UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh an giang độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 1.5 Mb.
trang8/17
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.5 Mb.
#6823
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17

TÓM TẮT VỀ GIA ĐÌNH


Họ và tên cha: ……………………………..…………………………….......................

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………................................................................

Quốc tịch: ……………………….....................................................................................

Địa chỉ cư trú: ……………………………………………………….…..........................



Họ và tên mẹ: ………………………………………………………….........................

Ngày, tháng, năm sinh:……………………………….....................................................

Quốc tịch:……………………..........................................................................................

Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………….….........



Họ và tên vợ /chồng: ……………………………………………………………..........

Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………................................................

Nơi sinh:……………………………………………………………………………........

Quốc tịch: ………………………………........................................................................

Địa chỉ cư trú: …………………………………………………………..........................

Họ và tên con thứ nhất: ……………………………………………………………......

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………....

Nơi sinh:………………………………………………………………………......…......

Quốc tịch: ……………………………………………………………………….…........

Địa chỉ cư trú: ……………………………………………………………………...........

Họ và tên con thứ hai: …………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………

Nơi sinh:…………………………………………………………………………............

Quốc tịch: …………………………………………………………………………….....

Địa chỉ cư trú: ……………………………………………………………………….......

Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình.


………… ngày……tháng……năm………

Người khai


(Ký và ghi rõ họ tên)

Chú thích:

(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ thay thế;

(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;

(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;

(4) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi rõ từng quốc tịch;

(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì.

3. Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam

    - Trình tự thực hiện:

    + Bước 1: Cá nhân hoàn thành hồ sơ theo hướng dẫn và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tư pháp.

    + Bước 2: Sở Tư pháp kiểm tra tính hợp lệ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Nếu thấy hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì Sở Tư pháp ghi vào Sổ thụ lý hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam, đồng thời cấp cho người nộp hồ sơ Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu quy định và đóng dấu treo: 01 ngày.

    + Bước 3: Trong thời hạn 01 ngày, Sở Tư pháp chuyển 01 bộ hồ sơ cho Công an tỉnh để thẩm tra xác minh về nhân thân. Cơ quan công an trả lời kết quả xác minh bằng văn bản trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được công văn của Sở Tư pháp.

    + Bước 4: Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được kết quả trả lời việc xác minh của Công an tỉnh, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét.

    + Bước 5: Trong thời gian 55 ngày, kể từ khi nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ và trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

    + Bước 6: Trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định của Chủ tịch nước, Sở Tư pháp tổ chức trao Quyết định cho cá nhân.



    - Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp.

    - Thành phần, số lượng hồ sơ:

    + Thành phần hồ sơ, bao gồm:

(1) Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam (theo mẫu);

(2) Bản sao Giấy khai sinh, Hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế;

(3) Tờ khai lý lịch (theo mẫu);

(4) Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với thời gian người xin trở lại quốc tịch Việt Nam cư trú ở Việt Nam, Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối với thời gian người xin trở lại quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước ngoài. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ;

(5) Giấy tờ chứng minh người xin trở lại quốc tịch Việt Nam đã từng có quốc tịch Việt Nam là một trong các giấy tờ như: bản sao Giấy khai sinh; bản sao Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam hoặc Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam; Giấy tờ khác có ghi quốc tịch Việt Nam hoặc có giá trị chứng minh quốc tịch Việt Nam trước đây của người đó;

(6) Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện trở lại quốc tịch Việt Nam là giấy tờ chứng minh người xin trở lại quốc tịch Việt Nam đang làm thủ tục xin hồi hương về Việt Nam hoặc bản sao giấy tờ chứng nhận việc đầu tư tại Việt Nam hoặc những giấy tờ cụ thể sau:

Người có vợ hoặc chồng là công dân Việt Nam phải nộp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn chứng minh quan hệ hôn nhân;

Người là cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công dân Việt Nam phải nộp bản sao Giấy khai sinh hoặc giấy tờ hợp lệ chứng minh quan hệ cha con, mẹ con;

Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam phải nộp bản sao Huân chương, Huy chương, giấy chứng nhận danh hiệu cao quý khác hoặc giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam;

