UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
--:--
Số : 1103 QĐ/UB
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----o0o-----
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 8 năm 1993
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Về việc phân bổ chỉ tiêu kế hoạch vốn sự nghiệp K.T
thuộc chương trình 327 năm 1993
--------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ban hành ngày 30 tháng 6 năm 1989;
- Căn cứ Quyết định số 327 - CT ngày 15/9/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ( nay là Thủ tướng Chính phủ ) về một số chủ trương chính sách sử dụng đất trống đồi núi trọc, rừng, bãi bồi ven biển và mặt nước,
- Căn cứ văn bản số 1638 UB/ NLN ngày 12/8/1993 của UBKH Nhà nước về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn sự nghiệp Kinh tế của chương trình 327- CT năm 1993 của tỉnh Hà Tĩnh
- Xét đề nghị của Thường trực Ban chỉ đạo Chương trình 327- CT tỉnh Hà Tĩnh;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Phân bổ chỉ tiêu kế hoạch vốn sự nghiệp kinh tế cho các đơn vị và dự án năm 1993 thuộc chương trình thực hiện quyết định 327- CT ( danh sách các đơn vị - hạng mục vốn như bản kèm theo)
Điều 2. - Giao cho UBKH tỉnh là cơ quan thường trực chỉ đạo chương trình 327 thông báo chỉ tiêu vốn sự nghiệp kinh tế cho các đơn vị, dự án khi đã có đủ các thủ tục - hồ sơ cần thiết. Giao cho Chi cục Kho bạc tỉnh, căn cứ vào thông báo vốn sự nghiệp kinh tế tiến hành cấp phát cho các đơn vị - dự án theo quy định và hướng dẫn của Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước và Ban chỉ đạo chương trình 327- CT các cấp.
Điều 3 - Các ông Chánh văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Trưởng ban chỉ đạo chương trình 327- CT của tỉnh, Chủ nhiệm UBKH tỉnh, Giám đốc Sở Lam nghiệp, Thuỷ Sản, Sở Tài chính - Vật giá, Kho bạc, và ngành khác có liên quan chịu tách nhiệm thi hànhquyết định này./.
Nơi nhận
- Như điều 3
- Lưu
|
TM/ UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Trạch
|
DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP KINH TẾ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 327- CT NĂM 1993
( Kèm theo quyết định số QĐ/UB ngày /8/1993 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh )
Hạng mục, đơn vị ( hoặc D.A)
|
Nội dung
|
Vốn ( triệu đồng)
|
Tổng số
|
|
500 triệu
|
I Ban chỉ đạo chương trình 327- CT của tỉnh
UBKH ( TT Ban chỉ đạo)
|
Mua xe u oát( phương tiện hoạt động cho ban)
- Tập huấn, tuyên truyền thanh kiểm tra, thẩm định xét duyệt dự án, in ấn tài liệu hội nghị sơ tổng kết, bồi dưỡng cho Cb làm ngoài giờ, văn phòng phẩm...
|
210 triệu đồng
160 triệu
50 triệu
|
II,. Hoạt động và quản lý dự án của các Sở chuyên ngành
- Sở Nông nghiệp
- Sở Lâm nghiệp
- Sở Thuỷ Sản
- Ban điều động dân cư
|
(Lập sơ đồ tổng quan,công tác khuyến nông, khuyến ngư)
Chỉ đạo quản lý dự án
Chỉ đạo quản lý dự án
Chỉ đạo công tác chuyển dân
|
80 triệu đồng
125triệu
30 triệu
15 triệu
10 triệu
|
III. Chuẩn bị đầu tư
1 Xây dựng và thẩm định các D.A đã được chi danh mục ĐT 93
a) Các dự án Lâm - Nông - CN
- Lâm trường Hương Khê
- Lâm trường Truông Bát
- Lâm viên Kẻ Gỗ Bộc Nguyên
- TN Xung phong Truông Bát
- Lâm trường Cẩm Xuyên
- Lâm trường Hồng Lĩnh
- Lâm trường Hương Sơn
- Lâm trường Vũ Quang
- Lâm trường Kỳ Anh
b) Các dự án Nông -Lâm- CN
- Trà Sơn Thạch Hà
- Thượng Đức Thọ
- Nông trường Tây Sơn - Hương Sơn
- Nông trường 20-4 Hương Khê
- Nông trường 12/9 Kỳ Anh
- Vườn ươm giống cây ăn quả
|
Xây dựng và thẩm định dự án
‘’
‘’
‘’
‘’’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
Xây dựng và thẩm định
.’’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
|
170 triệu
135 triệu
50
6
6
4
5
5
6
6
6
6
30 triệu
6
5
6
5
5
3
|
c) các dự án nuôi trồng thuỷ sản
- Dự án viền biển huyện Nghi Xuân
- Dự án ven biển huyện Kỳ Anh
- Dự án Thị xã Hà Tĩnh
|
Xây dựng và thẩm định
‘’
‘’
‘’
|
55
10
30
15
|
2/ Các dự án đưa vào kế hoạch đầu tư 94
a) Dự án Lâm - Nông - CN
- Lâm trường Đức Thọ
- Lâm trường Thạch Hà
- Lâm trường Trại trụ Hương Khê
- Dự án ven đồi huyện Cẩm Xuyên
- Dự án vùng KHe Có huyện Hương Sơn
|
Xây dựng và thẩm định dự án
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
‘’
|
35
25
5
5
5
5
5
|
b) các dự án Nông - Lâm - CN
- Dự án Trà Sơn huyện Can Lộc
- Dự án vùng Đồng Nao Nghi Xuân
IV. Dự phòng chưa phân bổ |
Xây dựng và thẩm định dự án
‘’
‘’
‘’
|
10
5
5
40
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |