3.2 TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÁY XÂY DỰNG VÀ CƠ KHÍ THỰC NGHIỆM
-
TT
|
Công nghệ/ Thiết bị mới
|
ĐỊa điểm áp dụng
|
Đối tác
|
Kinh phí
|
1
|
Hệ thống thiết bị nâng dầm đồng bộ thay gối cầu
|
Nâng dầm thay gối cầu
Chương Dương năm 2004
|
Công ty Cầu 5 Thăng Long
|
10.600.000
|
Nâng dầm thay gói cầu Ngã Tư Sở năm 2005
|
Công ty CP xây dựng và phát triển nhà số 12
|
60.000.000
|
Nâng dầm thay gối cầu Phù Long, Cát Hải, Hải Phòng năm 2006
|
Cty CP XD & TM Pro5
|
30.000.000
|
Năm 2007: Nâng dầm, nối trụ sửa chữa cầu Pắc Luồng, Lạng Sơn
|
Công ty CP TM Xây dựng Tràng An
|
160.000.000
|
Năm 2008: Nâng dầm thay gối cầu dân sinh, nhà máy xi măng Duyên Hà
|
Cty CP xây dựng Du lịch Hà Hải
|
12.780.000
|
2
|
Bơm nước áp suất cao
|
Năm 2003: Mở rộng đáy cọc khoan nhồi tòa nhà Ever Fortune Plaza - 83 Lý
Thường Kiệt
|
Công ty Địa kỹ thuật Môi trường
|
60.000.000
|
Phun xói mở rộng đáy cọc khoan nhồi cầu Vĩnh Tuy
|
Công ty Địa kỹ thuật Môi trường
|
17.000.000
|
Tòa nhà A2 Ngọc Khánh
|
Công ty Delta
|
20.000.000
|
Năm 2006: Phun xói hạ ống vách cọc khoan nhồi Cầu Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long.
|
Công ty Cầu 75
|
30.000.000
|
3
|
Thiết bị bơm vữa áp suất cao 150 Bar
|
Năm 2007: Bơm vữa xử lý đáy cọc khoan nhồi trụ T17, T18 cầu Vĩnh Tuy.
|
Công ty Thi công cơ giới 1
|
60.000.000
|
4
|
Thiết bị tự động định lượng phun xi măng trong công nghệ thi công cọc xi măng đất gia cố nền đất yếu
|
Năm 2004: Nâng cấp sân bay Trà Nóc, Cần Thơ
|
Công ty Licogi 13
|
106.700.000
|
|
Công ty ACC
|
225.000.000
|
|
Công ty TNHH Sông Tô
|
210.000.000
|
Năm 2005: Nhà máy chế tạo bê tông đúc sẵn Sông đáy
|
Công ty CP Đầu tư và PT Hà Thành
|
214.900.000
|
Năm 2005: Nâng cấp sân bay Trà Nóc, Cần Thơ
Công trình phục vụ Nhà máy thủy điện Sơn La
|
348.690.000
|
Năm 2007: Công trình xây dựng Metro 2, Hoàng Mai, Hà Nội
|
Công ty Fecon
|
176.000.000
|
Năm 2008: Dự án mở rộng đường cao tốc Láng Hòa Lạc
|
370.000.000
|
5
|
Thiết bị đầm ta luy nền đường đắp
|
Dự án nâng cấp hệ thống thủy nông, Như Quỳnh, Hưng Yên
|
Trạm thủy nông, Như Quỳnh
|
Thử nghiệm miễn phí
|
Gói thầu CB 7A - Dự án thoát nước TP Hà Nội
|
Công ty CP xây dựng công trình số 4
|
6
|
Máy nén bê tông 200 tấn hiển thị số
|
Công ty Bê tông Đà nẵng
|
Công ty Bê tông Đà Nẵng
|
44.000.000
|
Công ty CP Đường sắt Huế
|
Công ty CP Đường sắt Huế
|
44.000.000
|
7
|
Máy thử uốn tà vẹt bê tông ứng suất trước
|
Công ty CP Đường sắt Huế
|
Công ty CP Đường sắt Huế
|
52.000.000
|
8
|
Thiết bị căng kéo điều khiển tự động
|
Cầu Tân An, Long An
|
Công ty Thi công cơ gíói 1
|
75.000.000
|
3.3 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
-
TT
|
Nội dung HĐ
|
Đối tác
|
Tổng giá trị HĐ
|
1
|
Tư vấn giám sát chất lượng thi công DA cải tạo nâng cấp QL 6
|
Ban QLDA 1
|
3.575.404.800
|
2
|
TVGS CLTC xây dựng nhà điều hành DA cải tạo nâng cấp QL 6 tại Sơn La
|
Ban QL thực hiện DA XDCTGT Sơn La
|
2.896.351.000
|
3
|
TVGS thi công công trình DA đường nối mũi Ông với đảo Hòn Cỏ-Hòn La (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA Giao thông Quảng Bình
|
2.100.000.000
|
4
|
TVGS TCCT tuyến tránh Tân An và cầu Tân An - DA mở rộng QL 1 đoạn TP Hồ Chí Minh - Trung Lương
|
Ban QLDA 1
|
2.079.950.000
|
5
|
TVGS đoạn Đức Hoà - Thạnh Hoá - Long An - DA nâng cấp tuyến N2
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
1.830.000.000
|
6
|
TVGS các công trình giao thông
|
Ban QL và điều hành DA XDCT GT
|
1.617.000.000
|
7
|
TVGS xây dựng QL 3, đường tránh TX Bắc Kạn - DA cải tạo nâng cấp QL 3
|
Ban QL DAGT tỉnh Bắc Kạn
|
1.391.438.000
|
8
|
TVGS xây dựng nâng cấp Ql 2C DA cải tạo nâng cấp QL 2
|
Ban QLDA Thăng Long
|
1.358.060.510
|
9
|
TVGS xây dựng nâng cấp Ql 279 DA cải tạo nâng cấp QL 279
|
Ban QLDA Thăng Long
|
1.200.000.000
|
10
|
TVGS địa phương Dự án nâng cấp đường tỉnh ở Việt Nam
|
MWH
|
1.186.000.000
|
11
|
TVGS tuyến N2 Dự án cải tạo nâng cấp tuyến N2
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
1.123.200.000
|
12
|
TVGS xây dựng công trình Ql 21B Dự án cải tạo nâng cấp Ql 21 B
|
Ban QL các DA CTGT Hà Tây
|
1.064.000.000
|
13
|
Tư vấn giám sát thi công Tiểu dự án Hạ Long - Cảng Cái Lân và cầu vượt Bàn Cờ Dự án tuyến đường sắt Yên Viên - Phả Lại - Hạ Long - Cái Lân.
|
Cục Đường sắt Việt Nam
|
1.050.000.000
|
14
|
Tư vấn giám sát xây dựng công trình đường cao tốc đoạn Sài Gòn - Trung Lương - Dự án xây dựng đường cao tốc Tp. Hồ Chí Minh – Trung Lương
|
Quanlity Couriers international S.E.A
|
1.010.900.000
|
15
|
Tư vấn giám sát xây dựng công trình - Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 9 đoạn km1+022 - Km5+153,3
|
Ban Quản lý và Điều hành dự án Xây dựng giao thông Hà Tĩnh
|
1.000.000.000
|
16
|
Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình - Dự án mở rộng và hoàn thiện đường Láng - Hoà Lạc
|
Ban Quản lý dự án Thăng Long
|
909.783.,064
|
17
|
Tư vấn giám sát - Dự án xây dựng tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
Ban QLCDA GT 9
|
850.000.000
|
18
|
Tư vấn giám sát - Dự án xây dựng tuyến Nam Sông Hậu
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
801.000.000
|
19
|
TVGS đường lăn S4, nút giao S4, S6 với S1 - cảng hàng không qtế Nội Bài
|
Cụm cảng hàng không miền Bắc
|
749.000.000
|
20
|
Tư vấn giám sát thi công tiểu dự án Hạ Long - Cảng Cái Lân và cầu vợt Bàn cờ - Dự án Tuyến đường sắt Yên Viên - Phả Lại - Hạ Long - Cái Lân
|
Cục đường sắt Việt Nam
|
723.000.000
|
21
|
TVGS đường vành đai 3 đoạn Mai dịch - Pháp Vân
|
Ban QLDA Thăng Long
|
702.499.000
|
22
|
TVGS thi công XD đường Châu Thôn - Tân Xuân
|
Ban QLDA CTGT Nghệ An
|
622.000.000
|
23
|
TVGS CT đường Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc
|
Ban QL DA Đầu tư XD Giao Thông
|
2.900.000.000
|
24
|
TVGS CT : Sửa chữa đảm bảo giao thông đường Vườn Lài, Q12
|
Khu QL Giao Thông Đô Thị Số 3
|
520.000.000
|
25
|
TVGS CT : Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 15
|
Khu QL Giao Thông Đô Thị Số 3
|
493.054.000
|
26
|
Giám sát QL60 - Đoạn Trung Lương - Rạch Miếu
|
BQLDAĐTXDCTGT
|
900.000.000
|
27
|
TVGS đường Phan Văn Mãng
|
Ban QLDA CTGT Long An
|
466.874.741
|
28
|
TVGS đường Long Định- Long Cang- Long An
|
Ban QLDA CTGT Long An
|
421.815.000
|
29
|
TVGS đường Chánh Hưng nối dài (gói 1)
|
Khu quản lý GT đô thị số 4
|
412.800.000
|
30
|
TVGS đường vào trung tâm xã Đại Phúc và
Đại Phước, Trà Vinh
|
Ban DA giao thông Trà Vinh
|
400.000.000
|
31
|
TVGS nâng cấp láng nhựa đường qua KCN Đức Hòa 3, Long An
|
Ban QLDA CTGT Long An
|
377.812.500
|
32
|
TVGS đường vào trung tâm xã Tân Thành
Kiên Giang
|
Cty LD XD Vic
|
363.000.000
|
33
|
TVGS đường vào TT xã Tân Lập
|
Ban QLDA CTGT Trà Vinh
|
357.192.000
|
34
|
TVGS ĐT877 - Tiền Giang (Km8+673-Km17+853.7)
|
Ban QL Các DAGT và XD CTGT Tiền Giang
|
345.136.000
|
35
|
TVGS ĐT877 – Tiền Giang (Km17+962-Km23+899)
|
Ban QL Các DAGT và XD CTGT Tiền Giang
|
280.000.000
|
36
|
TVGS TL10 - Bình Chánh - Tp.HCM
|
Khu QLGT đô thị số 4
|
1.700.000.000
|
37
|
TVGS gói thầu 10A và 10B QL57
|
Ban QLDA GT 9
|
240.896.000
|
38
|
TVGS QL279
|
Ban Thăng Long
|
225.000.000
|
39
|
TVGS DA đường Nhiêu Lộc Thị Nghè đoạn tránh chùa Chandaransay
|
Khu QLGTĐT số 1
|
220.000.000
|
40
|
TVGS Tuyến tránh chợ Lách
|
Ban QLDAGT 9
|
201.690.000
|
41
|
Giám sát thi công xây dựng - công trình: đường vùng chậm lũ đoạn Trung Hà-La Phù, huyện Tam Nông và huyện Thanh Thủy (tỉnh lộ 316)
|
Ban QLDA công trình xây dựng nông nghiệp và PTNT Phú Thọ
|
193,287,000
|
42
|
TVGS sửa chữa mặt đường KM 2+626-KM 16 QL 21 Hà Tây
|
Ban QLDA GTNT 2 Hà Tây
|
191.029.909
|
43
|
TVGS gói thầu 20 - Cải tạo Nâng cấp Đường 392 (20A) đoạn Km 9-Km 11+673,16 - Huyện Bình Giang và Huyện Thanh Miện- Hải Dương
|
Ban QLDA Các Dự án GT Hải Dương
|
183.673.480
|
44
|
GSTC xây dựng các gói thầu công trình tu bổ hoàn chỉnh và gia cố mặt đê tả Sông Thao
|
Ban QLDA CTXD Nông nghiệp & PTNT Phú Thọ
|
182.637.000
|
45
|
GSTC xây dựng các gói thầu công trình tu bổ hoàn chỉnh và gia cố mặt đê hữu sông Lô
|
Ban QLDA CTXD Nông nghiệp & PTNT Phú Thọ
|
169.911.000
|
46
|
Hợp đồng TVGS dự án xây dựng gói thầu 6; 7 công trình đường cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình
|
QCI
|
162.015.000
|
47
|
Hợp đồng cung cấp dịch vụ TVGS hạng mục gia cố mái ta luy âm đoạn km273+630 - km273+730 và đoạn km275=875 - km276+005 thuộc gói thầu R10 - DA cải tạo nâng cấp mở rộng QL2 đoạn Đoan Hùng - Thanh Thuỷ
|
Ban QLDA 18
|
157.993.000
|
48
|
TVGS thi công XD công trình - DA đầu tư xây dựng tuyến đường trục qua khu công nghiệp Đình Vũ (Km2+070.3 - Km5+675), Thành phố Hải Phòng
|
Ban QLDA các công trình GTCC Hải Phòng
