-
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
250.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
370.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
410.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
470.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
530.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
570.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
620.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
700.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
770.000
|
2
|
Loại 4.0
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
280.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
400.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
450.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
510.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
570.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
630.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
680.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
760.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
850.000
|
3
|
Loại trên 4.0 - 5.2
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
290.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
440.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
470.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
510.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
550.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
590.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
630.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
700.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
780.000
|
4
|
Các loại xe tải do Mỹ sản xuất tính như xe tải của hãng HuynĐai cùng năm sản xuất
|
-
|
5
|
JEEP ca bô thấp (Do hoa kỳ sản xuất trước năm 1975)
|
15.000
|
6
|
JEEP ca bô cao (Do hoa kỳ sản xuất trước năm 1975)
|
16.000
|
7
|
JEEP ca bô bầu (Do hoa kỳ sản xuất trước năm 1975)
|
14.000
|
8
|
JEEP lùn A1, A2 (Do hoa kỳ sản xuất trước năm 1975)
|
16.000
|
XXX
|
HÃNG HUYNDAI SẢN XUẤT
|
-
|
1
|
Xe 4 chỗ ngồi
|
-
|
1.1
|
Loại dưới 1.0
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
70.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
90.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
100.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
120.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
140.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
140.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
160.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
180.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
210.000
|
1.2
|
Loại từ 1.0 -> 1.3
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
70.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
90.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
110.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
120.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
140.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
160.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
170.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
190.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
220.000
|
1.3
|
Loại từ 1.3 -> 1.6
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
90.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
100.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
120.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
130.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
170.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
190.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
220.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
250.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
-
|
1.4
|
Loại từ 1.7 -> 1.8
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
130.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
150.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
160.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
170.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
210.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
240.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
270.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
300.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
340.000
|
1.5
|
Loại từ 2.0
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
150.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
180.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
210.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
250.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
290.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
330.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
370.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
410.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
460.000
|
1.6
|
Loại trên 2.0 - 2.2
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
180.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
240.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
280.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
320.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
370.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
410.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
450.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
510.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
570.000
|
1.7
|
Loại trên 2.2 đến dưới 2.8
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
220.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
250.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
290.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
330.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
380.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
420.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
450.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
510.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
580.000
|
1.8
|
Loại từ 2.8 -> 3.0
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
250.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
290.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
330.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
480.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
450.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
520.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
560.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
630.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
710.000
|
1.9
|
Loại từ 3.0 -> 3.5
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
320.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
400.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
460.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
510.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
570.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
610.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
660.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
730.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
810.000
|
2
|
Loại xe cầu 2 cầu (Huynđai galoper)
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
130.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
160.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
170.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
210.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
250.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
290.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
320.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
360.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
410.000
|
B
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |