1
|
Sữa (Mò cua)
|
Alstonia scholaris
|
Apocynaceae
|
Hoa có mùi gây khó chịu; cành nhánh giòn, dễ gãy
|
Hạn chế trồng tập trung quá 02 cây trong phạm vi bán kính 50m
|
2
|
Huỳnh liên (Sò đo bông vàng)
|
Tecoma stans
|
Bignoniaceae
|
Cành nhánh mềm, dễ gãy đổ khi mưa bão
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
3
|
Mù u
|
Calophyllum inophyllum
|
Calophyllaceae
|
Thân cây thường có dáng nghiêng; quả rụng nhiều ảnh hưởng vệ sinh đường phố
|
Hạn chế trên đường phố trong đô thị
|
4
|
Điệp phèo heo
|
Enterolobium cyclocarpum
|
Fabaceae
|
Rễ mọc ngang, lồi trên mặt đất gây hư hại vỉa hè và các công trình hạ tầng kỹ thuật; cành nhánh giòn dễ gãy
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
5
|
Lọ nồi (Đại phong tử)
|
Hydnocarpus anthelmintica
|
Flacourtiaceae
|
Quả to, rụng gây nguy hiểm
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
6
|
Xà cừ (Sọ khỉ)
|
Khaya senegalensis a.Juss
|
Meliaceae
|
Rễ mọc ngang, lồi trên mặt đất gây hư hại vỉa hè và các công trình hạ tầng kỹ thuật
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
7
|
Keo (các loại )
|
Acacia
|
Mimosoideae
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
8
|
Đa (Da, Đề, Sanh, Sung)
|
Ficus
|
Moraceae
|
Có rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
9
|
Trứng cá
|
Muntingia calabura
|
Muntingiaceae
|
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh môi trường
|
Hạn chế trồng trên vỉa hè đường phố trong đô thị; khi trồng với mục đích sử dụng công cộng khác phải có biện pháp bảo vệ phù hợp
|
10
|
Thông (các loại)
|
Pinus
|
Pinaceae
|
Cây có sâu bướm gây dị ứng mạnh khi tiếp xúc
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
11
|
Tre
|
Bambuseae
|
Poaceae
|
Cây có nhiều nhánh nhỏ thấp, phát triển bụi rậm
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
12
|
Gáo
|
Sarcocephalus cordatus miq
|
Rubiaceae
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
13
|
Trôm
|
Sterculia foetida 1
|
Sterculiaceae
|
Quả to, hoa có mùi
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị; trồng tập trung quá 02 cây trong phạm vi bán kính 50m
|
14
|
Các loài cây ăn quả
|
|
|
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố
|
Khi trồng với mục đích sử dụng công cộng phải có biện pháp bảo vệ phù hợp
|
15
|
Đủng đỉnh
|
Caryota mitis
|
Arecaceae
|
Quả có chất gây ngứa
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
16
|
Sò đo cam
|
Spathodea Campanulata
|
Bignoniaceae
|
Hoa chứa chất độc; cây phát tán mạnh
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
17
|
Bàng
|
Terminalia catappa
|
Combretaceae
|
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải)
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|
18
|
Viết
|
Mimusops elengi Linn
|
Sapotaceae
|
Cây bị sâu đục thân gây chết khô
|
Hạn chế trồng trên đường phố trong đô thị
|