|
152.205.000
|
49
|
TVGS thi công XD công trình đường nối QL1A - Mỏ sắt Thạch Khê - Hà Tỉnh - đoạn km0+220 - km12+860 và hệ thống đường công vụ
|
Ban QL và điều hành DA XD công trình Hà Tỉnh
|
146.000.000
|
50
|
Giao nhận thầu cung cấp dịch vụ TVGS công trình: XD đường nối QL4A với QL3 (tránh thị xã Cao Bằng) Tỉnh Cao Bằng
|
Ban QLDA Đầu tư và xây dựng - Sở GTVT Cao Bằng
|
122.810.000
|
51
|
HĐ bổ sung TVGS XD gói thầu 06,07 công trình đường ôtô cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
QCI
|
117.637.999
|
52
|
TVGS TCCT cầu vượt Thị Nại - DA cầu đường Quy Nhơn, Bình Định
|
Sở GTVT Bình Định
|
700.000.000
|
53
|
TVGS KTTC xây lắp DA xây dựng cầu Dinh, QL48-Nghệ An
|
Ban QLDA Công trình GT Nghệ An
|
630.000.000
|
54
|
TVGS xây dựng cầu Quán Hầu
|
Ban QLDA 85
|
616.350.000
|
55
|
TVGS thi công cầu Bệnh Viện
|
Ban QL các CTGT Nghệ An
|
500.000.000
|
56
|
Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình - Dự án xây dựng đường 5 kéo dài (từ cầu Chui - cầu Đông Trù - Phương Trạch - Bắc Thăng Long)
|
Ban QLDA Hạ tầng Tả Ngạn
|
500.000.000
|
57
|
Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình - Dự án xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường hai đầu cầu - giai đoạn I
|
Ban QLDA Hạ tầng Tả Ngạn
|
466.774.000
|
58
|
TVGS thi công xây dựng cầu Đò Lo - Sóc Sơn - Hà Nội
|
Ban QLDA DTGTĐT Hà Nội
|
388.478.514
|
59
|
TVGS XD mới cầu Rạch Gốc, Long An
|
Ban QLDA CTGT Long An
|
350.000.000
|
60
|
TVGS Cầu Vàm Thủ - Long An
|
Ban QLDA Long An
|
300.000.000
|
61
|
TVGS chất lượng thi công XDCT: Nâng cấp mở rộng QL1A. Gói thầu số 1: Cầu Quá Giáng
|
Ban QLDA ĐTXD công trình GTCC
(Đà Nẵng)
|
200.000.000
|
62
|
TVGS cầu Thủ Biên - Bình Dương
|
Ban QL các DAGT Bình
Dương
|
170.000.000
|
63
|
TVGS ba cầu trên tuyến Bắc Nam (Rạch Đỉa)
|
Khu QLGTĐT số 4
|
165.000.000
|
64
|
TVGS cầu Nguyễn Trung Trực - QL 91
|
Ban QLDA GT 9
|
131.582.878
|
65
|
TVGS cầu giao thông hạ lưu công trình hồ chứa
Nước Trong - Quảng Ngãi
|
BQL ĐT & XD Thuỷ lợi
|
124.857.000
|
66
|
TVGS lan can tay vin cầu Thuận Phước
|
BQLDA QL1A và Liên chiểu
Thuận Phước
|
120.000.000
|
67
|
TVGS chất lượng thi công CT- cầu Trường Giang
|
Ban QL các DA đầu tư và XD Duy Xuyên
|
120.000.000
|
68
|
TVGS chất lượng thi công - CT: nâng cấp, mở rộng QL1A gói thầu số 1: cầu Đỏ
|
Ban QLDA các
CTGT ĐN
|
50.000.000
|
69
|
TVGS Xây dựng công trình Cầu Xuân An -TL 321- Huyện Yên Lập
|
Ban QLDA Giao thông Phú Thọ
|
7.564.868.880
|
70
|
TVGS dự án xây dựng cầu Tia và Hút từ vốn vay của Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB)
|
Công ty MWH
|
7.769.900.000
|
71
|
TVGS chất lượng bến 5.000DWT, Kiểm tra chất lượng bê tông cọc khoan nhồi bằng các phương pháp: thử động biến dạng lớn PDA, siêu âm, PIT Dự án di dời cảng dầu B12 thuộc công ty xăng dầu B12, gói thầu Xây dựng bến xuất nhập xăng dầu 30.000DWT và 5.000DWT Khu 1 Bãi Cháy, Quảng Ninh