(7) Người mà việc nhập quốc tịch Việt Nam của họ có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phải nộp giấy chứng nhận của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc, được cơ quan quản lý nhà nước cấp bộ hoặc UBND tỉnh xác nhận về việc nhập quốc tịch Việt Nam của họ sẽ đóng góp cho sự phát triển trên các lĩnh vực khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội, nghệ thuật, thể thao;

(8) Nếu như con chưa thành niên cùng trở lại quốc tịch Việt Nam theo cha mẹ thì phải nộp bản sao Giấy khai sinh của người con hoặc giấy tờ khác chứng minh quan hệ cha con, mẹ con. Trường hợp chỉ cha hoặc mẹ trở lại quốc tịch Việt Nam mà con chưa thành niên sống cùng người đó cùng trở lại quốc tịch Việt Nam theo cha hoặc mẹ thì phải nộp văn bản thỏa thuận của cha mẹ về việc trở lại quốc tịch Việt Nam của con;

(9) Giấy tờ có trong hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.



    + Số lượng hồ sơ: 03 (bộ).

    - Thời hạn giải quyết: 75 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tư pháp.

    - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

    - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

    + Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam theo Mẫu TP/QT-2010-ĐXTLQT ban hành kèm theo Thông tư số 08/2010/TT-BTP.

    + Tờ khai lý lịch theo Mẫu TP/QT-2010-TKLL ban hành kèm theo Thông tư số 08/2010/TT-BTP.



    - Phí, lệ phí: 2.500.000 đồng.

    - Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

    - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

    + Người đã mất quốc tịch Việt Nam theo quy định Luật Quốc tịch Việt Nam thì có thể được trở lại quốc tịch Việt Nam, nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây:

Xin hồi hương về Việt Nam;

Có vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ là công dân Việt Nam;

Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam;

Có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Người thực hiện đầu tư tại Việt Nam phải có dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy tờ chứng nhận việc đầu tư đó;

Ðã thôi quốc tịch Việt Nam để nhập quốc tịch nước ngoài, nhưng không được nhập quốc tịch nước ngoài.

Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam không được trở lại quốc tịch Việt Nam nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam.


    + Trường hợp người bị tước quốc tịch Việt Nam xin trở lại quốc tịch Việt Nam thì phải sau ít nhất 5 năm, kể từ ngày bị tước quốc tịch mới được xem xét cho trở lại quốc tịch Việt Nam.

+ Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam phải lấy lại tên gọi Việt Nam trước đây, tên gọi này phải được ghi rõ trong Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam.

+ Người được trở lại quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài, trừ những trường hợp đặc biệt sau đây nếu được Chủ tịch nước cho phép:

Là vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công dân Việt Nam;

Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam;

Có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.


    - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    + Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13 tháng 11 năm 2008;

    + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 24 tháng 6 năm 2014;

    + Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch;

    + Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch;

    + Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 3 tháng 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;

    + Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010;

    + Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;

    + Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch;

    + Thông tư số 135/2010/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20/7/2009 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch;

    Mẫu TP/QT-2010- ĐXTLQT


(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2010/TT-BTP

ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)




Ảnh 4 x 6

(Chụp chưa

quá 6 tháng)



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

Mẫu TP/QT-2010- ĐXTLQT

Kính gửi: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Họ và tên (1):.....................................................................................................................

Giới tính: Nam: Nữ:

Ngày, tháng, năm sinh:......................................................................................................

Nơi sinh (2): ......................................................................................................................

Nơi đăng ký khai sinh (3): ................................................................................................

Quốc tịch hiện nay (4):......................................................................................................

Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): ................................................. Số:........................

Cấp ngày, tháng, năm:........................................, Cơ quan cấp: .......................................

Ngày, tháng, năm xuất cảnh khỏi Việt Nam (nếu có):…………………..........................

Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh (nếu có):……………………......................................

…………………………………………………………………………………………...

Địa chỉ nơi cư trú: ...........................................................................................................

...........................................................................................................................................

Nghề nghiệp:.....................................................................................................................

Nơi làm việc:.....................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Trước đây tôi đã có quốc tịch Việt Nam, nhưng đã mất quốc tịch Việt Nam từ ngày ............ tháng ......... năm .................

Lý do mất quốc tịch Việt Nam (6):.......................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Sau khi tìm hiểu các quy định của pháp luật Việt Nam về quốc tịch, tôi làm đơn này kính xin Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam cho phép tôi được trở lại quốc tịch Việt Nam.

