiết Thắng
|
KV2–VT3
|
Cầu Kiết Thắng
|
Hết ranh đất ông Đặng
|
200
|
|
14
|
Đoạn nối đường 940 (Huyện 60, 61)
|
KV2–VT1
|
Giáp đường tỉnh 940
|
Cầu nhà ông Lý Kêu
|
300
|
|
KV2–VT2
|
Đầu ranh đất bà Trang
|
Giáp ranh xã Lâm Tân
|
250
|
|
IX
|
Xã Lâm Tân
|
|
1
|
Đường huyện 61 (Huyên 2 cũ)
|
KV1–VT2
|
Ranh xã Tuân Tức
|
Kênh Mương Điều Chắc Tức
|
250
|
|
KV1–VT1
|
Kênh Mương Điều Chắc Tức
|
Kênh vàm Mương điều dọc theo huyện lộ 61 ấp Kiết Nhất B
|
300
|
|
KV1–VT2
|
Kênh Vàm Mương Điều
|
Ranh xã Lâm Kiết
|
250
|
|
2
|
Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh xã Tuân Tức
|
Ranh xã Lâm Kiết
|
250
|
|
3
|
Các tuyến lộ đal còn lại
|
KV2-VT3
|
|
200
|
|
X
|
Xã Châu Hưng
|
|
1
|
Lộ Kinh Ngay
|
KV1-VT1
|
Đầu ranh đất Trường tiểu Học Châu Hưng 1
|
Hết ranh đất trạm Y tế xã
|
400
|
|
KV1-VT1
|
Cầu Nàng Rền
|
Hết ranh đất UBND xã
|
400
|
|
KV1–VT2
|
Giáp ranh TT Hưng Lợi
|
Hết ranh đất bà hai Gấm
|
350
|
|
2
|
Lộ đal Kinh Ngay 2
|
KV2–VT2
|
Cầu Kinh Ngay 2
|
Hết ranh đất ông Teo
|
250
|
|
3
|
Đường tỉnh 937B
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh TT Hưng Lợi
|
Giáp ranh xã Vĩnh Thành
|
350
|
|
4
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2–VT3
|
Cầu ông Teo
|
Hết ranh đất ông Đương
|
200
|
|
5
|
Lộ đal ấp Tàn Dù ( 2 Si)
|
KV2–VT3
|
Đầu ranh đất ông Khởi
|
Hết ranh đất ông Ba Đốm
|
200
|
|
6
|
Lộ đal ấp Tàn Dù (6 Huỳnh)
|
KV2–VT3
|
Cầu ông Chuối
|
Hết ranh đất ông Hó
|
200
|
|
7
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2–VT3
|
Cầu ông 3 Chuối
|
Giáp lộ Xóm Tro 2
|
200
|
|
8
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- Xóm Tro2- Quang Vinh
|
KV2–VT3
|
Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)
|
Ngã tư Quang Vinh
|
200
|
|
9
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2
|
KV2–VT3
|
Cầu Kinh Ngay 2
|
Cầu trường TH Xóm tro 2
|
200
|
|
KV2–VT3
|
Cầu Xóm Tro 2
|
Ranh Bạc Liêu
|
200
|
|
10
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- 23
|
KV2–VT3
|
Đầu ranh đất ông Phong
|
Đường tỉnh 937B
|
200
|
|
11
|
Lộ Kinh Ngay 2 - Tràm Kiến
|
KV2–VT2
|
Cầu Kinh Ngay 2
|
Cầu ông Hó
|
250
|
|
12
|
Lộ đal ấp 13
|
KV2–VT3
|
Đất Út Hòa ( Tám Luyến)
|
Hết đất Út Phước
|
200
|
|
KV2–VT3
|
Cầu Ba Tẻo
|
Hết đất Út Phước
|
200
|
|
KV2–VT3
|
Từ đất ông Hùng
|
Hết ranh đất ông Tư Nhơn
|
200
|
|
13
|
Huyện lộ 68
(Lộ Kinh Ngay)
|
KV1–VT3
|
Hết ranh đất ông Có
|
Hết ranh đất Bảy Thơi
|
300
|
|
14
|
Lộ đal ấp Quang Vinh
|
KV2–VT3
|
Ngã tư Quang Vinh
|
Hết ranh đất ông Bành Phong
|
200
|
|
15
|
Lộ đal ấp Tràm Kiến
|
KV2–VT3
|
Cầu Bảy Âm
|
Cầu Mễu ấp 13
|
200
|
|
|