|
Công ty xăng dầu B12
|
7.576.800.000
|
72
|
TVGS chất lượng bến 40.000DWT Dự án di dời cảng dầu B12 thuộc công ty xăng dầu B12, gói thầu Xây dựng bến xuất nhập xăng dầu 5000DWT và 40.000DWT
|
Công ty xăng dầu B12
|
7.200.000.000
|
73
|
TVGS bến cập tàu và kè gầm bến cảng tổng hợp Lê Chân
|
Công ty Cp cảng Nam Hải
|
7.200.000.000
|
74
|
Giám sát thi công xd bến số 4 cho tàu 20000DWT và san lấp bãi sau bến - Dự án đầu tư xây dựng cảng Đình Vũ - gđ2
|
Cảng Hải Phòng
|
2.000.000.000
|
75
|
TVGS chất lượng thi công CT-Cảng Tam Hiệp-QN
|
Cty đầu tư phát triển
|
1.385.000.000
|
76
|
TVGS kỹ thuật thi công CT cảng số 3 -Kỳ Hà-QN
|
Cty đầu tư phát triển
|
1.303.000.000
|
77
|
Giám sát thi công xây dựng công trình gói thầu bến cập tàu và kè bảo vệ bờ dự án cảng quốc tế GEMADEPT Dung Quất xã Bình Thuận-huyện Bình Sơn-tỉnh Quảng Ngãi
|
Công ty liên doanh về kỹ thuật nền móng và công trình (COFEC)
|
1.278.000.000
|
3.4 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG KHẢO SÁT THIẾT KẾ
(Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
-
TT
|
Nội dung HĐ
|
Đối tác
|
Tổng giá trị HĐ
|
1
|
Khảo sát và TK khu tập kết TB viện trợ của Nhật bản
|
Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh
|
250.000.000
|
2
|
Khảo sát thiết kế chống sụt trượt đoạn đèo Lò xo (Km334-Km357+765)
|
Ban QLDA đường
Hồ Chí Minh
|
429.634.00
|
3
|
Khảo sát thiết kế kĩ thuật thi công và lập dự toán
|
Ban QLDA công trình GT Nghệ An
|
400.000.000
|
4
|
Khảo sát và lập DA khả thi sửa chữa lớn Cầu Trầm Km178+100 QL37 tuyến Tuyên Quang
|
Sở GTVT
Tuyên Quang
|
150.000.000
|
5
|
Khảo sát và lập DA khả thi sửa chữa nâng cấp Cầu Đoan Hùng Km 111+300 QL2 Tỉnh Phú Thọ
|
Ban QLDA
Đường bộ II
|
150.000.000
|
6
|
Khảo sát thiết kế bản vẽ thi công (Đường vào cảng Tiên Sa và nút giao thông Hoà Cầm)
|
Tổng Công ty
XD CTGT 6
|
200.000.000
|
7
|
Khảo sát phục vụ lập thiết kế và thiết kế sữa chữa gia cường cầu Chương Dương Hà Nội
|
Khu QL đường bộ II
|
300,000,000
|
8
|
Khảo sát phục vụ lập dự án đầu tư sửa chữa gia cường cầu Chương Dương
|
Khu QLĐường bộ II
|
300,000,000
|
9
|
Khảo sát lập thiết kế kĩ thuật - Thiết kế bản vẽ thi công cầu Tam Quang Huyện Tương Dương - Nghệ An
|
Sở GTVT
Nghệ An
|
400.000.000
|
10
|
Khảo sát lập Thiết kế kĩ thuật thi công sửa chữa lớn cầu Trầm KM178+100 QL37 Tuyên Quang
|
Sở GTVT
Tuyên Quang
|
150,000,000
|
11
|
KS và Lập TKKT TC Sửa chữa nâng cấp thượng bộ cầu Đoan Hùng Km111+300 QL2 Phú Thọ
|
Ban QLDA đường bộ II
|
150,000,000
|
12
|
Khảo sát địa hình, thuỷ văn và địa chất công trình cầu treo Tam Quang bắc qua sông Lam Nghệ An
|
Công ty tư vấn XD CTGT 4 - Cục Đường bộ VN
|
138,000,000
|
13
|
Khảo sát kiểm định đánh giá và thiết kế tăng cường cho các cầu trên tuyến Yên Bái - Khe Xanh (7 Cầu) để khai thác với tải trọng xe Container 40 feet và 20 feet trong thời gian 1 tháng.