Mục đích xin trở lại quốc tịch Việt Nam:………………………………………..

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam của tôi thuộc diện được miễn một số điều kiện (7): …………............................................................................................................

...........................................................................................................................................

Tôi xin lấy lại tên gọi Việt Nam trước đây là: .....................................................

Nếu được trở lại quốc tịch Việt Nam, tôi xin thề trung thành với Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công dân Việt Nam theo quy định của Hiến pháp và pháp luật Việt Nam.

Tôi cũng xin cho con chưa thành niên có tên dưới đây được trở lại (hoặc nhập) quốc tịch Việt Nam (nếu có):

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Địa chỉ cư trú hiện nay

Nơi sinh

Nơi đăng ký khai sinh

Tên gọi

Việt Nam

Ghi chú (8)










































































































Về quốc tịch hiện nay (9):

Tôi xin cam kết sẽ làm thủ tục thôi quốc tịch hiện nay của mình và của con chưa thành niên nêu trên (nếu có):


T

ôi tự xét thấy mình và con chưa thành niên nêu trên (nếu có) thuộc trường hợp đặc biệt:






Tôi xin đề nghị Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xem xét, cho phép được trở lại quốc tịch Việt Nam mà vẫn giữ quốc tịch hiện nay. Tôi xin cam kết việc giữ quốc tịch hiện nay không làm cản trở đến việc hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân Việt Nam đối với Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Lý do xin giữ quốc tịch hiện nay:

……………………………………………………………..

………………………………………………………….….

………………………………………………………….….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….



Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình.
Giấy tờ kèm theo: ………… ngày……tháng……năm………

- . ...................... Người làm đơn

- . ....................... (Ký và ghi rõ họ tên)

- . .......................



Chú thích:

(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ thay thế;

(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;

(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;

(4) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi rõ từng quốc tịch;

(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì;

(6) Ghi rõ mất quốc tịch Việt Nam trong trường hợp nào;

(7) Nêu rõ trường hợp được miễn theo quy định nào của Luật Quốc tịch Việt Nam.

(8) Ghi rõ trở lại hay nhập quốc tịch Việt Nam;

(9) Đánh dấu ‘X” vào 1 trong 2 lựa chọn.

Mẫu TP/QT-2010-TKLL

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2010/TT-BTP

ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)




Ảnh 4x6

(Chụp chưa

quá 6 tháng)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỜ KHAI LÝ LỊCH


Mẫu TP/QT-2010-TKLL

Họ và tên (1):.....................................................................................................................

Giới tính: Nam: Nữ:

Ngày, tháng, năm sinh:......................................................................................................

Nơi sinh (2): ......................................................................................................................

Nơi đăng ký khai sinh (3): ................................................................................................

Quốc tịch hiện nay (4):......................................................................................................

Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): ..................................... Số:....................................

Cấp ngày, tháng, năm:..................................., Cơ quan cấp: ............................................

...........................................................................................................................................

Địa chỉ cư trú hiện nay: ...................................................................................................

...........................................................................................................................................

Nghề nghiệp:.....................................................................................................................

Nơi làm việc .....................................................................................................................



TÓM TẮT VỀ BẢN THÂN

(Từ trước tới nay, sinh sống, làm gì, ở đâu?)

…………………………………………………………………………...........................

…………………………………………………………………………...........................

…………………………………………………………………………...........................

…………………………………………………………………………...........................

…………………………………………………………………………...........................

…………………………………………………………………………...........................

…………………………………………………………………………...........................


Каталог: VBPQ -> vbdh.nsf
vbdh.nsf -> Số: 1044/ubnd-th long Xuyên, ngày 08 tháng 4 năm 2010
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh an giang độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 134/ct-ttg ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh an giang
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh an giang độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbdh.nsf -> V/v: đề xuất các cơ chế chính sách và rà soát danh mục dự án đầu tư trong quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh đến năm 2020
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh an giang số: 1512/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbdh.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh an giang cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> TỈnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1822 /QĐ-ubnd an Giang, ngày 14 tháng 10 năm 2011 quyếT ĐỊnh về việc ban hành Kế
vbdh.nsf -> TỈnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương