Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL
|
I. Lĩnh vực đầu tư trong nước
|
1
|
|
Thủ tục thẩm định và trình UBND tỉnh cho phép lập dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật.
| Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
2
|
T-NDH-114699-TT
|
Thủ tục Thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.
| Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
3
|
|
Thủ tục Thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư.
| Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
4
|
T-NDH-114927-TT
|
Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu (hình thức chỉ định thầu) về xây lắp; thiết bị; tư vấn lập quy hoạch, lập báo cáo đầu tư, lập DA đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật, tư vấn giám sát, tư vấn thiết kế.
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
5
|
T-NDH-114945-TT
|
Thủ tục Thẩm tra và trình UBND tỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
6
|
T-NDH-114965-TT
|
Thủ tục Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
7
|
T-NDH-115036-TT
|
Thủ tục Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư .
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
8
|
T-NDH-115061-TT
|
Thủ tục Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư .
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
9
|
T-NDH-115089-TT
|
Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư .
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
10
|
T-NDH-116643-TT
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư .
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
11
|
T-NDH-115112-TT
|
Thủ tục Thanh lý dự án đầu tư .
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
12
|
T-NDH-115589-TT
|
Thủ tục Thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng (quy mô từ 15 tỷ đồng trở lên)
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
13
|
T-NDH-115969-TT
|
Thủ tục Thẩm tra Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
14
|
T-NDH-116044-TT
|
Thủ tục Thẩm tra Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
15
|
T-NDH-116116-TT
|
Thủ tục Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư .
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
16
|
T-NDH-116663-TT
|
Thủ tục Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà đầu tư..
|
Nghị định 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
17
|
T-NDH-116701-TT
|
Thủ tục Bàn giao công dự án BOT, BTO, BT.
|
Nghị định 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
18
|
T-NDH-116731-TT
|
Thủ tục Bàn giao công trình, dự án BOT,BT.
|
Nghị định 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
19
|
T-NDH-166127-TT
|
Thủ tục Thẩm tra Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
20
|
T-NDH-166129-TT
|
Thủ tục đăng ký đầu tư
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
21
|
T-NDH-166130-TT
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
II. Lĩnh vực đầu tư nước ngoài
|
a. Lĩnh vực đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
1
|
T-NDH-116753-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
2
|
T-NDH-116807-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
3
|
T-NDH-116844-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
4
|
T-NDH-116883-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
5
|
T-NDH-116919-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký đối với trường hợp gắn với thành lập Doanh nghiệp.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
6
|
T-NDH-116980-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp gắn với thành lập Doanh nghiệp.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
7
|
T-NDH-117017-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
8
|
T-NDH-117046-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
9
|
T-NDH-117534-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
10
|
T-NDH-117559-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp Giấy chứng nhận dầu tư gắn với thành lập chi nhánh.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
11
|
T-NDH-117568-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Doanh nghiệp.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
12
|
T-NDH-117588-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Doanh nghiệp.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
13
|
T-NDH-117604-TT
|
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh thuộc diện đăng ký đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
14
|
T-NDH-117609-TT
|
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
15
|
T-NDH-117623-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư thuộc diện đăng ký đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
16
|
T-NDH-117656-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
17
|
T-NDH-117688-TT
|
Thủ tục Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia HĐHTKD được cấp phép đầu tư trước ngày 01/7/2006.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
18
|
T-NDH-117957-TT
|
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp thuộc diện đăng ký đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn ĐTNN được cấp Phép đầu trước ngày 01/7/2006.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
19
|
T-NDH-117987-TT
|
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn ĐTNN được cấp Phép đầu trước ngày 01/7/2006.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
20
|
T-NDH-118007-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư thuộc diện đăng ký đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại hoặc không đăng ký lại.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
21
|
T-NDH-118036-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại hoặc không đăng ký lại.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
22
|
T-NDH-118042-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
23
|
|
Thủ tục thẩm định nội dung chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài hoặc viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
| Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
b. Lĩnh vực Đầu tư bằng viện trợ phát triển chính thức (ODA)
|
1
|
T-NDH-118084-TT
|
Thủ tục Chuẩn bị danh Mục yêu cầu tài trợ ODA
|
Nghị định 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Thủ tướng chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn ODA và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ.
|
2
|
T-NDH-118134-TT
|
Thủ tục Thẩm định nội dung chương trình dự án sử dụng vốn ODA.
|
Nghị định 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Thủ tướng chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn ODA và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ.
|
III. Lĩnh vực đấu thầu
|
1
|
T-NDH-118159-TT
|
Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu.
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
2
|
T-NDH-118182-TT
|
Thủ tục Thẩm định Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá.
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
3
|
T-NDH-118207-TT
|
Thủ tục Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp.
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
4
|
T-NDH-118226-TT
|
Thủ tục Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn.
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
5
|
T-NDH-118232-TT
|
Thủ tục Thẩm định Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
6
|
T-NDH-118244-TT
|
Thủ tục Phê duyệt Hồ sơ mời thầu nếu được uỷ quyền của người quyết định đầu tư.
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
7
|
T-NDH-118257-TT
|
Thủ tục Làm rõ Hồ sơ mời thầu.
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
8
|
T-NDH-118282-TT
|
Thủ tục Sửa đổi Hồ sơ mời thầu.
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
9
|
T-NDH-166130-TT
|
Thủ tục Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp.
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|