|
Sở GTVT Yên Bái (Ban QLDA CT Cầu Mậu A YB)
|
250,000,000
|
14
|
Khảo sát và lập báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Ban QLDA
đường bộ II
|
200,000,000
|
15
|
Khảo sát và lập thiết kế kiểm tra cải tạo sửa chữa mặt cầu dẫn cầu Thăng Long
|
Công ty quản lý và sửa chữa
Đường bộ 234
|
100,000,000
|
16
|
Khảo sát thiết kế kĩ thuật thi công cầu Đoan Hùng Km111+300 QL2 Tỉnh Phú Thọ
|
Ban QLDA
đường bộ II
|
100,000,000
|
17
|
Khảo sát thiết kế kĩ thuật thi công sửa chữa cầu Chương Dương Km169+700 QL1A Hà Nội
|
Ban QLDA
đường bộ II
|
100,000,000
|
18
|
Khảo sát thiết kế kĩ thuật thi công công trình cầu Địch Lộng - Gia Thanh - Gia Viễn Ninh Bình
|
Sở GTVT
Ninh Bình
|
100,000,000
|
19
|
Khảo sát và thiết kế kĩ thuật công trình cầu Nam Ô KM917+198 QL1A
|
Ban QLDA
đường bộ 5
|
2,500,000,000
|
20
|
Khảo sát mặt đường cũ
|
Ban điều hành DA R6 - QL10
|
153,286,000
|
21
|
Khảo sát và lập DA khả thi cầu Tuyên Sơn
|
Ban QLDA 85
|
650.000.000
|
22
|
Khảo sát thiết kế kĩ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình đường HCM (Cầu
A Vương I Quảng Nam)
|
Ban QLDA
Đường HCM
|
270,000,000
|
23
|
Khảo sát thiết kế kĩ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình đường HCM (Cầu A Vương II Quảng Nam)
|
Ban QLDA
Đường HCM
|
390,000,000
|
24
|
Khảo sát và lập DAKT cầu treo Anh Sơn, Nghệ An
|
Ban QLDA 85
|
750.000.000
|
25
|
Khảo sát thiết kế bước thiết kế kỹ thuật 5 cầu yếu Nam Ô, Trà Mẹt, Te Te, Đập Ông Chói, Vĩnh Bình
|
Ban QLDA
Biển Đông
|
1.300.000.000
|
26
|
Khảo sát thiết kế bước thiết kế kỹ thuật 3 cầu Trà Kha, Tắc Vân, Khúc Tréo
|
Ban QLDA 1
|
600.000.000
|
27
|
Khảo sát thiết kế bước thiết kế kỹ thuật cầu vượt đường Trần Hưng Đạo (Km1+344,7) và nút giao cầu vượt QL 47(Km5+797,6)
|
BanQLDA XDGT Thanh Hóa
|
2.100.000.000
|
28
|
Khảo sát thiết kế bước thiết kế kỹ thuật đường nối từ Bình Thuận đến Chợ Đệm, nút Bình Thuận, nút Chợ Đệm
|
Ban QLDA
Mỹ Thuận
|
5.800.000.000
|
29
|
Khảo sát thiết kế KT
|
Tổng Công ty TVTK GTVT (TEDI)
|
1.485.000.000
|
3.5 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
-
TT
|
Nội dung HĐ
|
Đối tác
|
Tổng giá trị HĐ
|
1
|
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án nghiên cứu khả thi Đường Xuyên Á (Tp. Hồ Chí Minh - Mộc Bài) - Dự án nghiên cứu khả thi Đường Xuyên Á
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
100.000.000
|
2
|
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án khôi phục và mở rộng Quốc lộ 1A (Đoạn Quảng Ngãi - Nha Trang) - Dự án khôi phục và mở rộng Quốc lộ 1A
|
Ban QLDA 1
|
138.000.000
|
3
|
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng đường Vành đai III - Hà Nội - Dự án xây dựng đường Vành đai III - Hà Nội.
|
Ban QLDA
Thăng Long
|
12.000 USD
|
4
|
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Xa lộ Bắc Nam - Dự án Xa lộ Bắc Nam
|
Ban QLDA
đường HCM
|
950.000.000
|
5
|
Đánh giá tác động môi trường chi tiết Dự án đường Hồ Chí Minh giai đoạn1 (Hà Tây - Kon Tum) - Dự án đường Hồ Chí Minh
|
Ban QLDA
đường HCM
|
5.300.000.000
|
6
|
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dự án đường Hồ Chí Minh đoạn phía Bắc: Hòa Lạc - Cao Bằng (Giai đoạn nghiên cứu khả thi) - Dự án đường Hồ Chí Minh
|
Ban QLDA
đường HCM
|
350.000.000
|
7
|
Đánh giá tác động môi trường Dự án nâng cấp Quốc lộ 2: Phủ Lỗ - Hà Giang. Dự án nâng cấp Quốc lộ 2
|
|
190.000.000
|
8
|
ĐTM Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Tp. Hồ Chí Minh - Cần Thơ.Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
200.000.000
|
9
|
ĐTM Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 14C đoạn qua tỉnh Đắk Lắk. Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 14C
|
Ban QLDA 5
|
350.000.000
|
10
|
ĐTM Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Cần Thơ - Năm Căn. Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1
|
Ban QLDA 1
|
250.000.000
|
11
|
ĐTM Dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Cần Thơ. Dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn - Trung Lương
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
180.000.000
|
12
|
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng cầu Cần Thơ qua sông Hậu Giang (Đồng bằng sông Cửu Long). Dự án xây dựng cầu Cần Thơ
|
NIPPON
|
26.000 USD
|
13
|
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng cầu Sông Hồng (Thanh Trì) trên đường vành đai III Hà Nội. Dự án Xây dựng cầu Sông Hồng
|
PCI
|
30.000 USD
|
14
|
ĐTM Dự án khôi phục và xây dựng 38 cầu giao thông nông thôn khu vực Đồng bằng Mê Kông. Dự án khôi phục và xây dựng 38 cầu giao thông nông thôn khu vực Đồng bằng Mê Kông
|
Ban QLDA 18
|
190.000.000
|
15
|
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án mở rộng cảng Tiên Sa - Đà Nẵng. Dự án mở rộng cảng Tiên Sa - Đà Nẵng
|
Ban QLDA 85
|
216.000.000
|
16
|
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án cải tạo và mở rộng cảng Thị Vải - Vũng Tàu. Dự án cải tạo và mở rộng cảng Thị Vải - Vũng Tàu
|
TEDI South
|
100.000.000
|
17
|
Đánh giá tác động môi trường Dự án cải tạo và mở rộng Cảng Hải Phòng giai đoạn 2. Dự án cải tạo và mở rộng Cảng Hải Phòng giai đoạn 2
|
Ban QLDA
Hải Phòng
|
236.000.000
|
18
|
Đánh giá tác động môi trường dự án Xây dựng Quốc lộ 279 đoạn nối QL3 với QL2 thuộc địa phận tỉnh Bắc Cạn đến Tuyên Quang. Dự án Xây dựng Quốc lộ 279
|
Ban QLDA
Biển Đông
|
219.000.000
|
19
|
Lập báo cáo ĐTM dự án nâng cấp mạng lưới đường bộ sử dụng vốn JBIC, giai đoạn NCKT. dự án nâng cấp mạng lưới đường bộ sử dụng vốn JBIC
|
Ban QLDA 18
|
1.200.000.000
|
20
|
ĐTM đường cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt, giai đoạn NCKT- Dự án Xây dựng đường cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt
|
Ban QLDA 1
|
150.000.000
|
21
|
ĐTM Bệnh viện K - cơ sở Tân Triều.
|
Ban QLDA – Bộ Y tế
|
200.000.000
|
22
|
ĐTM dự án: xây dựng đường vành đai II đoạn nối nút Bưởi và nút Cầu Giấy - Dự án Xây dựng đường vành đai II Hà Nội
|
Ban QLDA Giao thông Đô thị - Sở GTCC Hà Nội
|
120.000.000
|
23
|
ĐTM dự án Xây dựng QL 70 đoạn từ km 0 đến km 85 - Dự án Xây dựng QL 70
|
Ban QLDA 5
|
150.000.000
|
24
|
ĐTM dự án xây dựng đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây (giai đoạn NCKT) - Dự án xây dựng đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
170.000.000
|
25
|
ĐTM dự án xây dựng tuyến Nam sông Hậu - Dự án xây dựng tuyến Nam sông Hậu
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
150.000.000
|
26
|
ĐTM dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn - Trung Lương.
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
150.000.000
|
27
|
ĐTM dự án xây dựng các tuyến quốc lộ và tỉnh lộ tránh ngập khi có thuỷ điện Sơn La.
|
Ban QLDA 1
|
200.000.000
|
28
|
ĐTM dự án xây dựng đường cao tốc Trung Lương - Cần Thơ Dự án xây dựng đường cao tốc Trung Lương - Cần Thơ
|
Tổng công ty đường cao tốc Việt Nam
|
100.000.000
|
29
|
Tư vấn giám sát và quan trắc môi trường dự án xây dựng khu đô thị Bắc Thăng Long - Vân Trì (40 tháng) - Dự án xây dựng khu đô thị Bắc Thăng Long - Vân Trì
|
NIPPON
|
300.000.000
|
30
|
Tư vấn giám sát và quan trắc môi trường dự án xây dựng cầu Thanh Trì (48 tháng).
|
Obayashi - Sumitomo
|
2.400.000.000
|
31
|
Quan trắc môi trường dự án xây dựng cầu Bãi Cháy (40 tháng).
|
Shimizu
|
1.200.000.000
|
32
|
Tư vấn, giám sát và quan trắc môi trường Dự án Xây dung đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến đi qua Vườn Quốc Gia Cúc Phương (16 tháng).
|
Ban QLDA HCM
|
1.400.000.000
|
33
|
Điều tra XH dự án xây dựng cầu Thanh Trì.
|
Ban QLDA Thăng Long
|
300.000.000
|
34
|
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi) - Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị Bến Thành - Chợ nhỏ
|
Cục Đường sắt VN
|
600,000,000
|
35
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá tác động môi trường giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi - Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm đoạn Nhổn-ga Hà Nội
|
BQL phát triển vận tải công cộng và xe điện Hà Nội
|
436,478,000
|
36
|
ĐTM dự án khôi phục cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội-TP.Hồ Chí Minh
|
JTC, INC
|
700,000,000
|
37
|
ĐTM dự án xây dựng nhà ga hành khách quốc tế-Cảng hàng không Cần Thơ
|
Cụm cảng hàng không miền Nam
|
489,313,000
|
38
|
ĐTM dự án mở rộng đường vành đai III đoạn ngã tư Mai Dịch - sân bay Nội Bài
|
VEC
|
161,401,000
|
39
|
ĐTM dự án xây dựng tuyến Nam Quảng Nam (TKKT)
|
|
600,000,000
|
40
|
ĐTM dự án nâng cấp QL30, đoạn Cao Lãnh - Hồng Ngự
|
Phân viện miền Nam
|
538,000,000
|
41
|
ĐTM dự án đường Hồ Chí Minh, đoạn Mỹ An-Vàm Cống
|
Phân viện miền Nam
|
443,000,000
|
42
|
Quan trắc môi trường nút giao thông Kim Liên - Ô Chợ Dừa
|
Taisei Co
|
460,000,000
|
43
|
ĐTM dự án XD tuyến đường sắt trên cao Ngọc Hồi -Yên Viên
|
RPMU
|
420,811,000
|
44
|
ĐTM dự án xd tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
|
RPMU
|
480,000,000
|
45
|
ĐTM dự án XD QL2 tuyến tránh thị xã Vĩnh Yên
|
Cty cổ phần BOT Vietracimex8
|
258,029,000
|
46
|
ĐTM dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bia công suất 100 triệu/năm tại Hà Nội
|
Cty cổ phần bia rượu Vinashin Hà Nam
|
176,306,000
|
47
|
ĐTN Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt UMRT2
|
Ban đường sắt đô thị HN
|
483,000,000
|
48
|
ĐMC dự án quy hoạch cáng hàng không Phú Quốc mới, Tỉnh Kiên Giang
|
Cụm cảng hàng không miền Nam
|
530,000,000
|
49
|
ĐTM Tuyến đường sắt trên cao Hà Nội - Hà Đông
|
Cục đường sắt
Việt Nam
|
796,000,000
|
50
|
ĐTM Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị TP Hà Nội, tuyến 2 giai đoạn 1: Từ Liêm - Nam Thăng Long – Thượng Đình
|
Ban QLDA
đường sắt đô thị thành phố Hà Nội
|
260,421,000
|
51
|
ĐTM Tuyến đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến Hà Nội Hà Đông
|
TEDI
|
543,400,000
|
52
|
Tham vấn cộng đồng phục vụ yêu cầu của JBIC dự án đầu tư xây dựng đường sắt trên cao Hà Nội, đoạn Ngọc Hồi - Yên Viên
|
RPMU
|
276,868,000
|
53
|
ĐTM dự án ĐTXD đường hạ cất cánh sân bay Cần Thơ
|
Cụm cảng hàng không miền Nam
|
480,747,000
|
54
|
ĐTM dự án ĐTXD tuyến 2
|
TRICC
|
361,410,000
|
55
|
ĐTM DA cảng hàng không Phú Quốc mới, Tỉnh Kiên Giang
|
Cụm cảng hàng không miền Nam
|
494,102,000
|
56
|
ĐTM Đường cao tốc Trung Lương - Cần Thơ
|
VEC
|
151,880,000
|
57
|
ĐTM dự án Nâng cấp tuyến .. Chợ Gạo, đoạn ngã ba Rạch Là - ngã ba Rạch Kỳ Hòn
|
Ban QLDA
Đường thuỷ
|
458,049,000
|
58
|
Hoàn thiện báo cáo ĐTM bổ sung cho dự án ĐTXD tuyến
Nhổn - Hà Nội
|
TRICC
|
210,000,000
|
59
|
Khảo sát bổ sung phục vụ lập báo cáo ĐTM cho dự án ĐTXD tuyến Nhổn - Hà Nội
|
Ban QLDA
Đường thủy
|
163,436,332
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |